intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 11<br /> MÔN VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 205<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong<br /> chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:<br /> A. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> B. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> C. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r2<br /> <br /> D. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r2<br /> <br /> Câu 2: Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích theo bình phương khoảng cách<br /> giữa hai điện tích là đường<br /> A. parabol<br /> B. thẳng bậc nhất<br /> C. tròn.<br /> D. hypebol<br /> Câu 3: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai<br /> bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức:<br /> A. C <br /> <br /> 9.109 S<br /> 4d<br /> <br /> B. C <br /> <br /> 9.109.S<br /> .4d<br /> <br /> C. C <br /> <br /> S<br /> 9.109.4d<br /> <br /> D. C <br /> <br /> S<br /> 9.109.2 d<br /> <br /> Câu 4: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:<br /> A. UMN = UNM.<br /> <br /> B. UMN = <br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> C. UMN = - UNM.<br /> <br /> D. UMN =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> Câu 5: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:<br /> A. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).<br /> B. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).<br /> C. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).<br /> D. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).<br /> Câu 6: Một prôtôn và một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các<br /> điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhau<br /> thì<br /> A. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn<br /> B. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn<br /> C. proton có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn<br /> D. prôtôn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn<br /> Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).<br /> B. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).<br /> C. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.<br /> D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.<br /> Câu 8: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó<br /> phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện<br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. F1  F3  F2 ;<br /> B. F1  F2   F3 ;<br /> C. F1  F2  F3 .<br /> D. F1  F2  F3 ;<br /> Câu 9: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại<br /> đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?<br /> A. Điện tích của vật A và D cùng dấu.<br /> B. Điện tích của vật B và D cùng dấu.<br /> C. Điện tích của vật A và C cùng dấu.<br /> D. Điện tích của vật A và D trái dấu.<br /> Câu 10: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.<br /> Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 205<br /> <br /> A. W =<br /> <br /> 1 U2<br /> 2 C<br /> <br /> B. W =<br /> <br /> 1<br /> CU 2<br /> 2<br /> <br /> C. W =<br /> <br /> 1<br /> QU<br /> 2<br /> <br /> D. W =<br /> <br /> 1 Q2<br /> 2 C<br /> <br /> Câu 11: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:<br /> A. p = 360 kgm/s.<br /> B. p = 100 kg.m/s<br /> C. p = 100 kg.km/h. D. p = 360 N.s.<br /> Câu 12: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện<br /> tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:<br /> A. q = 12,5.10-6 (μC). B. q = 1,25.10-3 (C). C. q = 8.10-6 (μC).<br /> D. q = 12,5 (μC).<br /> -9<br /> Câu 13: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 (cm), coi rằng prôton và<br /> êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:<br /> A. lực hút với F = 9,216.10 -12 (N).<br /> B. lực đẩy với F = 9,216.10 -12 (N).<br /> -8<br /> C. lực hút với F = 9,216.10 (N).<br /> D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).<br /> Câu 14: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ<br /> điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích.<br /> Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ<br /> phóng hết điện là:<br /> A. 3.104 (J).<br /> B. 30 (mJ).<br /> C. 30 (kJ).<br /> D. 0,3 (mJ).<br /> Câu 15: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện<br /> thì<br /> A. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.<br /> B. không hút mà cũng không đẩy nhau.<br /> C. hai quả cầu hút nhau.<br /> D. hai quả cầu đẩy nhau.<br /> Câu 16: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích<br /> sẽ chuyển động:<br /> A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> C. vuông góc với đường sức điện trường.<br /> D. ngược chiều đường sức điện trường.<br /> Câu 17: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả<br /> rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào<br /> dưới đây là đúng?<br /> A. A chạm đất sau.<br /> B. Cả hai chạm đất cùng một lúc.<br /> C. A chạm đất trước.<br /> D. Chưa đủ thông tin để trả lời.<br /> Câu 18: Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di<br /> chuyển sang vật khác. Khi đó<br /> A. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương. B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.<br /> C. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.<br /> D. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.<br /> Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?<br /> A. chuyển động không ngừng.<br /> B. Giữa các phân tử có khoảng cách.<br /> C. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.<br /> D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.<br /> Câu 20: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ<br /> điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:<br /> A. Cb = C/2.<br /> B. Cb = 2C.<br /> C. Cb = C/4.<br /> D. Cb = 4C.<br /> Câu 21: Bốn tấm kim loại phẳng giống nhau như hình vẽ.<br /> Khoảng cách BD= 2AB=2DC. B và D được nối với nguồn<br /> A<br /> điện U=12V, sau đó ngắt nguồn đi. Tìm hiệu điện thế giữa<br /> B và D nếu sau đó: Nối A với B<br /> B<br /> A. 16V<br /> B. 8V<br /> C. 6V<br /> D. 20V<br /> <br /> D<br /> C<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 22: Một electron bay vào điện trường của một tụ điện phẳng theo phương song song cùng<br /> hướng với các đường sức điện trường với vận tốc ban đầu là 8.000000m/s. Hiệu điện thế tụ phải<br /> có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu để electron không tới được bản đối diện<br /> A. U=162V<br /> B. U=172V<br /> C. U=192Vb<br /> D. U=182V<br /> -6<br /> -6<br /> Câu 23: Có hai điện tích q1 = + 2.10 (C), q2 = - 2.10 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân<br /> không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10 -6 (C), đặt trên đương trung trực<br /> của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên<br /> điện tích q3 là:<br /> A. F = 14,40 (N).<br /> B. F = 20,36 (N).<br /> C. F = 28,80 (N).<br /> D. F = 17,28 (N).<br /> Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô (e) chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có<br /> bán kính 5.10 -9 cm.<br /> Xác định tần số của (e)<br /> A. 0,8.1016 Hz<br /> B. 0,7.1016 Hz<br /> C. 0,9.1016 Hz<br /> D. 0,6.1016 Hz<br /> Câu 25: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy<br /> giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó<br /> A. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC).<br /> B. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC).<br /> C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC).<br /> D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).<br /> Câu 26: Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo đường AB<br /> vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một<br /> thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so<br /> với dòng nước là:<br /> A. 1,6 m/s.<br /> B. 0,2 m/s.<br /> C. 1 m/s.<br /> D. 5 m/s.<br /> Câu 27: Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương q A= qB= q;<br /> <br /> qC= 2q trong chân không. Cường độ điện trường E tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông<br /> A xuống cạnh huyền BC có biểu thức<br /> A.<br /> <br /> 27.10 9.q<br /> a2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9.10 9.q<br /> a2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 18.10 9.q<br /> a2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 18 2.10 9.q<br /> a2<br /> <br /> Câu 28: Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300<br /> (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản<br /> mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là:<br /> A. U = 500 (V).<br /> B. U = 260 (V).<br /> C. U = 200 (V).<br /> D. U = 300 (V).<br /> Câu 29: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10 -18 (C), nằm lơ lửng<br /> giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm).<br /> Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:<br /> A. U = 127,5 (V).<br /> B. U = 734,4 (V).<br /> C. U = 255,0 (V).<br /> D. U = 63,75 (V).<br /> -16<br /> -16<br /> Câu 30: Hai điện tích q 1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác<br /> đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC<br /> có độ lớn là:<br /> A. E = 0,7031.10 -3 (V/m).<br /> B. E = 0,3515.10-3 (V/m).<br /> C. E = 0,6089.10 -3 (V/m).<br /> D. E = 1,2178.10-3 (V/m).<br /> Câu 31: Hai điện tích điểm q 1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một<br /> khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:<br /> A. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).<br /> B. lực hút với độ lớn F = 90 (N).<br /> C. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).<br /> D. lực hút với độ lớn F = 45 (N).<br /> Câu 32: Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu<br /> được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:<br /> A. U = 0,20 (mV).<br /> B. U = 0,20 (V).<br /> C. U = 200 (kV).<br /> D. U = 200 (V).<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 33: Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt<br /> phẳng nghiêng dài 10m, cao 6m. Biết hệ số ma<br /> sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là<br /> =0,5, lấy g=10m/s2.Khi đi hết mặt phẳng<br /> nghiêng, vật tiếp tục trượt lên một cung tròn có<br /> bán kính R. Tìm bán kính lớn nhất của cung<br /> tròn để vật có thể đi hết được cung tròn đó. Bỏ<br /> qua ma sát trên cung tròn.<br /> A. R=1,6(m) B. R=0,8(m) C. R=1,2(m) D. R=0,6(m)<br /> <br /> Câu 34: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau được treo vào một điểm bởi hai sợi dây nhẹ không<br /> dãn, dài  = 40 cm. Truyền cho hai quả cầu điện tích bằng nhau có điện tích tổng cộng q = 8.10-6<br /> C thì chúng đẩy nhau các dây treo hợp với nhau một góc 900. Lấy g = 10 m/s2. Truyền thêm điện<br /> tích q’
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0