Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Hồng Ngự 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
lượt xem 2
download
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 12 của trường THPT Hồng Ngự 3 giúp cho thầy cô và các bạn học sinh lớp 12 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Hồng Ngự 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 3 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn thi: Toán 12 Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi:……/ 12 / 2012 ( Đề thi gồm 01 trang ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm ) x+2 Câu I ( 3.0 điểm ). Cho hàm số y = x −1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Xác định m để đường thẳng (d): y = − x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt. Câu II( 2.0 điểm ) 3 3 2+log2 3 1. Tính giá trị biểu thức A= log2 4 16 - 2 log 1 27 3 + 4 3 x3 2. Tìm m để hàm số y = − (m + 1) x 2 + (2m + 5) x + 1 có hai cực trị 3 Câu III( 1,0 điểm ). Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B và góc ¼ BAC = 300 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a vuông góc với mặt phẳng (ABC). 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 2. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm ) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để làm bài ( Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn x +2 Câu IV.a( 1.0 điểm ). Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp x- 1 tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
- Câu V.a( 2.0 điểm ) 1. Giải phương trình 2.25x + 5.4x = 7.10x . 2. Giải bất phương trình log2 (x - 2) - 2 > 6 log 1 3x - 5 8 B. Theo chương trình nâng cao 2x 2 - 4x + 3 Câu IV.b(1.0 điểm ). Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình x +1 tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu V.b( 2.0 điểm ) 49 1.Cho log2 5 = α , log25 7 = β . Tính log 5 3 theo α , β 8 3. Cho (Cm): y = x 3 + 3(1 - m )x 2 + 3m 2x - 2 - m 3 . Chứng minh rằng parabol (P) : y = 3x 2 - 2 cắt (Cm) tại duy nhất một điểm và tại điểm đó hai đồ thị có cùng tiếp tuyến. Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án có 04 trang) Câu Ý Nội dung Điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm sốCho hàm số x+2 y= . x −1 Tập xác định D= ¡ \ { 1} 0,25 −3 0, 25 Ta có y′ = < 0∀x ∈ D (x − 1)2 Câu I 1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1);(1; +∞) 0,25 (3,0 điểm) Hàm số không có cực trị Tiệm cận đứng x = 1 0,25 Tiệm cận ngang y = 1 Bảng biến thiên x -∞ 1 +∞ y' 0,5 1 +∞ y 1 -∞ Cho x = 0 ⇒ y = −2 x=2⇒ y =4 Đồ thị y 10 8 6 4 2 y=1 0,5 x 5 O 2 5 10 2 x=1 4 6 Xác định m để đường thẳng (d): y = − x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
- x+2 0,25 Pt hoành độ giao điểm của (C) và (d): ⇔ = − x + m(x ≠ 1) x −1 2 ⇔ − x 2 + mx − m − 2 = 0 (*) 0,25 đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi pt(*) có hai 0,25 m 2 − 4m − 8 > 0 nghiệm phân biệt khác 1 tức có −1 + m(1) − m − 2 ≠ 0 ⇔ m < 2−2 2 ∨m > 2+ 2 0,25 3 3 2+log2 3 Tính giá trị biểu thức A= log2 4 16 - 2 log 1 27 3 + 4 3 3 10 0, 25 log2 4 16 = 3 3 0,25 1 2 log 1 27 3 − 20 = 3 3 2+log2 3 0,25 4 =144 Câu II 10 20 0,25 A= + +144= 154 (2,0 điểm) 3 3 x3 Tìm m để hàm số y = − (m + 1) x 2 + (2m + 5) x + 1 có hai cực trị 3 Ta có y′ = x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 5 0,25 2 y ′ = 0 ⇔ x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 5 = 0(*) Hàm số có hai cực trị khi pt(*) phải có hai nghiệm phân biệt tức có 0,25 ∆′ = (m + 1) − 2m − 5 > 0 2 ⇔ m2 − 4 > 0 0,25 ⇔ m < −2 ∨ m > 2 0,25 Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. S G B Câu III O (2,0 điểm) H C 300 I ' A 1. Ta có (SAB) ⊥ ( ABC ) và (SAB) ∩ (ABC ) = AB . Ta kẻ SH ⊥ AB thì ta có 0,25 SH ⊥ (ABC)
- Thể tích khối chóp S.ABC: 1 1 V = SH .SVABC = SH .AB.BC 3 6 0,25 a 3 Tam giác SAB đều cạnh a nên SH = và AB= a 0,25 2 3 Mặt khác, ta có BC= AB tan300 = a 3 a3 0,25 Suy ra V= (đvtt ). 12 Gọi I là trung điểm AC và G là trọng tâm tam giác SAB Dựng trục ∆ của đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB Dưng trục ∆ ’của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Gọi O = ∆ ∩ ∆ ’ ⇒ OA= OB= OC= ÓS = R 0,25 Tam giác OBI vuông tại I nên OB = OI 2 + BI 2 0,25 AB 0,25 2 AC cos300 a và OI= GH = 1 SH = a 3 Mà BI= = = 2 2 3 3 6 a 3 2 a a 0,25 Vậy R = ( ) + ( )2 = 15 6 3 6 x +2 Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến x- 1 của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. ĐK: x ≠ 1 -3 0,25 Câu IV.a Ta có y ¢ = (1.0điểm ) (x - 1)2 . y0 = 4 0,5 Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 nên x0 = 2 ⇒ f ′( x0 ) = −3 0,25 Vậy tiếp tuyến có phương trình y = −3( x − 2) + 4 = −3 x + 10 Giải phương trình 2.25x + 5.4x = 7.10x . 5 5 0,25 Û 2.( )2x + 5 = 7.( )x 2 2
- é5 x 0,5 ê ) =1 ( ê Û ê2 ê5 )x = 5 ( ê ë2 2 é =0 x 0,25 Û ê ê =1 1 x ê ë Giải bất phương trình log2 (x - 2) - 2 > 6 log 1 3x - 5 8 Câu V.a ìx - 2> 0 ï 0,25 ï Û x >2 (2.0điểm ) Đk í ï 3x - 5 > 0 ï î . Bpt Û log2 (x - 2) + log2 (3x - 5) > 2 0,25 Û log2 (x - 2)(3x - 5) > 2 Û 3x 2 - 11x + 6 > 0 0,25 2 2 Û x < Úx > 3 3 Kết hợp đk ta được x > 3 . 0,25 2 2x - 4x + 3 Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình x +1 tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. 2x 2 + 4x - 7 0,25 Câu IV.b Ta có y ¢ = (x + 1)2 3 0,5 y0 = Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 nên x0 = 2 ⇒ 2 f ′( x0 ) = 1 0,25 3 1 Vậy tiếp tuyến có phương trình y = 1.( x − 2) + = x − 2 2 Câu V.b 1 49 Cho log2 5 = α , log25 7 = β . Tính log 53 theo α , β 8 (2.0 điểm) 49 72 0,25 Ta có log3 5 = 3(log5 3 ) = 3(2log5 7− 3log5 2) (1) 8 2 log25 7 1 1 Mà log5 7 = = 2β (2) và log5 2 = = (3) log5 25 log2 5 α 0,5
- 49 3 0,25 Từ (1) (2) (3) suy ra log 5 = 3(4αβ − ) α 3 8 Cho (Cm): y = x 3 + 3(1 - m )x 2 + 3m 2x - 2 - m 3 . Chứng minh rằng parabol (P) : y = 3x 2 - 2 cắt (Cm) tại duy nhất một điểm và tại điểm đó hai đồ thị có cùng tiếp tuyến Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và (P) 0,25 2 x 3 + 3(1 - m )x 2 + 3m 2x - 2 - m 3 = 3x 2 - 2 Û x 3 - 3mx 2 + 3m 2x - m 3 = 0 Û (x - m ) 3 = 0 Û x = m 0,25 f (′ ) ( m) = 3m 2 + 6m(1 − m) + 3m 2 = 6m Cm 0,25 Tại x = m ta có f (′P ) (m) = 6m Suy ra f(′Cm ) (m) = f (′P ) (m) . Vậy (P) cắt (Cm) tại duy nhất một điểm và 0,25 tại điểm đó hai đồ thị có cùng tiếp tuyến. Chú ý : Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì được hưởng trọn điểm theo từng phần của đáp án.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Nguyễn Du 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 76 | 6
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Thanh Bình 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
6 p | 77 | 4
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Lai Vung 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
6 p | 67 | 3
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Long Khánh A (2012-2013) - Kèm đáp án
7 p | 61 | 3
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Lấp Vò 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 72 | 3
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Chu Văn An 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 80 | 3
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Nha Mân 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 49 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Lai Vung 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 85 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Trần Quốc Toản 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 43 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Cao Lãnh 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
7 p | 64 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Tân Thành 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 46 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Hồng Ngự 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
7 p | 67 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 61 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Đốc Binh Kiều 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 58 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Châu Thành 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 75 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Châu Thành 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
6 p | 60 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 12 - THPT Lấp Vò 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn