intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 16 câu, thông hiểu 5 câu) Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm,Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 9 Mức độ nhận thức Tổng % Tổng Nội điểm dung Nhận Thông hiểu Vận TT Đơn vị kiến thức Vận dụng kiến biết Số CH dụng cao SỐ CH Số CH thức Số CH Số CH TNKQ TL TL TL TN TL 1.1 Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công 2 1 3 0,75đ nghệ. 1.2 Cơ cấu hệ thống 2 1 1 3 1 2,75đ giáo dục quốc dân Định 1.3 Thị trường lao hướng động kĩ thuật, công 4 4 1,0đ 1 nghề nghệ tại Việt Nam nghiệp 1.4 Quy trình lựa chọn 2 2 1 4 1 2,0đ nghề nghiệp 1.5 Dự án tự đánh giá mức độ phù hợp của 2 2 0,5đ bản thân với một số nghành nghề thuộc
  2. lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2 Trải 2.1 Thành phần dinh 1 nghiệm dưỡng trong thực 4 4 1 3,0 đ nghề phẩm nghiệp Tổng 16 5 1 1 20 3 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận biết Thông Vận Vận dụng TT kiến thức Đơn vị kiến giá hiểu dụng cao thức 1 Định 1.1.Nghề Nhận biết: 2 1 hướng nghiệp trong - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. nghề lĩnh vực kĩ - Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực nghiệp thuật, công kĩ thuật, công nghệ. nghệ Thông hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 1.2.Cơ cấu hệ Thông hiểu: 2 1 1 thống giáo - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt dục quốc dân Nam. Vận dụng: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS.
  3. 1.3.Thị Nhận biết: trường lao - Trình bày được khái niệm về thị trường lao 4 2 động kĩ thuật, động. công nghệ tại - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị Việt Nam trường lao động. -Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 1.4. Quy trình Nhận biết: 2 2 1 lựa chọn - Kể tên được một số lí thuyết lựa chọn nghề nghề nghiệp nghiệp. - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao
  4. - Xác định được đặc điểm nghề nghiệp theo lý thuyết lựa chọn nghề nghiệp trong thực tiễn 1.5 Tự đánh Nhận biết 2 giá mức độ - Biết được một số ngành nghề phù hợp với bản phù hợp của thân bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2 Trải 2.1 Thành - Biết được vai trò của các chất dinh dưỡng và các 4 1 nghiệm phần dinh biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực nghề dưỡng trong phẩm. nghiệp thực phẩm – Lựa chọn được các loại thực phẩm thông dụng. Tổng 16 5 1 1 (4đ) (3 đ) (2đ) (1đ)
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 01 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Thành phần nào dưới đây không thuộc nhóm chất dinh dưỡng? A. Protein. B. Chất xơ. C. Vitamin. D. Chất béo. Câu 2. Để làm được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất là gì? A. Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài. B. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ. C. Có khả năng làm việc độc lập. D. Cần cù, chăm chỉ, trung thực. Câu 3. Thành phần nào dưới đây là nguồn cung cấp protein chủ yếu trong thực phẩm? A. Trái cây. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo. Câu 4. Người sử dụng lao động trong thị trường lao động là A. Các doanh nghiệp, cơ quan có nhu cầu tuyển dụng lao động. B. Người sẽ làm việc theo thỏa thuận, được trả lương. C. Người chịu sự giám sát, quản lí. D. Người chịu sự quản lí, điều hành. Câu 5. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 6. Bạn thích làm việc với máy móc và thiết bị kỹ thuật. Bạn sẽ chọn ngành nghề nào? A. Nghệ thuật. B. Giáo dục. C. Kinh doanh. D. Kỹ thuật cơ khí. Câu 7. Có mấy lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 8. Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới đây theo đúng thứ tự: (1) Xác định nguồn thông tin. (2) Tiến hành tìm kiếm. (3) Xác định mục tiêu tìm kiếm. (4) Xác định công cụ tìm kiếm. A. (1), (3), (4), (2). B. (4), (2), (1), (3). C. (3), (1), (4), (2). D. (4), (3), (2), (1). Câu 9. Bạn cảm thấy kỹ năng nào dưới đây quan trọng nhất trong lĩnh vực kỹ thuật? A. Kỹ năng thiết kế. B. Kỹ năng giao tiếp. C. Kỹ năng lập trình. D. Kỹ năng lãnh đạo. Câu 10. Một trong những vấn đề cơ bản của thị trường Việt Nam là A. Xu hướng cung nhỏ hơn cầu. B. Xu hướng cung bằng cầu. C. Xu hướng cung lớn hơn cầu. D. Xu hướng cung nhỏ hơn 2 lần cầu. Câu 11. Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Nhóm bạn. B. Sở thích. C. Cá tính. D. Năng lực.
  6. Câu 12. Thị trường lao động có vai trò như thế nào trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Giúp người lao động không có cơ hội được tuyển dụng vào vị trí việc làm phù hợp năng lực. B. Giúp người học định hướng lựa chọn ngành nghề, trình độ đào tạo phù hợp với năng lực. C. Thị trường lao động chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển dụng người lao động, không định hướng nghề nghiệp. D. Thị trường lao động không ảnh hưởng đến định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực này. Câu 13. Nghề nghiệp là gì A. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. B. Là tập hợp một công việc được xã hội công nhận. C. Là tập hợp các công việc trong bốn lĩnh vực hoạt động lao động của con người. D. Là tập hợp các công việc trong ba lĩnh vực hoạt động lao động của con người. Câu 14. Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với xã hội có ý nghĩa như thế nào? A. Thúc đẩy phát triển kinh tế. B. Phát triển năng lực của người lao động. C. Có nguồn thu nhập ổn định. D. Giúp người lao động luôn vui vẻ. Câu 15. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn chiếm tỉ lệ cao? A. Để tăng chi phí nguyên vật liệu. B. Để tăng hiệu quả lao động, giảm chi phí đào tạo. C. Để giảm năng suất, sản lượng. D. Để tăng chi phí đầu tư trang thiết bị, máy móc. Câu 16. Giáo dục phổ thông gồm cấp học nào? A. Giáo dục trung học cơ sở. B. Giáo dục mẫu giáo. C. Giáo dục nhà trẻ. D. Giáo dục trình độ đại học. Câu 17. Vitamin nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe thị giác? A. Vitamin D. B. Vitamin B. C. Vitamin A. D. Vitamin C. Câu 18. Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là A. Tìm hiểu truyền thống gia đình. B. Tìm hiểu thị trường lao động. C. Ra quyết định. D. Đánh giá bản thân. Câu 19. Chất nào dưới đây là khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của xương? A. Kali. B. Sắt. C. Canxi. D. Magie. Câu 20. Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp? A. 2 bước. B. 4 bước. C. 3 bước. D. 1 bước. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Trong những năm học phổ thông, Hải học tốt môn Toán và các môn về khoa học tự nhiên. Hải thích làm việc máy móc và theo học ngành kĩ thuật điện. Sau khi tốt nghiệp đại học, Hải được nhận vào làm việc tại một công ty sản xuất thiết bị điện. Hải yêu thích và luôn hoàn thành tốt công việc của mình nên được công ty giao nhiều nhiệm vụ quan trọng. Hải thuộc kiểu người nào theo lí thuyết mật mã Holland? Hải đã chọn nghề theo phần nào của mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp? Câu 2 (2,0 điểm). Bạn Lan vừa tốt nghiệp trung học cơ sở, em hãy đề xuất giúp bạn Lan những hướng đi liên quan đến nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 3 (2,0 điểm). Trình bày các nhóm thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm và vai trò của chúng đối với sức khỏe con người. ----------------------------------Hết----------------------
  7. UBND THÀNH PHỐ KON KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 02 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Thành phần nào dưới đây là nguồn cung cấp protein chủ yếu trong thực phẩm? A. Trái cây. B. Rau xanh. C. Gạo. D. Thịt. Câu 2. Để làm được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất là gì? A. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ. B. Có khả năng làm việc độc lập. C. Cần cù, chăm chỉ, trung thực. D. Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài. Câu 3. Giáo dục phổ thông gồm cấp học nào? A. Giáo dục mẫu giáo. B. Giáo dục trình độ đại học. C. Giáo dục nhà trẻ. D. Giáo dục trung học cơ sở. Câu 4. Bạn thích làm việc với máy móc và thiết bị kỹ thuật. Bạn sẽ chọn ngành nghề nào? A. Kỹ thuật cơ khí. B. Giáo dục. C. Kinh doanh. D. Nghệ thuật. Câu 5. Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Cá tính. B. Năng lực. C. Sở thích. D. Nhóm bạn. Câu 6. Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là A. Tìm hiểu truyền thống gia đình. B. Ra quyết định. C. Tìm hiểu thị trường lao động. D. Đánh giá bản thân. Câu 7. Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới đây theo đúng thứ tự: (1) Xác định nguồn thông tin. (2) Tiến hành tìm kiếm. (3) Xác định mục tiêu tìm kiếm. (4) Xác định công cụ tìm kiếm. A. (1), (3), (4), (2). B. (3), (1), (4), (2). C. (4), (2), (1), (3). D. (4), (3), (2), (1). Câu 8. Có mấy lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 9. Một trong những vấn đề cơ bản của thị trường Việt Nam là A. Xu hướng cung nhỏ hơn cầu. B. Xu hướng cung nhỏ hơn 2 lần cầu. C. Xu hướng cung bằng cầu. D. Xu hướng cung lớn hơn cầu. Câu 10. Thị trường lao động có vai trò như thế nào trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Thị trường lao động chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển dụng người lao động, không định hướng nghề nghiệp. B. Giúp người lao động không có cơ hội được tuyển dụng vào vị trí việc làm phù hợp năng lực. C. Giúp người học định hướng lựa chọn ngành nghề, trình độ đào tạo phù hợp với năng lực.
  8. D. Thị trường lao động không ảnh hưởng đến định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực này. Câu 11. Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với xã hội có ý nghĩa như thế nào? A. Có nguồn thu nhập ổn định. B. Giúp người lao động luôn vui vẻ. C. Phát triển năng lực của người lao động. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế. Câu 12. Bạn cảm thấy kỹ năng nào dưới đây quan trọng nhất trong lĩnh vực kỹ thuật? A. Kỹ năng lập trình. B. Kỹ năng thiết kế. C. Kỹ năng lãnh đạo. D. Kỹ năng giao tiếp. Câu 13. Chất nào dưới đây là khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của xương? A. Sắt. B. Magie. C. Kali. D. Canxi. Câu 14. Vitamin nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe thị giác? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 15. Nghề nghiệp là gì A. Là tập hợp các công việc trong bốn lĩnh vực hoạt động lao động của con người. B. Là tập hợp các công việc trong ba lĩnh vực hoạt động lao động của con người. C. Là tập hợp một công việc được xã hội công nhận. D. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. Câu 16. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 17. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn chiếm tỉ lệ cao? A. Để giảm năng suất, sản lượng. B. Để tăng chi phí nguyên vật liệu. C. Để tăng hiệu quả lao động, giảm chi phí đào tạo. D. Để tăng chi phí đầu tư trang thiết bị, máy móc. Câu 18. Người sử dụng lao động trong thị trường lao động là A. Các doanh nghiệp, cơ quan có nhu cầu tuyển dụng lao động. B. Người chịu sự quản lí, điều hành. C. Người sẽ làm việc theo thỏa thuận, được trả lương. D. Người chịu sự giám sát, quản lí. Câu 19. Thành phần nào dưới đây không thuộc nhóm chất dinh dưỡng? A. Protein. B. Chất béo. C. Vitamin. D. Chất xơ. Câu 20. Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp? A. 2 bước. B. 1 bước C. 3 bước. D. 4 bước. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Trong những năm học phổ thông, Hải học tốt môn Toán và các môn về khoa học tự nhiên. Hải thích làm việc máy móc và theo học ngành kĩ thuật điện. Sau khi tốt nghiệp đại học, Hải được nhận vào làm việc tại một công ty sản xuất thiết bị điện. Hải yêu thích và luôn hoàn thành tốt công việc của mình nên được công ty giao nhiều nhiệm vụ quan trọng. Hải thuộc kiểu người nào theo lí thuyết mật mã Holland? Hải đã chọn nghề theo phần nào của mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp? Câu 2 (2,0 điểm). Bạn Lan vừa tốt nghiệp trung học cơ sở, em hãy đề xuất giúp bạn Lan những hướng đi liên quan đến nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 3 (2,0 điểm). Trình bày các nhóm thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm và vai trò của chúng đối với sức khỏe con người. ----------------------------------Hết----------------------
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 03 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn chiếm tỉ lệ cao? A. Để tăng chi phí đầu tư trang thiết bị, máy móc. B. Để tăng chi phí nguyên vật liệu. C. Để tăng hiệu quả lao động, giảm chi phí đào tạo. D. Để giảm năng suất, sản lượng. Câu 2. Nghề nghiệp là gì A. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. B. Là tập hợp các công việc trong bốn lĩnh vực hoạt động lao động của con người. C. Là tập hợp các công việc trong ba lĩnh vực hoạt động lao động của con người. D. Là tập hợp một công việc được xã hội công nhận. Câu 3. Người sử dụng lao động trong thị trường lao động là A. Người chịu sự giám sát, quản lí. B. Người sẽ làm việc theo thỏa thuận, được trả lương. C. Người chịu sự quản lí, điều hành. D. Các doanh nghiệp, cơ quan có nhu cầu tuyển dụng lao động. Câu 4. Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Sở thích. B. Năng lực. C. Cá tính. D. Nhóm bạn. Câu 5. Giáo dục phổ thông gồm cấp học nào? A. Giáo dục trình độ đại học. B. Giáo dục trung học cơ sở. C. Giáo dục mẫu giáo. D. Giáo dục nhà trẻ. Câu 6. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7. Một trong những vấn đề cơ bản của thị trường Việt Nam là A. Xu hướng cung nhỏ hơn cầu. B. Xu hương cung nhỏ gấp 2 lần cầu. C. Xu hướng cung bằng cầu. D. Xu hướng cung lớn hơn cầu. Câu 8. Chất nào dưới đây là khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của xương? A. Sắt. B. Magie. C. Kali. D. Canxi. Câu 9. Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là A. Ra quyết định. B. Tìm hiểu thị trường lao động. C. Đánh giá bản thân. D. Tìm hiểu truyền thống gia đình. Câu 10. Vitamin nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe thị giác?
  10. A. Vitamin D. B. Vitamin A. C. Vitamin C. D. Vitamin B. Câu 11. Bạn thích làm việc với máy móc và thiết bị kỹ thuật. Bạn sẽ chọn ngành nghề nào? A. Kỹ thuật cơ khí. B. Giáo dục. C. Kinh doanh. D. Nghệ thuật. Câu 12. Có mấy lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13. Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với xã hội có ý nghĩa như thế nào? A. Phát triển năng lực của người lao động. B. Giúp người lao động luôn vui vẻ. C. Có nguồn thu nhập ổn định. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế. Câu 14. Thành phần nào dưới đây không thuộc nhóm chất dinh dưỡng? A. Chất xơ. B. Vitamin. C. Protein. D. Chất béo. Câu 15. Để làm được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất là gì? A. Cần cù, chăm chỉ, trung thực. B. Có khả năng làm việc độc lập. C. Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài. D. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Câu 16. Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp? A. 3 bước. B. 1 bước. C. 4 bước. D. 2 bước. Câu 17. Thành phần nào dưới đây là nguồn cung cấp protein chủ yếu trong thực phẩm? A. Thịt. B. Rau xanh. C. Gạo. D. Trái cây. Câu 18. Bạn cảm thấy kỹ năng nào dưới đây quan trọng nhất trong lĩnh vực kỹ thuật? A. Kỹ năng thiết kế.B. Kỹ năng lãnh đạo C. Kỹ năng lập trình. D. Kỹ năng giao tiếp. Câu 19. Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới đây theo đúng thứ tự: (1) Xác định nguồn thông tin. (2) Tiến hành tìm kiếm (3) Xác định mục tiêu tìm kiếm. (4) Xác định công cụ tìm kiếm. A. (4), (3), (2), (1). B. (3), (1), (4), (2). C. (1), (3), (4), (2). D. (4), (2), (1), (3). Câu 20. Thị trường lao động có vai trò như thế nào trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Thị trường lao động chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển dụng người lao động, không định hướng nghề nghiệp. B. Giúp người lao động không có cơ hội được tuyển dụng vào vị trí việc làm phù hợp năng lực. C. Thị trường lao động không ảnh hưởng đến định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực này. D. Giúp người học định hướng lựa chọn ngành nghề, trình độ đào tạo phù hợp với năng lực. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Trong những năm học phổ thông, Hải học tốt môn Toán và các môn về khoa học tự nhiên. Hải thích làm việc máy móc và theo học ngành kĩ thuật điện. Sau khi tốt nghiệp đại học, Hải được nhận vào làm việc tại một công ty sản xuất thiết bị điện. Hải yêu thích và luôn hoàn thành tốt công việc của mình nên được công ty giao nhiều nhiệm vụ quan trọng. Hải thuộc kiểu người nào theo lí thuyết mật mã Holland? Hải đã chọn nghề theo phần nào của mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp? Câu 2 (2,0 điểm). Bạn Lan vừa tốt nghiệp trung học cơ sở, em hãy đề xuất giúp bạn Lan những hướng đi liên quan đến nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 3 (2,0 điểm). Trình bày các nhóm thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm và vai trò của chúng đối với sức khỏe con người. ----------------------------------Hết----------------------
  11. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 04 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Có mấy lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 2. Vitamin nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe thị giác? A. Vitamin C. B. Vitamin B. C. Vitamin A. D. Vitamin D. Câu 3. Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới đây theo đúng thứ tự: (1) Xác định nguồn thông tin. (2) Tiến hành tìm kiếm. (3) Xác định mục tiêu tìm kiếm. (4) Xác định công cụ tìm kiếm. A. (4), (2), (1), (3). B. (1), (3), (4), (2). C. (3), (1), (4), (2). D. (4), (3), (2), (1). Câu 4. Chất nào dưới đây là khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của xương? A. Canxi. B. Sắt. C. Kali. D. Magie. Câu 5. Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với xã hội có ý nghĩa như thế nào? A. Có nguồn thu nhập ổn định. B. Phát triển năng lực của người lao động. C. Thúc đẩy phát triển kinh tế. D. Giúp người lao động luôn vui vẻ. Câu 6. Một trong những vấn đề cơ bản của thị trường Việt Nam là A. Xu hướng cung nhỏ hơn cầu. B. Xu hương cung nhỏ gấp 2 lần cầu. C. Xu hướng cung lớn hơn cầu. D. Xu hướng cung bằng cầu. Câu 7. Nghề nghiệp là gì A. Là tập hợp các công việc trong bốn lĩnh vực hoạt động lao động của con người. B. Là tập hợp các công việc trong ba lĩnh vực hoạt động lao động của con người. C. Là tập hợp một công việc được xã hội công nhận. D. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. Câu 8. Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 1 bước D. 2 bước. Câu 9. Bạn thích làm việc với máy móc và thiết bị kỹ thuật. Bạn sẽ chọn ngành nghề nào? A. Giáo dục. B. Kỹ thuật cơ khí. C. Kinh doanh. D. Nghệ thuật. Câu 10. Thành phần nào dưới đây là nguồn cung cấp protein chủ yếu trong thực phẩm? A. Trái cây. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo. Câu 11. Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
  12. A. Năng lực. B. Nhóm bạn. C. Cá tính. D. Sở thích. Câu 12. Bạn cảm thấy kỹ năng nào dưới đây quan trọng nhất trong lĩnh vực kỹ thuật? A. Kỹ năng lập trình. B. Kỹ năng lãnh đạo. C. Kỹ năng thiết kế. D. Kỹ năng giao tiếp. Câu 13. Thị trường lao động có vai trò như thế nào trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Thị trường lao động không ảnh hưởng đến định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực này. B. Thị trường lao động chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển dụng người lao động, không định hướng nghề nghiệp. C. Giúp người lao động không có cơ hội được tuyển dụng vào vị trí việc làm phù hợp năng lực. D. Giúp người học định hướng lựa chọn ngành nghề, trình độ đào tạo phù hợp với năng lực. Câu 14. Người sử dụng lao động trong thị trường lao động là A. Người chịu sự giám sát, quản lí. B. Người chịu sự quản lí, điều hành. C. Người sẽ làm việc theo thỏa thuận, được trả lương. D. Các doanh nghiệp, cơ quan có nhu cầu tuyển dụng lao động. Câu 15. Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là A. Tìm hiểu truyền thống gia đình. B. Tìm hiểu thị trường lao động. C. Ra quyết định. D. Đánh giá bản thân. Câu 16. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn chiếm tỉ lệ cao? A. Để giảm năng suất, sản lượng. B. Để tăng chi phí đầu tư trang thiết bị, máy móc. C. Để tăng chi phí nguyên vật liệu. D. Để tăng hiệu quả lao động, giảm chi phí đào tạo. Câu 17. Để làm được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất là gì? A. Có khả năng làm việc độc lập. B. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ. C. Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài. D. Cần cù, chăm chỉ, trung thực. Câu 18. Giáo dục phổ thông gồm cấp học nào? A. Giáo dục trình độ đại học. B. Giáo dục trung học cơ sở. C. Giáo dục mẫu giáo. D. Giáo dục nhà trẻ. Câu 19. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20. Thành phần nào dưới đây không thuộc nhóm chất dinh dưỡng? A. Protein. B. Chất béo. C. Chất xơ. D. Vitamin. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Trong những năm học phổ thông, Hải học tốt môn Toán và các môn về khoa học tự nhiên. Hải thích làm việc máy móc và theo học ngành kĩ thuật điện. Sau khi tốt nghiệp đại học, Hải được nhận vào làm việc tại một công ty sản xuất thiết bị điện. Hải yêu thích và luôn hoàn thành tốt công việc của mình nên được công ty giao nhiều nhiệm vụ quan trọng. Hải thuộc kiểu người nào theo lí thuyết mật mã Holland? Hải đã chọn nghề theo phần nào của mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp? Câu 2 (2,0 điểm). Bạn Lan vừa tốt nghiệp trung học cơ sở, em hãy đề xuất giúp bạn Lan những hướng đi liên quan đến nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 3 (2,0 điểm). Trình bày các nhóm thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm và vai trò của chúng đối với sức khỏe con người. ----------------------------------Hết----------------------
  13. UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - Phần tự luận HS có thể trả lời theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm,giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. B. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C A B D A C C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B A A B A C C C C Đề 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D A D B B B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A D A D D C A D C Đề 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D D B A D D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C D A A A A C B D Đề 04 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C A C C D A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D D C D D B A C II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu Đáp án Điểm 1 - Hải thuộc kiểu người kĩ thuật theo lí thuyết mật mã Holland 0,5 (1,0 điểm) - Hải đã chọn nghề theo phần rễ của mô hình lí thuyết cây nghề 0,5 nghiệp 2 Bạn Lan vừa tốt nghiệp trung học cơ sở, em hãy đề xuất giúp bạn (2,0 điểm) Lan những hướng đi liên quan đến nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ
  14. + Theo học các ngành thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có trình độ sơ 0,75 cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo. + Theo học tại các trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục 0,75 thường xuyên để vừa học chương trình trung học phổ thông kết hợp với học một nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. + Tiếp tục học trung học phổ thông và định hướng lựa chọn các môn 0,5 học liên quan đến kĩ thuật, công nghệ 3 Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm được chia thành các (2,0 điểm) nhóm chính: - Đường bột (Carbohydrate): Cung cấp năng lượng cho cơ thể, giúp duy 0,5 trì hoạt động và chức năng sống. - Đạm (Protein): Quan trọng cho việc xây dựng và phục hồi tế bào, 0,5 tham gia vào quá trình sinh trưởng và phát triển. - Chất béo (Lipid): Cung cấp năng lượng, bảo vệ cơ thể, và giúp hấp thu 0,5 các vitamin hòa tan trong chất béo (A, D, E, K). - Vitamin, khoáng chất và nước: Cần thiết cho nhiều quá trình sinh lý, 0,5 giúp tăng cường sức đề kháng, duy trì sức khỏe tổng quát. Nước có vai trò quan trọng trong mọi hoạt động sống, giúp điều hòa nhiệt độ và hỗ trợ các phản ứng hóa học trong cơ thể. ***********************HẾT******************** Xã Đoàn Kết, ngày 28 tháng 10 năm 2024. DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Phó Hiệu Trưởng) Trần Thị Thu Vân Trần Thị Duyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2