intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 2) kèm theo đáp án

Chia sẻ: Lê Thanh Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

385
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn thi đại học hóa học 2014 với đề tham khảo số 2, đề thi này có đáp án kèm theo giúp các bạn dễ dàng ôn luyện và hệ thống lại kiến thức hóa học thật tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tham khảo thi đại học môn hóa 2014 (đề 2) kèm theo đáp án

  1. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Hóa – Đề 2 – Đáp án Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cho 11,2g Fe vào 50g dd H2SO4 đặc, nóng 98%. Sau phản ứng thu được muối nào , khối lượng bao nhiêu A. 35,2g FeSO4. B. 35,2g Fe2(SO4)3. C. 20g FeSO4, 15,2g Fe2(SO4)3. D. 20g Fe2(SO4)3, 15,2g FeSO4. 11, 2 mdd .C% 50.98 n Fe   0, 2mol , n H2SO4    0,5mol 56 100.M 100.98 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O  Fe + Fe2(SO4)3  3FeSO4  1 1 Bđ 0,2 0,5 Bđ 30 12 1 1 1 1 1 TG 0,5 TG 6 12 30 30 10 1 1 1 1 Kt 0 Kt 0 30 12 20 10 1 1 mFe2 SO4   .400  20g , mFeSO4  .152  12,5g 3 20 10 Câu 2: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 , thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 lấy dư, thu được 448ml khí NO (ở đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là A. 26,934% B. 27,755%. C. 17,48%. D. 31,568% 1 1 AgNO3  Ag + NO2 + O2  Cu(NO3)2  CuO + 2NO2 + O2  2 2 x x y y 3Ag + 4HNO3  3AgNO3 + NO + 2H2O  1 x x 3 m AgNO3  mCu  NO3 2  13,96g 170 x  188 y  13,96    x  0, 06  0, 448  1  n NO   0, 02mol  3 x  0, 02  y  0, 02  22, 4  188.0, 02  %mCu NO3   .100  26,934% 2 13,96 Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 360. B. 120. C. 400. D. 240. 1,12 1,92 n H  0, 4.0,5.2  0, 4mol , n NO  0, 4.0, 2  0,08mol , n Fe   0, 02mol , n Cu   0, 03mol 3 56 64 Fe  4H  NO3  Fe3  NO  2H2O   3Cu  8H  NO3  3Cu 2  2NO  4H2O   Bđ 0,02 0,4 0,08 Bđ 0,03 0,32 0,06 TG 0,02 0,08 0,02 0,02 TG 0,03 0,08 0,01 0,03 Kt 0 0,32 0,06 Kt 0 0,24 0,05 0,03 0, 36  n NaOH  n OH  3n Fe  2n Cu  n H  3 2  dư  3.0, 02  2.0, 03  0, 24  0,36mol  VNaOH   0, 36  360ml 1 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
  2. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 4: Một dd amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dd HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được 9,55 gam muối. CT của X: A. C3H7NH2 B. C2H5NH2 C. C6H5NH2 D. C3H5NH2 9,55 Amin : Cn H2n 3 N  14n  17   36,5  n  3  C3H7NH2 0,5.0, 2 Câu 5: Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là: A. 0,216 gam. B. 0,54 gam. C. 0,108 gam. D. 1,08 gam. 1 AgNO3 + H2O  Ag + 2HNO3 + O2  2 0,02 0,02 0,02 pH  2   H    0,02M  n H  0,02.1  0,02mol  n HNO3  n Ag     0,01  m Ag  0,01.108  1, 08g 2 Câu 6: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Công thức của anol đơn chức : C x H y OH : khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi  12 x  y  1  3,625.16  12 x  y  57 12 x  y  57   C4 H9OH . CT tính đồng phân ancol : 2n 2  242  4  x 4 y 9 Câu 7: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 ; 0,56 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là A. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%. B. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0% C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2% D. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26% 6, 72 2, 25 0,56 mC  12.  3, 6g , mH  2.  0, 25g , m N  28.  0, 7g , mO  6,15  3,6  0, 25  0,7  1,6g 22, 4 18 22, 4 3, 6.100 0, 25.100 0, 7.100 %mC   58,5% , %mH   4,1% , %m N   11, 4% , 6,15 6,15 6,15 %mO  100  58,5  4,1 11, 4  26% Câu 8: Nhuyên liệu để sản xuất rượu etylic là vỏ bảo, mùn cưa chưa 50% xenlulozơ. Để sản xuất 1 tấn rượu với hiệu xuất toàn quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu là: A. 5100 kg B. 6200 kg C. 5000 kg D. 5031 kg C6 H10O5  2C2 H5OH 50%,70%  162 2.46 ? 1 tấn 1.162 100 100  mC6H10O5  . .  5, 031 tấn  5031kg 2.46 50 70 Câu 9: Hòa tan a (gam) Fe vào dung dịch chứa 8a (gam) HNO3 thu được khí không màu (sản phẩm khử duy nhất), khi đưa khí này ra ngoài không khí thì hóa nâu. Vậy sau phản ứng ta thu được sản phẩm là: A. Fe(NO3)2 và Fe dư. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và HNO3dư D. Fe(NO3)3. Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O  Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
  3. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 a 8a 56 63  Sau phản ứng thu : Fe(NO3)3 và HNO3dư Câu 10: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic dư (H2SO4 đặc, to), kết thúc thí nghiệm thu được 0,3 mol etyl axetat với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic cần dùng là: A. 0,5 mol. B. 0,05 mol. C. 0,18 mol. D. 0,3 mol. 0,3.100 CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O  n CH3COOH  60%   0,5mol 60 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,360 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là: A. 0,045 và 0,055. B. 0,050 và 0,050. C. 0,040 và 0,060. D. 0,060 và 0,040. CnH2nO2 + O2  nCO2 + nH2O   a  b  n  0,15  n  1,5  CH2O2 ab a  b n   a  b  0,1 C 2 H 4 O 2 1 CH 2O2  O2  CO2  H 2O  C2 H4O2  2O2  2CO2  2H2O  2 a a b 2b a  b  0,1 a  0,5   a  2b  0,15 b  0,5 Câu 12: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đã tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Kim loại Y là A. Fe. B. Cr. C. Ca. D. Zn. 2 Z1  2 Z 2  N1  N 2  142 2 Z1  2 Z 2  N1  N 2  142 2 Z1  2 Z 2  N1  N 2  142  N1  N 2  50     2 Z1  2 Z 2  N1  N 2  42  4 Z1  4 Z 2  184   Z1  Z 2  46   Z1  20  Y là Fe 2 Z  2 Z  12 Z  Z  6 Z  Z  6  Z  26  2 1  2 1  2 1  2 Câu 13: Nhúng một đinh sắt vào 150 ml dung dịch CuSO4. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt sấy khô, thấy khối lượng tăng lên 1,2g. Vậy nồng độ ban đầu của CuSO4 là: A. 2M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 1M. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu  0,15 x x x . m  64 x  56 x  1, 2  x  0,15mol  CMCuSO   1M 4 0,15 Câu 14: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. mmuối = mkl + n H2 .71  6,84  2,52  96.n H2  n H2  0,045mol . n kl . Hóa trị  n H2 . 2 2,52 Giả sử kim loại hóa trị 2  n kl .2  n H2 .2  n kl .2  0, 045.2  n kl  0, 045mol  M kl   56 0, 045 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
  4. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 15: Cho lên men m gam glucozơ để tạo ra ancol etylic. Dẫn toàn bộ lượng khí cacbonic sinh ra sau phản ứng qua một lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 30 gam kết tủa. Biết rằng hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 27 gam D. 33,75 gam 30 0,3.1 100 n CO2  n CaCO3   0,3mol . C6H12O6  2CO2  mC6H12O6  80%  . .180  33, 75gam 100 2 80 Câu 16: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ tạo ra 1,11 gam muối. Công thức cấu tạo của X là : A. H2N- CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. C3H7-CH(NH2)-COOH D. CH3- CH(NH2)-COOH Gọi amino axit : NH2RCOOH 1,11  0,89 0,89 n amino axit   0, 01mol  16  R  45   R  28  CH3-CH(NH2)-COOH 22 0, 01 Câu 17: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O . Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 18. B. 15. C. 10. D. 13. 1 4 2 1 7 2 2 6 2 Mn  5e  Mn 2 2 7  K 2 S O3  K Mn O4  KHSO4  K 2SO4  Mn S O4  H2O . 4  S  2e  S6  5 5K 2SO3  2KMnO4  6KHSO4  9K 2SO4  2MnSO4  3H2O .Tổng hệ số chất tham gia phản ứng là 13  Câu 18: Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch trong hỗn hợp chứa 9 gam glucozo và lượng đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm . A. 14,4 gam B. 3,6 gam C. 7,2 gam D. 1,44 gam 9 n C6H12O6   0, 05mol . C5H11O5  CHO + 2Cu(OH)2  C5H11O5  COOH + Cu2O + 2H2O  180 0,05 0,05 mCu2O  0,05.  64.2  16  7, 2gam Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước thu được 0,56 lít H2 (đkc). Vậy hai kim loại kiềm là: A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs. 0,56 3,1 n kl . hóa trị  n H2 .2  n kl .1  .2  n kl  0, 05mol  M   62  K  62  Rb 22, 4 0, 05 Câu 20: Để trung hòa hoàn toàn 2,36 g một axit hữu cơ X cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. X là. A. C2H4(COOH)2. B. C2H3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Gọi công thức axit hữa cơ : R(COOH)n : n NaOH  0,08.0,5  0,04mol R(COOH)n + nNaOH  R(COONa)n + nH2O  0, 04 0,04 n Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
  5. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1  n  1  R  14  CH 2  2,36  R  14n  0   0, 04  R  45n  .  n  2  C2 H 4  COOH 2 n   R  28  C2 H 4  Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH] = 10-14) A. 0,12. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,03. pH = 1  H   0,1M  n H  0,1.0,1  0,01mol , n OH  0,1a mol    pH = 12  sau phản ứng môi trường bazơ dư  pOH  14  12  2  OH   0,01M  n OH  0,01.0, 2  0,002 mol   H  OH  H2O  0,01 (0,1a)  0,1a  0,01  0,002  a  0,12M Câu 22: Cho 4,6g Na vào 400ml dung dịch CuSO4 1M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 6,4g Cu. B. 8g CuO. C 9,8g Cu(OH)2. D. 7,8g Cu(OH)2. 2Na + CuSO4 + 2H2O  Cu(OH)2  + Na2SO4 + H2  0, 2.1 0,2 (0,4)  mCu  OH   .98  9,8g 2 2 Câu 23: Khử hoàn toàn 10,8 gam một oxit của kim loại cần dùng 4,536 lít H2, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Hoà tan hết m gam kim loại vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2. Thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m và công thức oxit của kim loại là A. 7,155 ; Fe3O4. B. 7,56 ; FeO. C. 7,56 ; Fe2O3. D. 5,2 ; Cr2O3. Khử oxit kim loại cần dùng 4,536 lít H2  n O  n H2  0, 2025mol Hoà tan m gam kim loại vào HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2 3, 024 n kl . hóa trị  n H2 .2  n kl .2  .2  n kl  0,135mol 22, 4 x 0,135 2 Gọi công thức oxit của kim loại là : A x O y     A 2 O3 y 0, 2025 3 7,56 mA  10,8  mO  10,8  16.0, 2025  7,56  M A   56  A  Fe . Vậy oxit : Fe2O3 0,135 Câu 24: Cho 166,4g dung dịch BaCl2 10% phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 9,6g muối sunfat kim loại . Sau khi lọc bỏ kết tủa, ta thu được 400ml dung dịch muối clorua kim loại A có nồng độ 0,2M. Hãy xác định tên kim loại A ? A. Mg. B. Ba. C. Fe. D. Ca. BaCl2 + MSO4  BaSO4 + MCl2  0,08 0,08 9, 6 M  96   M  24 0, 08 Câu 25: Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít khí H2 (đkc). Công thức của oxit là: A. Fe2O3. B. CuO. C. MgO. D. Fe3O4. Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
  6. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 2, 016 n O  n H2   0, 09mol , mkl  4,8  16.0,09  3,36 22, 4 3,36 56 n  3 n kl . hóa trị  n H2 .2  .n  0, 09.2  M  n   Vậy oxit : Fe2O3 M 3 M  56 Câu 26: Chất A có % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của A
  7. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Với R = 29 thay vào (1)  R  R'  44  29  R'  44  R'  15 Vậy R = 29 : C2H5 , R’ = 15 : CH3. Vậy Este A là : C2H5COOCH3 . Tên gọi metyl propionat Câu 29: Từ 13kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%): A. Kết quả khác B. 31,25 C. 62,5 D. 31,5 C2H2  C2H3Cl 100%  26 62,5 13.62,5 13kg ? kg  mPVC   31, 25kg 26 Câu 30: Tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoµn là: A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm VIA Tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M3+ là 37  2Z  N  37  N  37  2Z  Z  37  2Z  Z  12,3  ZM  11  ZM  14 3 Có Z  N  1,5Z  Z  37  2Z  1,5Z       1,5Z  37  2Z  Z  10,5  ZM  12  ZM  15 3 Z  14  cấu hình e : 1s 2s 2p 3s 3p  chu kì 3 nhóm IV (nhận) 2 2 6 2 2 Z  15  cấu hình e : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3  chu kì 3 nhóm V (loại) Câu 31: Cho m (gam) hỗn hợp gồm Al, Ba vào H2O thu được 4,48 lít khí H2. Cho thêm dung dịch NaOH đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thì thu thêm được 3,36 lít khí H2 nữa. Các khí đo ở đkc. Giá trị m là: A. 20,1. B. 17,12. C. 18,24. D. 12,25. Ba + H2O  Ba(OH)2 + H2  x x x 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2  3 2x x x 2 3 Al + NaOH + H2O  NaAlO2+  H2 2 3 y y 2  x  3 x  4, 48   22, 4  x  0, 05    m  137.x  27.2 x  27 y  137.0,05  27.2.0,05  27.0,1  12, 25g  y 3 3, 36  y  0,1 2  22, 4 Câu 32: Hoà tan hết 7,68 gam Cu và 9,6 gam CuO cần tối thiểu thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 1M và NaNO3 0,1M (với sản phẩm khử duy nhất là khí NO) là (cho Cu = 64): A. 56 ml B. 560 ml C. 80 ml D. 800 ml 3Cu + 8HCl + 8NaNO3  3Cu(NO3)2 + 8NaCl + 2NO + 4H2O  8x 8x x 3 3 CuO + 2HCl + 2NaNO3  Cu(NO3)2 + 2NaCl + H2O  y 2y 2y 7, 68 9, 6 n Cu   0,12mol , n CuO   0,12mol 64 80 8x 8.0.12 0,56  n HCl   2 y   2.0,12  0,56mol  VHCl   0,56  560m 3 3 1 8x 8.0.12 0,56  n NaNO3   2 y   2.0,12  0,56mol  VNaNO3   0,56  560m 3 3 1 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 7
  8. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 33: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là: A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. Kết qủa khác. Axit formic : HCOOH . Ancol etylic : C2H5OH . phản ứng Este hóa m 1,84 n HCOOH    0, 04  mol  M 46 HCOOH + C2H5OH  HCOOC2H5 + H2O H SO2  4 0,04 0,04 mol Với hiệu suất H = 25%  n HCOOC2H5 =  0, 01 mol  mHCOOC2H5  n.M  0,01.74  0,74gam 0, 04.25 100 Câu 34: Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 24,3gam. B. 18,4gam. C. 8,1gam. D. 16,2gam. Chất rắn sau phản ứng hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2  Al còn dư 6, 72 6, 72 n Al .3  n O2 .4  n H2 .2  n Al .3  .4  .2  n Al  0, 6mol  mAl  0, 6.27  16, 2g 22, 4 22, 4 Câu 35: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H=100%. Khối lượng anilin trong dung dịch A. 4,56 B. 9,30 C. 4,5 D. 4,65 Giải C6H5NH2 + 3Br2  C6H2NH2Br3 + 3HBr  93 330 ?g 16,5 16,5.93  mC6H5 NH2   4, 65g 330 Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m (gam) bột nhôm vào dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đkc) có tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là: A. 23,4g. B. 24,3g. C. 32,4g. D. 42,3g.  8,96  x  y  22, 4   x  y  0, 4  x  0,1 Gọi x, y là số mol NO và N2O     x  1 3x  y  0  y  0,3  y 3 n Al .3  n NO .3  n N2O .8  n Al .3  0,1.3  0,3.8  n Al  0,9  mAl  0,9.27  24,3g Câu 37: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Toàn bộ lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2 = CHCHO. B. CH3CH2CHO. C. CH3CHO. D. HCHO. 2, 24 n Ag .1  n NO .3  n Ag .1  .3  n Ag  0,3mol 22, 4 RCHO  2Ag  0,3 0,3 6, 6 n RCHO   0,15mol  R  29   44  R  15  CH3  andehit : CH3CHO 2 0,15 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 8
  9. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 Câu 38: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2.. CTPT của hợp chất đó A. CH2O B. C2H6O C. C2H4O2 D. C2H4O  y z y C x H y O z   x    O2  xCO2  H 2O   4 2 2 Gọi CT HCHC :  y z 0,15 0,15  x    0,15x 0,075y  4 2 6, 72 5, 4 n CO2   0,3  0,15 x  0,3  x  2 , n H2O   0,3  0, 075 y  0,3  y  4 22, 4 18 đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2 0,15.2,5 Đốt 0,15 mol  n O2   0,375mol 1  y z  4 z  0,15  x     0,375  0,15  2     0,375  z  1 . CTPT của hợp chất đó : C2H4O  4 2  4 2 Câu 39: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là A. n – propyl fomiat B. metyl propionate C. etyl axetat D. iso – propyl fomiat MA M Tỉ khối hơi : d A CH4   A  5,5  M A  5,5.16  88 MCH4 16 Gọi công thức của Este RCOOR'  R  R'  44  88  R  R'  44 1  0, 2mol , n NaOH  CM .V  0,3.1  0,3mol m 17, 6 nA   M 88 RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH  0,2 (0,3) 0 0,1 0,2 Khối lượng chất rắn sau phản ứng : mRCOONa  mNaOH dư = 20,   R  67  .0, 2  40.0,1  20, 4  R  15 Với R  15 thay vào 1  R  R'  44  R'  44  R  44 15  29 Vậy R = 15 : CH3 , R’ = 29 : C2H5 . Vậy Este A là : CH3COOC2H5 . Tên gọi etyl axetat Câu 40: Cho 4,06 g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m (gam) Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 7g kết tủa. Công thức của oxit sắt là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. FeO hoặc Fe2O3. 7 Gọi oxit sắt : Fe x O y : n O  n CO2  n CaCO3   0, 07mol  mFe  4,06  16.0,07  2,94g 100 2,94 x n 0, 0525 3  n Fe   0, 0525mol   Fe    Fe3O4. 56 y nO 0, 07 4 Câu 41: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong. dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO. (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16). A. CH2 = CHCHO. B. CH3CHO. C. CH3CH2CHO. D. HCHO. 2, 24 n Ag .1  n NO .3  n Ag .1  .3  n Ag  0,3mol . RCHO  2Ag 22, 4 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 9
  10. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 0,3 6, 6 n RCHO   0,15mol  R  29   44  R  15  CH3  andehit : CH3CHO 2 0,15 Câu 42: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 23,1 gam. B. 12,3 gam. C. 21,3 gam D. 13,2 gam. 26, 7 n Al  n AlCl3   0, 2mol . Có n Al .3  n Cl2 .2  0, 2.3  n Cl2 .2  n Cl2  0,3  mCl2  0,3.71  21,3g 133,5 Câu 43: Dẫn V (lít) CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 1,97g kết tủa. Giá trị V : A. 0,672. B. 0,224. C. 0,336 hoặc 0,896. D. 1,568 hoặc 0,224. 1,97 n OH  2n Ba OH  2.0, 2.0, 2  0,08mol , n   n BaCO3   0, 01mol 2 197  n CO2  n   n CO2  0, 01  n CO2  0, 01mol VCO2  0, 224      n CO2  n OH  n    n CO2  0, 08  0, 01 n CO2  0, 07mol   VCO2  1,568  Câu 44: Cho những polỉme sau đây: (1) amilozơ, (2) amilopectin, (3) xenlulozơ, (4) Cao su lưu hóa, (5) polístiren, (6) Poli protilen. Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: A. 2, 4 B. 4, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4 o Mạch không phân nhánh : amilozơ của tinh bột. o Mạch phân nhánh : amilopectin của tinh bột, glicogen… o Mạch không gian (mạch lưới) : cao su lưu hóa, nhựa bakelit… Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Khí X là A. N2O B. N2 C. NO2 D. N2O5 Gọi x, y là số mol NO và một khí X , với tỉ lệ thể tích là 1 : 1  x  y 6, 72  x  y  0,3  x  0,15 x y   0,3    22, 4 x  y  y  0,15 11, 2 Có n Fe .3  n NO .3  n X .a  .3  0,15.3  0,15.a  a  1 . Vậy khí NO2 56 Câu 46: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A. 4,4 gam. B. 6,4 gam. C. 5,6 gam. D. 3,4 gam. 56x  mCu  10 mFe  mCu  10   56.0,1  mCu  10   2, 24    mCu  4, 4g  n Fe .2  n H2 .2   x.2  22, 4 .2  x  0,1  Câu 47: Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là: A. 40g B. 45g C. 25g D. 35g 80 40 40 n Na  n C2H5OH   mol  m Na  .23  40g 46 23 23 Câu 48: Cho 9,3g một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dd FeCl 3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của amin là: A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2. D. C4H9NH2 3RNH2 + FeCl3 + 3H2O  3RNH3Cl + Fe(OH)3  Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 10
  11. ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1 10, 7 9,3 n RNH2  3n Fe OH   3.  0,3mol  R  16   R  15  CH3  CH3NH2. 3 107 0,3 Câu 49: Đun nóng 2,92 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ), sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng phenyl clorua có trong X là A. 61,47%. B. 38,53%. C. 53,77%. D. 46,23%. C3H7Cl + NaOH  C3H7OH + NaCl  x x NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3  x x 2,87 2,92  1,57 n AgCl   0, 02mol  n C3H7Cl  mC3H7Cl  0, 02.78,5  1,57g  %mC6H5Cl  .100  46, 23% 143,5 2,92 Câu 50: Cho 11 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức tác dụng hết với natri kim loại thu được 3,36 lít hidro (đktc). Khối lượng phân tử trung bình của 2 rượu là: A. 32,7 B. 36,7 C. 73,3 D. 48,8 1 ROH + Na  RONa + H 2  2 3,36 11 nRượu = 2n H2  2.  0,3mol  ROH   36, 7 22, 4 0,3 ----------- HẾT ---------- Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2