intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Tình hình sản xuất cao su của các nông hộ ở nông trường hòa bình, công ty cao su kontum

Chia sẻ: Hoang Hai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

151
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cao su được xem là một trong những nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp hiện đại, được đánh giá như loại vàng trắng quý giá

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Tình hình sản xuất cao su của các nông hộ ở nông trường hòa bình, công ty cao su kontum

  1. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CAO SU CỦA CÁC NÔNG HỘ Ở NÔNG TRƯỜNG HÒA BÌNH, CÔNG TY CAO SU KONTUM PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU I.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN I.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN I.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CHƯƠNG II. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ CAO SU II.1. TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU II.1.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN II.1.1.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ II.1.1.2. ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT KHÍ HẬU II.1.1.3. ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH II.1.1.4. ĐẤT ĐAI Bảng: Quy mô cơ cấu diện tích các loại đất của nông trường năm 2009 Loại đất Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Tổng diện tích đất TN I. Tổng diện tích đất NN 1. Đất sản xuất nông nghiệp a. Đất trồng cây hàng năm b. Đất trồng cây lâu năm - Đất trồng cao su - Đất trồng cây khác 2. Đất lâm nghiệp 3. Đất nuôi trồng thủy sản II. Đất phi nông nghiệp III. Đất chưa sử dụng 1. Đất bằng chưa sử dụng 2. Đất đồi núi chưa sử dụng
  2. II.2.2. ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI II.2.2.1. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG Bảng: Quy mô cơ cấu diện tích các loại đất của xã Hòa Bình năm 2009 ĐVT: ha So sánh 2008 2009 2009/2008 Loại đất Số % SL % +/_ % lượng Tổng diện tích đất TN 6.030,51 100 6.030,51 100 - - I. Tổng diện tích đất NN 4.450,69 73,8 4.674,69 77,52 224 5,03 1. Đất sản xuất nông 2.605,62 43,21 2.667,88 44,41 72,26 2,77 nghiệp a. Đất trồng cây hàng năm 1.675,62 27,79 1.728,38 28,66 52,76 3,15 b. Đất trồng cây lâu năm 930 15,42 949,5 15,74 19,5 2,10 - Đất trồng cao su 810 13,43 810 13,43 0 0 - Đất trồng cây cà phê 85 1,41 85 1,41 0 0 -Đất trồng tiêu 4,5 0,07 4,5 0,07 0 0 -Đất trồng cây ăn quả 30,5 0,51 50 0,83 19,5 63,93 2. Đất lâm nghiệp 1.845,07 30,59 1.996,81 33.11 151,74 8,22 II. Đất phi nông nghiệp 435,04 7,21 535,08 8,87 100,04 23,00 III. Đất chưa sử dụng 1.144,78 18,98 820,74 13,61 -324,04 -28,31 Bảng 2: Diện tích khai thác mủ năm cạo 3 trở đi Diện Năm Mủ nước Mủ đông Mủ tạp Quy khô trồng tích(ha) 1996 328,64 1.049.213 26.159 108.384 374.097 1997 326,26 785.206 23.467 82.401 282.292 1998 61,85 199.365 4.915 20.365 70.971 1999 40,92 132.210 3.257 13.496 47.059 2000 107,84 250.000 2.500 25.000 87.310 Tổng 865,51 2.415.994 60.298 249.646 861.729 (Số liệu từ phòng kế hoạch nông trường hòa bình)
  3. Bảng 3: Quy mô, diện tích của nông trường Hòa Bình năm 2009 Chỉ tiêu ĐVT 2009 (Số liệu từ Tổng diện tích Ha 883,08 phòng kế Diện tích khai thác Ha 865,51 hoạch nông Diện tích trồng mới Ha 17,57 trường hòa Số hộ nhận khoán Hộ 567 bình) Số công nhân Người 71 Số lô khai thác Lô 44 Bảng: Số lô trồng mơí Lô 1 Năng suất, sản lượng của Nông Trường Năm 2008-2009 ĐVT 2009/2008 Chỉ Tiêu 2008 2009 +/- % Diện tích khai thác Ha 865.41 865.41 0 0 Sản lượng Quy khô Lít 848438.09 796052.73 -52385.56 - 6.17 Mủ Nước Kg 2506006.1 2530995 7496.67 0.299 Mủ Đông Kg 144886.5 78764 -66122.5 - 45.63 Mủ Tạp Kg 87341 12647 - 74694 - 85.52 Năng suất BQ Kg/ha 980.398 919.86 - - (Nguồn: Số liệu nông trường Hòa Bình) II.2. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CAO SU CỦA CÁC HỘ ĐIỀU TRA. II.2.1. Đặc điểm cơ bản của các chủ hộ điều tra Bảng: Tình hình chung của các nông hộ được điều tra năm 2009 Chỉ tiêu Số lượng ĐVT 1. Số hộ điều tra Hộ 30 2. Số thôn được điều tra Thôn 4 3. tổng số nhân khẩu Khẩu 155 4. tổng số lao động Lao động 69
  4. - Lao động nông nghiệp Lao động 60 - Lao động phi nông nghiệp Lao động 9 5. Một số chỉ tiêu bình quân - Bình quân khẩu/hộ Khẩu/Hộ 5.167 - Bình quân lao động/hộ Lao đông/Hộ 2.3 - Bình quân lao động NN/hộ NN LĐNN/Hộ 2 - Bình quân lao động/khẩu Lao động/Khẩu 0.445 6. Trình độ văn hóa - Cấp 1 Người 4 - Cấp 2 Người 21 - Cấp 3 Người 5 7. Tuổi bình quân của chủ hộ Tuổi 42 (Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ) Bảng : Tình hình đất đai của các nông hộ tính trên một ha. Chỉ tiêu Số lượng Cơ cấu (%) ĐVT 1. Tổng số hộ điều tra Hộ 30 2. Diện tích đất đang sử dụng Ha/hộ 2.407 100 a. Diện tích đất ở Ha/hộ 0.048 1.99 b. Diện tích đất sản xuất nông Ha/hộ 0.599 24.89 nghiệp c. DT đất lâm nghiệp Ha/hộ 0 0 d. DT đất NTTS Ha/hộ 0 0 e. DT đất trồng cao su Ha/hộ 1.76 73.12 (Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ) II.2.2. Chi phí sản xuất của các hộ điều tra. II.2.2.1. Chi phí đầu tư cho một ha cao su thời kỳ kiến thiết cơ bản. Bảng: chi phí ddaaud tư cho một ha cao su thời kỳ kiến thiết cơ bản II.2.2.3. Chi phí một ha cao su thời kỳ kinh doanh Bảng : Chi phí vật tư của thời kỳ kinh doanh tính trên một ha cao su ĐVT: đồng 2008 2009 2008/2009 Sả n Sả n Thành Thành Chỉ tiêu ĐVT +/_ % lượng tiền lượng tiền
  5. 1. Phân bón - - 13088329 3767163 - - Urê Kg 139 11000979 174 1214503 113525 10.31 Lân NC Kg 258.4 1017978 450 1192488 174510 17.14 Kali Kg 106.3 902572 121.4 1360172 457600 50.7 Hữu cơ vi sinh Kg 139 166800 0 0 - 166800 -100 Phức hợp NPK Kg 268 0 0 0 0 0 2. Hóa chất Kg - 112270.7 - 110454 - - An vil 5SC Kg 0.33 51480 0.2 35363.3 -16177 -31.3 Mỡ vasolin ống 11.69 28065.3 15 35999.7 7934.4 28.27 Rilomil Kg 0.05 10650 0.05 12958.7 2308.7 21.68 Ve đỏ Kg 0.05 1000 0.05 1000.67 0.6702 0.067 Thuốc kích thích Kg 0.38 13175.4 0.449 17530.2 4354.9 33.05 Amôniac(NH3) Lít 1.16 2900 0.924 2601.55 -298.45 -10.3 Sơn Kg 0.5 5000 0.5 4999.88 -0.1156 -0 ( Nguồn: số liệu điều tra nông hô) Bảng: Tổng hợp chi phí sx của thời kỳ kinh doanh tính trên 1ha của các nông hộ năm 2009 ĐVT: đồng Thành Chỉ tiêu Số lượng Đơn giá ĐVT tiền 1. Chi phí trung gian - - - 2455379.7 - Công cụ, dụng cụ Cái 2060.95 - 2455379.7 Kiền Cái 512 1050 537600 Chén Cái 512 900 460860 Máng che mưa Cái 512 2407 1232348 Máng hứng mũ Cái 512 121.2 62054.4 Thùng 15 lít Cái 1.65 126 207.9 Thùng 35 lít Cái 2 168 336 Máng mưa nhỏ Cái 5.2 315.2 161382.4 Dao cạo Cái 4.1 150 615 2. Công lao động Công 33.81 52832 1786203 - Công chăm sóc Công 6.84 52832 361159.4 - Công khai thác Công 26.97 52832 1425044
  6. ( Nguồn: số liệu điều tra nông hô) Bảng 1: Chi phí thời kỳ kiến thiết cơ bản trên 1ha cao su trồng năm 2008 tiêu Chỉ Năm 1 Năm 2 1 .Giống 4.565.252,245 913.050,5 2. Vật tư 3.266.700,98 1.907.822,99 3. Công lao động 17.207.987,07 3.327.925,436 - Thiết kế phóng tiêu 8.694.993,6 0 - Đào hố, trộn phân 1.479.365,50 0 - Công trồng 1.701.938,40 158.501,99 - Chăm sóc 3.700.914,90 2.852.615,03 - Phòng bệnh 104.000,00 26.417,00 - Chống cháy 52.000,00 132.310,52 - Quét vôi 62.526,70 105.247,00 4. Chi phí khác 1.412.247,97 52.833,9 Bảng: Năng suất, sản lượng của các nông hộ điều tra năm 2008 – 2009 So sánh Chỉ tiêu 2008/2009 ĐVT 2008 2009 +/_ % Mủ nước Kg/ha 2642,6 2623,3 -1003,2 -0.73 Mủ tạp Kg/ha 233,59 229,23 -226,10 -1.87 Mủ đông Kg/ha 111,76 114,14 124,10 2.14 Tổng sản lượng Kg 48.828,3 48.474 -354,44 -0.73 quy khô Năng suất bình Kg/ha 946.42 935,79 -6,84 -0.73 quân Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ Bảng : Kết quả và hiệu quả kinh tế của các nông hộ điều tra năm 2009
  7. 2009 Chỉ tiêu ĐVT 2008 Đồn 11639012 Giá trị sản xuất (GO) 9.503.847,6 g Đồn 9183632.1 Chi phí trung gian ( IC) 7048467,9 g Đồn 2455379,7 Giá trị gia tăng (VA) 2455379,7 g Đồn 1786203 Chi phí tự có 2508036,75 g Đồn 7397429,1 Lợi nhuận (LN) 4540431,15 g 4,74 Lần GO/IC 3,87 3,74 Lần VA/IC 2,87 3,01 Lần LN/IC 1,85 (Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ) 2.4. Tình hình tiêu thụ cao su trên địa bàn xã hòa bình Kênh tiêu thụ của cac hộ nông dân đi theo một hướng chính như sau: Hộ nông dân nông trường hòa bình công ty cao su kontum 2.5. các nhân tố ảnh hưởng đến sản xuất cao su đối với các hộ nông dân 2.5.1. các nhân tố vĩ mô: - Chính sách của đảng và nhà nước về phát triển cao su (Nguồn: Địa chính xã Hòa Bình)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2