ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 16
lượt xem 17
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi cấp tốc môn toán 2011 - đề số 16', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 16
- www.VNMATH.com 2 2 1 1 1 nội tiếp ABC là: x y . 2 2 4 2/.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt VIb2 phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK. xyz . Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) ( P) : 1 0,25 abc IA (4 a;5;6), JA (4;5 b; 6) Ta có JK (0; b; c), IK (a;0; c) 0,25 0,25 77 4 5 6 a 1 4 a b c 77 Ta có: 5b 6c 0 b ptmp(P) 5 KL: 4a 6c 0 77 0,25 c 6 VII b log y log x y x x 2 xy y 2 . * 3 3 2 2 Giải hệ phương trình : x2 y 2 4 2 y 3 0,25 Điều kiện : x > 0 ; y > 0 . Ta có : x 2 xy y 2 x y 2 0 x, y >0 2 4 VT(*) 0 x log y Xét x > y log (*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm 0,25 3 3 VP(*) 0 0,25 2 2 VT(*) 0 x log 3 y Xét x < y log (*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. 3 VP(*) 0 2 2 0 0 Khi x = y hệ cho ta 2 x = y = 2 ( d o x, y > 0 ). 2 2 x 2 y 4 0,25 Vậy hệ có nghiệm duy nhất x; y 2; 2 ĐỀ 16 I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y 2 x3 3(2m 1) x 2 6m(m 1) x 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m 0 . 2. Xác định các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; . Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: tan 3 x 2 tan 4 x tan 5 x 0 với x (0; 2 ) . x x 1 2 2. Giải bất phương trình: log3 (2 1).log 1 (2 2) 2 log3 2 0 . 3 Câu III (1 điểm) 89 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 2 sin 2 x Tính tích phân I dx . (2 cos x) 3 0 Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ), SA a . Đáy ABCD là hình bình hành có AB b, BC 2b, ABC 600 . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC , SD . Chứng minh MN //( SAB ) và tính thể tích của khối tứ diện A MNC theo a, b. Câu V (1 điểm) Cho x, y , z là các số thực thoả mãn x 1, y 2, z 3 . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: x y 2 z 3 y z 3 x 1 z x 1 y 2 f ( x, y , z ) xyz II- PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a 1. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC có C ( 2;3) . Đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh A và đường phân giác trong góc B có phương trình lần lượt là: 3x 2 y 25 0, x y 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC của tam giác. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 11 0 và điểm I ( 1; 2;3) . Chứng minh điểm I nằm bên trong mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm I đồng thời mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn tâm I. Câu VII.a Tìm số nguyên dương n thoả mãn: C2 n1.2 2 n 2.C22n1.3.22 n 1 3.C2 n 1.32.22 n 2 ... 2n.C22n1.32 n 1.2 (2n 1)C2 nn1 .32 n 2009 . 1 3 n 2 1 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b 1. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết CD có phương trình 4 x 3 y 4 0 . Điểm M ( 2;3) thuộc cạnh BC, N (1;1) thuộc cạnh AB. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AD. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường tròn (C) có tâm K (1; 2;3) , nằm trên mặt phẳng ( P ) : 3x 2 y 2 z 5 0 , và đi qua điểm M (3;1; 3) . Viết phương trình mặt cầu (S) chứa đường tròn (C) và có tâm thuộc mặt phẳng (Q ) : x y z 5 0 . Câu VII.b Từ bộ bài tú lơ khơ 52 con bài (gồm 13 bộ, mỗi bộ có 4 con với 4 chất: Rô, Cơ, Bích, Nhép) người ta rút ra 5 con bài bất kỳ. Tính xác suất để rút được 2 con thuộc một bộ, 2 con thuộc bộ thứ hai và con thứ năm thuộc bộ khác. ĐÁP ÁN ĐỀ 16 Câu Nội dung Điểm I 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 1điểm Khi m = 0 hàm số trở thành y 2 x 3 3x 2 1 TXĐ: D x 0 Sự biến thiên: y 6 x 2 6 x, y ' 0 0.25 x 1 Ta có yCD y (0) 1; yCT y (1) 0 Bảng biến thiên: 90 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com x 0 1 y' + 0 - 0 + y 1 0.25 0 0.25 Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 , 1; ,nghịch biến trên 0;1 Đồ thị : 0.25 y f(x)=2*x*x*x-3*x*x+1 2.5 2 1.5 1 0.5 x -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 -0.5 -1 -1.5 -2 2 Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; 1điểm 0.25 Ta có y ' 6 x 2 6(2m 1) x 6m (m 1) y ' 0 6 x 2 6(2m 1) x 6m(m 1) 0 x 2 ( 2m 1) x m( m 1) 0 x m 1 x m 0.25 Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng 2; m 1 2 m 1 0.25 0.25 Vậy với m 1 thì hàm số đồng biến trên khoảng 2; II 1 Giải phương trình tan 3 x 2 tan 4 x tan 5 x 0 với x (0; 2 ) 1điểm 0.25 ĐK: cos3x 0;cos 4 x 0;cos5 x 0 . Phương trình cho sin8 x 2sin 4 x 0 cos 3x.cos 5 x cos 4 x cos 2 4 x cos 3 x.cos 5 x 2sin 4 x 0 cos 3 x.cos 4 x.cos 5 x 1 cos8 x cos 2 x cos8 x sin 4 x 0 0.25 cos 3x.cos 4 x.cos5 x 2sin 2 x sin 4 x 0 cos 3 x.cos 4 x.cos 5 x sin 4 x 0 x k 4 ,k x k , k 0.25 sin x 0 4 x k Do x (0; 2 ) nên phương trình cho có nghiệm là 0.25 5 3 7 x ;x ;x ;x ;x 4 4 2 4 91 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 2 Giải bất phương trình: log (2 x 1).log (2 x 1 2) 2 log 2 2 0 1điểm 3 1 3 3 Bất phương trình log 3 (2 x 1).log 3 2(2 x 1) 2 log 3 2 0 2 log 3 (2 x 1). log 3 (2 x 1) log 3 2 2 log 3 2 0 2 0.25 Đặt t log 3 (2 x 1), t 0 . BPT trở thành 2 t t log3 2 2log 3 2 0 0.25 (log3 2 t )(2log 3 2 t ) 0 2log3 2 t log 3 2 0.25 Do t > 0 nên ta có 0 t log3 2 . Suy ra: 0 log 3 (2 x 1) log 3 2 2x 1 2 0.25 x0 III 1điểm 2 sin 2 x Tính tích phân I dx (2 cos x) 3 0 Đặt t 2 cos x cos x t 2 sin x.dx dt 0.25 Khi x 0 t 3; x t 2 . Ta có 2 3 3 1 3 2 1 sin x.cos x t 2 I 2 dx 2 3 dt 2 2 dt 2 3 dt 0.5 3 (2 cos x ) t 2 t t 0 2 2 1 3 1 3 1 5 1 2 2 0.25 t 2 t 2 3 18 18 IV 1điểm Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ), SA a . Đáy ABCD là hình bình hành có AB b, BC 2b, 600 . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của ABC các cạnh BC , SD . Chứng minh MN ( SAB ) và tính thể tích của khối tứ diện A MNC theo a, b. 92 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com S N A H D B M C +) Gọi H là trung điểm của AD. 0.25 HM / / AB Khi đó ( MNP) / /( SAB ) MN / /( SAB ) HN / / AS +) Có NH AD, H AD . a 1 Khi đó NH AD 0.25 2 2 Mặt khác dễ thấy ABM đều cạnh b. Do M là trung điểm BC nên a2 3 dt ( MAC ) dt ( ABM ) 0.25 4 Vậy thể tích của khối tứ diện AMCN là V với 1 a b 2 3 ab 2 3 1 0.25 V . NH .dt ( MAC ) . (đvtt). 3 32 4 24 Cho x, y , z là các số thực thoả mãn x 1, y 2, z 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 1điểm V thức: x y 2 z 3 y z 3 x 1 z x 1 y 2 M xyz Ta có y 2. z 3 x 1. y 2 z 3 x 1 M 0.25 yz zx xy Mặt khác x 1 1. x 1 1 x 1 1 0 x x 2x 2 y2 2. y 2 2 y 2 1 0 y 2y 2 2y 22 z 3 3. z 3 3 z 3 1 0 0.25 z 3z 2 3z 23 1 1 1111 1 1 1 1 Suy ra M . .. 2 2 2 3 2 3 2 2 2 2 4 6 3 2 93 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com x 1 1 x 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi y 2 2 y 4 0.25 z 6 z 3 3 1 1 1 1 0.25 khi x 2, y 4, z 6 Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 4 6 3 2 VIa 1 Trong hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC có C ( 2;3) . Đường cao của tam giác kẻ từ 1điểm đỉnh A và đường phân giác trong góc B có phương trình lần lượt là: 3 x 2 y 25 0, x y 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC của tam giác. Gọi đường cao kẻ từ A là AH: 3x 2 y 25 0 Đường phân giác trong góc B là BE: x y 0 BC có phương trình : 2 x 3 y 5 0 2 x 3 y 5 0 x 1 Toạ độ B là nghiệm của hệ B(1;1) x y 0 y 1 0.25 Gọi F là điểm đối xứng của C qua BE. Do BE là phân giác nên F thuộc AB. 0.25 Xác định toạ độ F được F(3; -2). Đường thẳng chứa cạnh AB là đường thẳng đi qua B, F. Phương trình AB là: 3x + 2y -5 = 0. 3 x 2 y 5 0 x 5 Toạ độ A là nghiệm của hệ A(5; 5) 0.25 3 x 2 y 25 0 y 5 Vậy phương trình AC là: 8x + 7y - 5 = 0 0.25 2 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x y z 2 x 6 y 4 z 11 0 1điểm 2 2 2 và điểm I ( 1; 2;3) . Chứng minh điểm I nằm bên trong mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm I đồng thời mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn tâm I. Mặt cầu (S) có tâm J(1; -3; 2) bán kính R = 5. 0.25 0.25 2 2 2 Ta có IJ 2 1 ( 1) 6 R . Chứng tỏ I nằm bên trong hình cầu (S). Mặt phẳng (P) thoả mãn ĐK của bài toán sẽ đi qua I và vuông góc với IJ. Mp(P) có vectơ pháp tuyến n IJ ( 2; 1; 1) . 0.25 Vậy phương trình của mp(P) là: 2x – y – z + 3 = 0 0.25 VIIa Tìm số nguyên dương n thoả mãn: 1điểm C2 n 1.22 n 2.C2 n 1.3.22 n 1 3.C2 n 1.32.22 n 2 ... 2n.C2 n 1.32 n 1.2 (2n 1)C2 n 1 .32 n 1 2009 1 2 3 2n 2 n 1 Xét khai triển của (2 x ) 2 n 1 ta có : 0.25 (2 x )2 n1 C2n 1.22 n 1 C2 n1.22 n. x C2n 1.22 n 1. x 2 C2n 1.22n 2. x 3 ... C2n 1.2. x 2n C2n 1 . x 2 n1 0 1 2 3 2n 2 n 1 Lấy đạo hàm 2 vế ta có: 0.25 (2n 1)(2 x ) 2 n C2 n 1.2 2 n 2.C2 n 1.2 2 n 1. x 3.C2 n 1.22 n 2. x 2 ... 2n.C2 n 1.2. x 2 n 1 (2 n 1)C2 n 1 . x 2 n 1 2 3 2n 2 n 1 0.25 Thay x = -3 ta có (2n 1) C1 .22 n 2.C 2 .22 n 1.3 3.C 3 .22 n2.32 ... 2n.C 2 n .2.32 n1 (2n 1)C 2 n1.32 n 0.25 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 94 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com Phương trình cho 2n 1 2009 n 1004 1 Lập pt cạnh AD VIb 0.25 AD CD AD : 3x 4 y C 0 B A N 0.25 ABCD là hình vuông nên d ( M , AD) d ( N , CD) tức là M 0.25 | 6 12 C | | 4 3 4 | C 13; 23. 5 5 0.25 D ĐS: PT AD : 3x 4 y 13 0;3x 4 y 23 0 C 2 Viết pt mặt cầu chứa (C) và có tâm thuộc (Q). + Tâm I của mặt cầu thuộc đt d qua K và vuông góc với (P). 0.25 x 1 3t 0.25 + Ptts của d là: y 2 2t z 3 2t I I (Q) 1 3t 2 2t 3 2t 5 0 + Mặt khác: t 1 I ( 2; 4;1) 0.25 M + Bán kính mặt cầu: K 2 2 2 R IM 66 pt ( S ) : x 2 y 4 z 1 66 0.25 Tính xác suất VIIb 0.25 5 - Chọn tuỳ ý 5 cây từ bộ bài 52 cây có C52 cách 0.25 2 - Chọn 2 cây đầu tiên từ 1 bộ (trong 13 bộ) có 13C4 cách 2 - Chọn tiếp 2 cây nữa, từ 1 trong 12 bộ còn lại có 12C4 cách 0.25 1 - Chọn nốt cây cuối cùng, từ 1 bộ trong 11 bộ còn lại có 11C4 cách 2 2 1 13C4 .12C4 .11C4 0.25 - Đáp số p ( A) 5 C52 ĐỀ 17 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số y x 4 5 x 2 4, có đồ thị (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C). 2. Tìm m để phương trình | x 4 5 x 2 4 | log 2 m có 6 nghiệm phân biệt. Câu II (2.0 điểm). 1 1 1. Giải phương trình sin 2x sin x 2 cot 2x . 2sin x sin 2x x 2 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x 0; 1 3 . 2. Tìm m để phương trình m 2 2 sin x 3 e . sin x. cos x. dx. Câu III (1.0 điểm). Tính tích phân 0 Câu IV (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 2a 5 và BAC 120 o . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM). 95 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 1
5 p | 381 | 148
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 2
11 p | 240 | 87
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 3
6 p | 235 | 83
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 4
4 p | 209 | 73
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 6
8 p | 197 | 64
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 5
8 p | 176 | 62
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 7
6 p | 172 | 60
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 9
6 p | 160 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 8
6 p | 160 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 10
6 p | 157 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 11
7 p | 140 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 12
4 p | 137 | 42
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 13
10 p | 167 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 14
7 p | 143 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 15
7 p | 123 | 40
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 18
5 p | 103 | 18
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 17
4 p | 99 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn