Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương
- SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: ĐỊA LÍ - Khối 11 (Đề thi có 03 trang, 30 câu) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 29: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển không dựa vào tiêu chí nào sau đây ? A. Bình quân GDP. B. Quy mô GDP. C. Cơ cấu GDP theo ngành. D. Chỉ số HDI. Câu 30: Cho biểu đồ: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn 2010 - 2018? A. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương. B. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. C. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. Câu 31: Vấn đề dân số mà các nước phát triển quan tâm hiện nay là A. già hóa dân số. B. tỉ lệ tử tăng. C. trẻ hóa dân số. D. bùng nổ dân số. Câu 32: Bùng nổ dân số là vấn đề đáng quan ngại của các nước A. công nghiệp mới. B. phát triển. C. châu Âu. D. đang phát triển. Câu 33: Hiện nay khu vực Mĩ La tinh cần phải giải quyết vấn đề A. nợ nước ngoài. B. bùng nổ dân số. C. thiếu tài nguyên. D. đánh đuổi thực dân. Câu 34: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ USD) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ USD) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ác-hen-ti-na. B. U-crai-na. C. Cô-oét. D. Ai-cập. Câu 35: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) ? A. Hà Lan. B. Hoa Kì. C. Anh. D. Pháp. Câu 36: Biến đổi khí hậu toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào gây ra ? A. Đốt nhiều nhiên liệu. B. Suy giảm sinh vật. C. Nguồn nước ô nhiễm. D. Công nghệ lỗi thời. Câu 37: Toàn cầu hóa kinh tế sẽ A. giảm giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa. B. hạn chế sự hợp tác giữa các khu vực. Trang 1/3- Mã Đề 102
- C. làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. Câu 38: Tây Nam Á có thế mạnh quan trọng nhất nào sau đây để phát triển kinh tế ? A. Có văn minh Lưỡng Hà rực rỡ. B. Tài nguyên dầu trữ lượng lớn. C. Nơi ra đời của nhiều tôn giáo. D. Vị trí cửa ngõ của 3 châu lục. Câu 39: Các nước phát triển thường có A. tỉ lệ sinh cao. B. đầu tư nước ngoài ít. C. chỉ số HDI cao. D. cơ cấu dân số trẻ. Câu 40: Khó khăn khách quan nào sau đây hạn chế sự phát triển của châu Phi ? A. Khí hậu có tính chất khô nóng. B. Diện tích rừng nhiệt đới thu hẹp. C. Trình độ quản lí còn lạc hậu. D. Địa hình có các cao nguyên lớn. Câu 41: Các nước đang phát triển thường có A. GDP/người rất cao. B. cơ cấu dân số già. C. tỉ lệ sinh rất thấp. D. nợ nước ngoài nhiều. Câu 42: Công nghệ nào sau đây không xuất hiện trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại ? A. Công nghệ vật liệu. B. Công nghệ khai thác. C. Công nghệ thông tin. D. Công nghệ sinh học. Câu 43: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 50,9%. B. 58,4%. C. 87,9%. D. 78,9%. Câu 44: Nguồn nước ngọt trên thế giới hiện nay bị ô nhiễm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây ? A. Đắm tàu chở dầu trên đại dương. B. Khai thác mạnh tài nguyên rừng. C. Khí thải của các khu công nghiệp. D. Chất thải công nghiệp chưa xử lí. Câu 45: Đặc điểm không phải của khu vực Mĩ La tinh ? A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. Tăng trưởng kinh tế không ổn định. C. Bị nước Mĩ coi là “sân sau” của họ. D. Cách mạng ruộng đất không triệt để. Câu 46: Bùng nổ dân số dẫn đến hậu quả nào sau đây ? A. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ. B. Suy giảm dân số trong tương lai. C. Tăng phúc lợi xã hội cho người già. D. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. Câu 47: Địa danh nào sau đây là tên đồng bằng lớn nhất ở Mĩ La tinh ? A. A-ma-dôn. B. Bra-xin. C. La-pla-ta. D. Ca-ri-bê. Câu 48: Vịnh Péc-xích đứng đầu thế giới về trữ lượng A. quặng sắt. B. dầu mỏ. C. than đá. D. kim cương. Câu 49: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA HÀN QUỐC NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 100,3 51800 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Hàn Quốc năm 2019 là A. 516 người/km2. B. 561 người/km2. C. 156 người/km2. D. 615 người/km2. Câu 50: Để tự lo đủ lương thực, thực phẩm tại chỗ thì việc đầu tiên mà châu Phi phải làm là A. cải tạo đất trồng. B. phát triển thủy lợi. C. chế biến nông sản. D. nhập khẩu nông sản. Câu 51: Ô nhiễm nước dẫn đến hậu quả A. cạn kiệt nước. B. mưa axít. C. thiếu nước sạch. D. suy giảm rừng. Câu 52: Thuận lợi để chăn thả gia súc của khu vực Trung Á do có A. thị trường lớn. B. nhiều thảo nguyên. C. nguồn giống tốt. D. lợi nhuận nhiều. Câu 53: Khu vực Trung Á phải làm gì trước tiên để trồng bông và các cây công nghiệp khác ? A. Tìm kiếm thị trường. B. Đẩy mạnh chế biến. C. Cải tạo đất trồng. D. Đảm bảo nước tưới. Trang 2/3- Mã Đề 102
- Câu 54: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu A. khô hạn. B. nóng ẩm. C. ôn đới. D. khô nóng. Câu 55: Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về A. khoa học. B. kinh tế. C. môi trường. D. văn hóa. Câu 56: Nước nào sau đây chưa là thành viên của ASEAN ? A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Đông-ti-mo. D. Thái Lan. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia U-gan-đa Pa-ki-xtan Thụy Điển Tỉ lệ sinh (%) 39 29 11 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a) Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ so sánh tỉ lệ sinh của các quốc gia năm 2019. b) Giải thích tại sao tỉ lệ sinh có sự chênh lệch giữa các quốc gia trên thế giới? Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao hiện nay các quốc gia trên thế giới cần phải bảo vệ sự đa dạng sinh vật? ----------- HẾT ---------- Trang 3/3- Mã Đề 102
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn