intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng” dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD & ĐT HẢI DƢƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIN HỌC 12 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút; Họ tên : ........................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132 Câu 1: Bảng đã đƣợc hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với mỗi trƣờng đã chọn muốn sắp xếp các bản ghi theo tứ thự giảm dần? A. Insert/New record B. Record/Sort/Sort Descending C. Record/Sort/Sort Ascending D. Insert/Column Câu 2: Khi chọn dữ liệu cho các trƣờng chỉ chứa một trong hai giá trị nhƣ gioitinh, trƣờng đơn đặt hàng đã hoặc chƣa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Auto Number B. Text C. Number D. Yes/No Câu 3: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access đƣợc ký hiệu là: A. Autonumber B. Text C. Number D. Yes/No Câu 4: Phần mở rộng của các tệp đƣợc tạo bởi Microsoft Access là A. MDB B. XLS C. DOC D. PAS Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ đƣợc tiến hành vào thời điểm nào? A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ B. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính C. Trƣớc khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin D. Trƣớc khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 6: Trong Microsoft Access, một CSDL thƣờng là A. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau B. Một văn bản. C. Một tệp D. Một sản phẩm phần mềm Câu 7: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trƣờng đƣợc nhập vào cột. A. Field size B. Format C. Field name. D. Data type Câu 8: Những nhiệm vụ nào dƣới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không đƣợc phép B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Duy trì tính nhất quán của CSDL Câu 9: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit -> Delete Record -> Yes? A. Xoá trƣờng khoá chính (Primary key) B. Xoá trƣờng chứa con trỏ C. Xoá bản ghi chứa con trỏ D. Xoá Table đang xử lý Câu 10: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng. A. Report – Create Report in design view B. Form – Create Form in design view C. Query – Create Query in design view D. Table – Create Table in design view Trang 1/4 - Mã đề 132
  2. Câu 11: Bảng đã đƣợc hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện nào sau đây là đúng? A. Record/Sort/Fillter by form B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Record/Fillter/Fillter By Selection D. Edit/Find/điều kiện Câu 12: Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .... -> Primary Key A. Insert B. Edit C. Tools D. File Câu 13: Nút lệnh nào dƣới đây có công dụng đến bản ghi sau của bảng: A. B. C. D. Câu 14: Các đối tƣợng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo. D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. Câu 15: Giả sử ta cần tạo bảng gồm các trƣờng nhƣ sau: MAHS, HOTEN, ĐOANVIEN, DIEM Ta có thể khai báo các lần lƣợt các kiểu dữ liệu theo thứ tự nhƣ sau : A. Text – Text –Yes /No - Number B. Text – Text – Yes/No – Text C. Number – Date/Time – Text – Number D. AutoNumber – Text – Date/Time – Number Câu 16: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL. A. Cung cấp cách tạo lập CSDL B. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin C. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL D. Cung cấp cách quản lý tệp Câu 17: Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tƣợng ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử C. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử Câu 19: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thì A. Access đƣa ra lựa chọn là tự động cho trƣờng khóa chính cho bảng B. Access không cho phép lƣu bảng C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Access chọn trƣờng đầu tiên mà ngƣời thiết kế đã tạo làm khóa chính Câu 20: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Thêm hai hồ sơ C. Sửa tên trong một hồ sơ. D. Thống kê và lập báo cáo Câu 21: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã đƣợc chọn, ta bấm phím: A. Delete B. Space C. Tab D. Enter Câu 22: Ngƣời nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Ngƣời QT CSDL B. Ngƣời lập trình ứng dụng C. Ngƣời dùng D. Cả ba ngƣời trên Trang 2/4 - Mã đề 132
  3. Câu 23: Trong access bảng (table) là gì? A. Là một đối tƣợng chứa thủ tục lập trình B. Là đối tƣợng để lƣu dữ liệu bao gồm cột(trƣờng), dòng(bảng ghi) C. Là một đối tƣợng để hiện thị dữ liệu D. Là đối tƣợng dùng để in và tổng hợp dữ liệu Câu 24: Công việc thƣờng gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Khai thác hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ Câu 25: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trƣờng trong các trƣờng hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trƣờng khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. B. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. C. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. Câu 26: Access là A. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu B. Phần mềm hệ thống C. Cơ sở dữ liệu D. Phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu Câu 27: Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên A. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới B. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên D. Lọc theo ô dữ liệu Câu 28: Chọn phát biểu đúng A. Access cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And và Or B. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And C. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện Or D. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu có tối đa 3 điều kiện Câu 29: Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiện A. File->Find B. Edit->Find C. Edit->Search D. View->Find Câu 30: Biểu tƣợng có chức năng gì A. Xóa trƣờng B. Xóa bảng C. Thêm bản ghi D. Đến bản ghi đầu Câu 31: Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện: A. File / Page Setup B. Record / Page Setup C. Tools / Page Setup D. Format / Page Setup Câu 32: Dữ liệu của CSDL đƣợc lƣu trữ ở A. Report B. Table C. Query D. Form Câu 33: Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: ……  Design View? A. View B. Tools C. Edit D. Insert Câu 34: Độ rộng của trƣờng có thể đƣợc thay đổi ở đâu A. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. B. Không thể thay đổi đƣợc C. Trong chế độ thiết kế D. Trong chế độ trang dữ liệu Trang 3/4 - Mã đề 132
  4. Câu 35: Khi một Field trên Table đƣợc chọn làm khoá chính thì? A. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text B. Không có khái niệm khoá chính C. Giá trị dữ liệu trên Field đó không đƣợc trùng nhau D. Giá trị dữ liệu trên Field đó đƣợc trùng nhau Câu 36: Dữ liệu trong một CSDL đƣợc lƣu trong: A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ RAM D. Các thiết bị vật lí Câu 37: Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh ? A. B. C. D. Câu 38: Mỗi đối tƣợng của Access có các chế độ làm việc là: A. Trang dữ liệu và thiết kế B. Thiết kế và cập nhật C. Thiết kế và bảng D. Chỉnh sửa và cập nhật Câu 39: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: A. Ngôn ngữ SQL B. Ngôn ngữ để ngƣời dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin C. Ngôn ngữ bậc cao D. Ngôn ngữ để ngƣời dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin Câu 40: Tên cột (tên trƣờng) đƣợc viết bằng chữ hoa hay thƣờng A. Bắt buộc phải viết hoa B. Bắt buộc phải viết thƣờng C. Tùy theo trƣờng hợp D. Không phân biệt chữ hoa hay thƣờng ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 132
  5. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 Phút 132 133 134 135 136 137 138 139 1 B B B D A A D D 2 D A C D C A A C 3 D B A C A B B C 4 A C D A C C D C 5 D C D A C B C C 6 A B A C C D B C 7 C D D D A B A A 8 B D D A A A D A 9 C C A B A B B A 10 D C D B B B A C 11 B C A B D B B D 12 B D A B B C B D 13 D D D A B B D C 14 B C C C D D A A 15 A D C D D D B C 16 D B C C D A B D 17 B C C B C D C A 18 D B D A D B B A 19 A C A A D C A D 20 D D A A A C A D 21 A C D D C C C B 22 B B B A A C D A 23 B C B B D A C A 24 C A B D D D B A 25 A A D B D C A B 26 A A C A D C A C 27 C D A B A B C C 28 A C D D A C A D 29 B C C A A A B A 30 D D B D D A B B 31 A D A B D B D C 32 B A A A B A A C 33 A B D C C D D B 34 C C B D A D A A 35 C D D D D B C D 36 A B C C B B B A 37 B D A B B A C C 38 A A C C A B C B 39 D D B A D C A D 40 D B B B A C D C 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2