Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
lượt xem 3
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN: KHTN LỚP: 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1: chọn câu A thì ghi 1-A: Câu 1. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3 Câu 2. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào? A. 3 phần: đầu, thân và chân B. 2 phần: đầu và thân C. 3 phần: đầu, thân và các chi D. 3 phần: đầu, cổ và thân Câu 3. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Mang vác về một bên liên tục và mang vật nặng Câu 4.Chức năng của hệ tiêu hóa của người là? 1. Xử lí cơ học thức ăn 2. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được 3. Loại bỏ thức ăn không cần thiết Đáp án: A: 1,2 B: 2,3 C. 1,3 D. 1,2,3 Câu 5. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ? A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh á sừng Câu 6. Khối lượng riêng được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Kg/m3. B. g/cm3 C. g/mL D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Áp lực là gì? A. Lực ép vuông góc với mặt bị ép B. Lực song song với mặt bị ép. C. Lực kéo vuông góc với mặt bị ép D. Lực của vật tác dụng lên giá treo. Câu 8. Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 750000N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 250000N/m2. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tàu đang lặn sâu xuống B. Tàu đang nổi lên
- C. Tàu đang chuyển động theo phương ngang D. Các phát biểu trên đều sai Câu 9. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên Câu 10. Áp suất được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Niu tơn (N) B. Pascan (Pa) C. N/m3 D. Mét khối (m3) Câu 11. Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Đốt cháy nến. B. Hơ nóng chiếc thìa sứ. C. Hòa tan đường vào nước. D. Cồn trong lọ mở nắp bị bay hơi. Câu 12. Nung đá vôi (calcium carbonate) thu được vôi sống (calcium oxide) và khí carbon dioxide. Chất đầu của phản ứng là: A. không khí. B. calcium oxide. C. carbon dioxide. D. calcium carbonate. Câu 13 Trong một phản ứng bất kì thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Số chất. B. Số phân tử. C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. D. Tổng thể tích hỗn hợp của phản ứng. Câu 14.Số phân tử H2O có trong 1mol phân tử chất nước là: A. 1. B. 6,022.1023. C. 18. D. 12,044.1023. Câu 15. Khối lượng mol phân tử của hợp chất CaCO3 là: A. NA . B. 6,022.1023g . C. 100g/mol . D. 100amu Câu 16. Ở điều kiện chuẩn, n mol khí bất kì chiếm thể tích là: A. 24,79L. B. 24,79mL C. 24,79.n (L). D. 24,79.n (mL). Câu 17. Khí nào sau đây nặng hơn không khí? A. CH4. B. O2. C. N2. D. H2. Câu 18. Trường hợp nào sau đây không phải là dung dịch? A. Cho CuSO4 vào nước B. Cho muối ăn vào nước. C. Cho bột sữa vào nước. D. Cho đường vào nước. Câu 19. Khối lượng chất NaCl có trong 50g dung dịch NaCl nồng độ 0,9% là:
- A. 0,9g B.0,45g C. 5,85g D. 58,5g Câu 20. Nung một lượng đá vôi(CaCO3) có khối lượng 12g, thu được hỗn hợp rắn có khối lượng 8,4g. Khối lượng khí CO2 thoát ra là: A. 3,6g B. 2,8g C. 1,2g D. 2,4g II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1.25 điểm) a) ( 0,5 đ) Tật cong vẹo cột sống có thể do những nguyên nhân nào? b)( 0,75) Đề xuất và thực hiện một số biện pháp phòng chống các bệnh, tật liên quan đến hệ vận động ở lứa tuổi học đường. Lựa chọn phương pháp luyện tập thể dục, thể thao phù hợp với lứa tuổi. Câu 22. (1,25đ): Một vật làm bằng sắt có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài các cạnh tương ứng là 2 cm, 4 cm, 5 cm. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m 3. a. (0,5đ) Tính khối lượng riêng của sắt ra đơn vị g/cm3. b. (0,5đ) Hãy tính khối lượng của vật đó. c. (0,25đ) Nếu đặt vật đó lên một mặt sàn nằm ngang. Hỏi áp suất lớn nhất mà vật đó có thể tác dụng lên mặt sàn là bao nhiêu? Câu 23. (2.5 điểm) a) Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: P + O2 --> P2O5 Fe + Cl2 --> FeCl3 Fe2(SO4)3 + KOH --> Fe(OH)3 + K2SO4 Al(OH)3 + H2SO4 --> Al2(SO4)3 + H2O a) Trộn lẫn 3 lít dung dịch HCl 0,02M ( dung dịch X) với 2 lít dung dịch HCl 0,1M ( dung dịch Y) thu được dung dịch Z. Tính nồng độ mol của dung dịch Z. b) Giả thiết trong không khí, sắt tác dụng với oxygen tạo thành gỉ sắt (Fe 2O3). Từ 2,8g sắt có thể tạo ra tối đa bao nhiêu gam gỉ sắt? Cho khối lượng nguyên tử : H=1; O=16; C= 12; S: 32; Ca= 40; Fe= 56; Na= 23; Cl= 35,5 --------- Hết---------
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I -NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: KHTN - LỚP: 8 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. CÂ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 U 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 ĐÁP D C A D C D A B D B A D C B C C B C B A ÁN PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 21a a)Tật cong vẹo cột sống có thể do những nguyên nhân: Tư thế hoạt 0,25đ 0,5 đ động không đúng trong thời gian dài, mang vác vật nặng thường 0,25đ xuyên, do tai nạ hoặc cấu trúc xương. 21b b) Đề xuất và thực hiện một số biện pháp phòng chống các 0,75 đ bệnh, tật liên quan đến hệ vận động ở lứa tuổi học đường. - Ngồi học đúng tư thế, lưng thẳng. 0,25đ - Sử dụng bàn ghế có kích thước phù hợp. 0,25đ - Hạn chế mang vác vật nặng. - Thường xuyên rèn luyện thể dục, thể thao phù hợp. Từ 2 ý trở lên 0,5 đ * Một số phương pháp luyện tập phù hợp dành cho lứa tuổi 14 – 15 như: đi bộ, chạy bộ, đạp xe, nhảy dây, bơi lội, bóng rổ, cầu lông,
- bóng đá,… 0,25đ 22a a) Đổi đúng kết quả 7,8 g/cm3 0,5đ 0,5 đ 22b b)Thể tích của vật: V=2.4.5= 40 cm3 0,25đ 0,5 đ Khối lượng của vật đó: m = D.V = 7,8.40 = 312 g 0,25đ 22c c ) Áp suất lớn nhất mà vật có thể tác dụng lên mặt sàn: 0,25 đ p = F/S = 3,12/0,0008 = 3900 Pa 0,25 đ (HS giải cách khác nếu đúng được ghi điểm tối đa) 23a 4P + 5O2 --> 2P2O5 0,25 (1.0 2Fe + 3Cl2 --> 2 FeCl3 0,25 điểm) Fe2(SO4)3 + 6KOH --> 2Fe(OH)3 + 3K2SO4 0,25 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O 0,25 23b Số mol chất tan trong dd X: 0,06 mol 0,25 (1.0 Số mol chất tan trong dd Y: 0,2 mol 0,25 điểm) Số mol chất tan trong dd Z: 0,26 mol 0,25 Nồng độ mol của dd Z: 0,052M 0,25 23c Pthh: 4Fe + 3O2 --> 2Fe2O3 0,25 (0.5 điểm) Khối lượng gỉ sắt tối đa: 4g 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn