Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện có đáp án môn: Toán 9 (Năm học 2015-2016)
lượt xem 20
download
Kì thi học sinh giỏi là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện có đáp án môn "Toán 9" năm học 2015-2016 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện có đáp án môn: Toán 9 (Năm học 2015-2016)
- PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 2016 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 9 Ngày thi: 28/10/2015 Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1 (5 điểm) 1. Rút gọn các biểu thức sau: �x+2 x 1 � x −1 a. A = � � + + �: với x > 0, x 1. �x x − 1 x + x +1 1− x � � 2 b. B = 2017 − ( 3 7 + 5 2 + 3 7 − 5 2 ) � 14 − 7 15 − 5 � 1 2. Cho x = � + �: và y = 4 + 7 − 4 − 7 − 2 � 3 −1 � � 2 −1 � 7 − 5 Tính giá trị của biểu thức C = x 4 + y15 − 1 Bài 2 (5 điểm). 1. Giải các phương trình sau: a. x 2 + 7 x + 13 = ( x + 7 ) x 2 + 13 b. x 2 8 x +15 + 2 x + 7 = 2 x 5 + x 2 + 4 x 21 2. Tìm x, y, z N thỏa mãn x 2 3 y z. 3. Cho góc nhọn α . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = 2020sin 2 α + 2016 cos 2 α − 4sin α Bài 3 (4 điểm). 1. Cho đa thức P(x) = x2 + bx + c với b �Z , c �Z Biết rằng đa thức x4 + 6x2 + 25 và 3x4 + 4x2 + 28x + 5 đều chia hết cho P(x). Chứng minh rằng 2020 chia hết cho P(3). 2. Tìm số tự nhiên n có 2 chữ số biết rằng 2n + 1 và 3n + 1 đều là các số chính phương. Bài 4 (5 điểm). 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên cạnh AC (M khác A, C). Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với tia BM tại H, cắt tia BA tại O. a. Chứng minh: OA.OB = OC.OH và �OHA = �OBC b. Chứng minh tổng BM.BH + CM.CA không phụ thuộc vào vị trí điểm M trên AC. 2. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 20152016 Môn: Toán 9 (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Bài Nội dung Điểm 1. a. Với x > 0, x 1. Ta có �x+2 x 1 � x −1 � x + 2 x 1 � x −1 A=� + + �: �x x − 1 x + x + 1 1 − x � 2 = � + − �: 0,5 � 3 x + x + 1 x − 1 � 2 � � � x − 1 � �x + 2 + x − x − x − x − 1 � x − 1 =� 0,5 � ( x − 1)( x + x + 1) � �: 2 � � x − 2 x +1 2 2 = . = . ( x − 1)( x + x + 1) x − 1 x + x + 1 0,5 Vậy A=...... 1 b. B = 2017 − ( 3 7 + 5 2 + 3 7 − 5 2 ) (5đ) Đặt M= 3 7 + 5 2 + 3 7 − 5 2 Ta có M 3 = ( 3 7 + 5 2 + 3 7 − 5 2 )3 = 7 + 5 2 + 7 − 5 2 + 33 7 + 5 2 .3 7 − 5 2 ( 3 7 + 5 2 + 3 7 − 5 2 ) = 14 + 3 3 (7 + 5 2)(7 − 5 2).M = 14 − 3M 0,5 � M 3 + 3M − 14 = 0 � ( M − 2)( M 2 + 2 M + 7) = 0 � M − 2 = 0 ( M 2 + 2 M + 7 > 0, ∀M ) �M =2 Khi đó ta có: B = 2017 – 2 = 2015 0,5 Vậy B = 2015 0,5 2. Ta có : � 14 − 7 15 − 5 � 1 � 7( 2 − 1) 5( 3 − 1) � x= � � + �: =� + .( 7 − 5) � � 2 −1 3 −1 � � � 7 − 5 � 2 −1 3 −1 � � 2 = ( 7 + 5)( 7 − 5) = 7 − 52 = 2 0,75 y = 4 + 7 − 4 − 7 − 2 � 2y = 8 + 2 7 − 8 − 2 7 − 2 2 = ( 7 + 1)2 − ( 7 − 1)2 − 2 =2-2=0 y=0 0,75 Khi đó C = 2 + 0 − 1 = 15 . Vậy C=15 4 15 0,5
- 1. a. Đặt x 2 + 13 = y (với y 13 ) y = 7 (t/m) Khi đó, ta có: y 2 + 7 x = ( x + 7 ) y � ( y − 7 ) ( y − x ) = 0 � 0,5 y=x + Với y = 7 ta có x 2 + 13 = 7 � x 2 + 13 = 49 � x 2 = 36 � x = �6 x o x o 2 + Với y = x ta có x 2 + 13 = x �� �2 � (loại) 0,75 x + 13 = x 2 13 = 0 (5đ) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = 6 0,25 b. x 2 8 x +15 + 2 x + 7 = 2 x 5 + x 2 + 4 x 21 � ( x − 3)( x − 5) + 2 x + 7 = 2 x 5 + ( x − 3)( x + 7) 0,5 (ĐK: x 5 ) � ( x − 5 − x + 7)( x − 3 − 2) = 0 0,25 x = 7 (t/m) 0,5 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = 7 0,25 2. Ta có x 2 3 y z x 2 3 y z 2 yz 2 x y z 2 3 2 yz x y z 4 3 x y z 12 4 yz (1) 2 0,25 4 yz x y z 12 TH1. Nếu x y z 0 Ta có 3 (2) vô lý 4x y z ( do x, y, z N nên vế phải của (2) là số hữu tỷ ). 0,25 x y z 0 TH2. x y z 0 khi đó 1 (3) yz 3 x 4 x 4 Giải (3) ra ta được y 1 hoặc y 3 z 3 z 1 0,5 Vậy……. 3. Ta có T = 2020sin 2 α + 2016 cos 2 α − 4sin α = 2016sin 2 α + 2016 cos 2 α + 4sin 2 α − 4sin α 0,25 = 2016(sin 2 α + cos 2α ) + 4sin 2 α − 4sin α = 4sin 2 α − 4sin α + 2016 0,25 = (2sin α − 1) 2 + 2015 2015 0,25 1 minT=2015 khi sin α = � α = 300 . Vậy................................ 0,25 2 1. Ta có : +) x4 + 6x2 + 25 =(x2 + 2x + 5)(x2 2x + 5) 0,5 +) 3x4 + 4x2 + 28x + 5 = (3x2 + 6x + 1)(x2 2x + 5) 0,5 Vì các đa thức x4 + 6x2 + 25 và 3x4 + 4x2 + 28x + 5 đều chia hết cho P(x) = x2 + bx + c nên P(x) là nhân tử chung bậc hai của hai đa thức trên, nên 0,5 P(x) = x2 2x + 5. Khi đó P(3) = 20. Ta có 2020 = 20.101 2020MP(−3) (đpcm) 0,5
- 3 2. Ta có 10 n 99 21 2n + 1 199. 0,5 (4đ) Mà 2n + 1 lẻ và 2n+1 là số chính phương 2n + 1 { 25; 49; 81; 121; 169} n { 12; 24; 40; 60; 84} 0,5 3n + 1 { 37; 73; 121; 181; 253} . 0,5 Nhận thấy trong các số trên chỉ có 121 là số chính phương. Vậy n = 40 0,5 Hình vẽ O H A M C B K OA OC = � OA.OB = OC.OH 1,0 4 1. a. Chứng minh được ΔOAC ~ ΔOHB (g.g) � OH OB (5đ) OA OC OA OH Theo chứng minh trên ta có = � = OH OB OC OB Xét ∆OHA và ∆OBC ta có : OA OH = OC OB O chung 1,0 � ∆OHA : ∆OBC (c.g.c) � �OHA = �OBC b. Kẻ MK ⊥ BC BM BK + Chứng minh được ΔBKM ~ ΔBHC (g.g) � = � BM .BH = BC.BK (1) BC BH CM CK 0,75 + Chứng minh được ΔCKM ~ ΔCAB (g.g) � = � CM .CA = BC.CK (2) CB CA Từ (1) và (2) suy ra : BM .BH + CM .CA = BC.BK + BC .CK = BC ( BK + CK ) = BC 2 (không đổi) 0,5 Vậy BM.BH + CM.CA không phụ thuộc vào vị trí điểm M trên AC 2. Hình vẽ A B C H M
- Từ A kẻ AH BC tại H Vì AB
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi Chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh năm học 2014 - 2015 môn Toán 9 (Đề tham khảo) - Trường THCS Trần Thị Nhượng
6 p | 358 | 41
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh THPT năm hoc 2011 - 2012 môn Toán lớp 10 - Sở GD - ĐT Hà Tĩnh
1 p | 264 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 206 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 30 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn