Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Tin học Thời gian làm bài: 45 Phút Lớp: 7 Mã đề: A (Gồm 2 trang) Điểm Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp: 7/ ….. (Học sinh làm bài vào giấy này) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Bàn phím B. Máy quét. C. Máy in. D. Tai nghe. Câu 2: Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phương án sau: A. Windows 10. B. Linux. C. Android. D. Windows media player. Câu 3: Để truy cập được các trang web em sử dụng phần mềm nào sau đây: A. Word B. Excel C. PowerPoint D. Google Chrome Câu 4. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư mục và tệp em nên: A. Đặt tên theo ý thích. B. Đặt tên sao cho dễ nhớ. C. Đặt tên giống ví dụ sách giáo khoa. D. Đặt tên tùy ý. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành. C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. Câu 6: Mạng xã hội thường được tổ chức dưới dạng nào? A. Chương trình B. Website C. Ứng dụng D. Phần mềm Câu 7: Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp. B. Sử dụng để lấy cắp dữ liệu. C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe, thể chất, tinh thần của người sử dụng. D. Môi trường lý tưởng cho việc bắt nạt và đe dọa trực tuyến. Câu 8: Chọn phương án sai khi nói về ưu điểm của mạng xã hội? A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 9: Một số mạng xã hội quy định độ tuổi tối thiểu được phép tham gia là thành viên, phổ biến từ: A. 7 tuổi trở lên. B. 10 tuổi trở lên. C. 13 tuổi trở lên. D. 15 tuổi trở lên. Câu 10: Trường hợp học sinh có thể bị đình chỉ thi và bị công an điều tra, xử lí vì hành vi nào sau đây? A. Nói xấu bạn trên facebook. B. Dùng mạng xã hội đễ đe dọa người khác. C. Sử dụng mạng xã hội để nhờ người khác giải bài tập. D. Chụp đề thi, chia sẻ đề thi lên mạng xã hội nhờ làm hộ.
- II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Phần lý thuyết Câu 11(1đ): Nhà em có camera an ninh. Trên màn hình theo dõi em thấy bạn An đến nhà em chơi. Hỏi bạn An có biết em đang trông thấy bạn không? Vì sao? Câu 12 (1đ): Em hãy lựa chọn một thiết bị lưu trữ để sao lưu thư mục “Hinhanh”. Giải thích tại sao em lựa chọn cách sao lưu đó. Câu 13 (1đ): Cho cây thư mục sau trong ổ đĩa D:/ Em hãy nêu các thao tác xóa thư mục GIAITRI Câu 14 (2đ) Em hãy tạo sản phẩm bằng sơ đồ tư duy thể hiện những hoạt động trên mạng dễ gây ghiện internet. __________Hết____________ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Tin học Thời gian làm bài: 45 Phút Lớp: 7 Mã đề: B (Gồm 2 trang) Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:7/….. (Học sinh làm bài vào giấy này) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài. A. Màn hình. B. Loa. C. Micro. D. Máy ảnh. Câu 2: Em không thể sử dụng phần mềm nào sau đây để truy cập được các trang web: A. Cốc Cốc B. Excel C. Firefox D. Google Chrome Câu 3. Phần mềm nào sau đây không phải hệ điều hành? A. Windows 11 B. Linux C. Android D. Windows expoler Câu 4: Tệp có phần mở rộng .msi thuộc loại tệp gì A. Không có loại tệp này. B. Tệp dữ liệu video. C.Tệp chương trình máy tính. D. Tệp dữ liệu của phần mền Microsoft Word. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành. C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. Câu 6: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây: A. Giao lưu với bạn bè. B. Bình luận xấu về người khác. C. Học hỏi kiến thức. D. Chia sẽ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 7: Phương án nào sau đây không phải là ưu điểm của mạng xã hội. A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng và hiệu quả. Câu 8: Trong các câu sau, câu nào đúng về mạng xã hội? A. Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội. B. Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người. C. Người dùng chỉ có thể chia sẻ bài viết dạng văn bản cho bạn bè trên mạng xã hội. D. Mạng xã hội là một ứng dụng web. Câu 9. Phương án nào sau đây sai khi nói về nhược điểm của mạng xã hội? A. Mạng xã hội lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp. B. Mạng xã hội được sử dụng để lấy cắp dữ liệu. C. Mạng xã hội làm ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất và tinh thần của người sử dụng. D. Mạng xã hội là môi trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe dọa trực tuyến. Câu 10: Một số mạng xã hội quy định độ tuổi tối thiểu được phép tham gia là thành viên, phổ biến từ: A. 10 tuổi trở lên. B. 11 tuổi trở lên. C. 12 tuổi trở lên. D. 13 tuổi trở lên.
- II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11(1đ): Nhà em có camera an ninh. Trên màn hình theo dõi em thấy bạn Minh đến nhà em chơi. Hỏi bạn Minh có biết em đang trông thấy bạn không? Vì sao? Câu 12 (1đ): Em hãy lựa chọn một thiết bị lưu trữ để sao lưu thư mục “Hinhanh”. Giải thích tại sao em lựa chọn cách sao lưu đó. Câu 13 (1đ):Cho cây thư mục sau trong ổ đĩa D:/ Em hãy nêu các thao tác đổi tên thư mục GIAITRI thành NHAC Câu 14 (2đ): Em hãy tạo sản phẩm bằng sơ đồ tư duy thể hiện cách phòng tránh bệnh nghiện internet ……………………………….Hết…………………………………… BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn