intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

26
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)” là tài liệu luyện thi giữa kì 1 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 9. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Hóa học hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 9 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
  3. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương...) Chủ đề 1: - Sản xuất một số - Tính chất hóa - Viết PTHH của Oxit oxit quan trọng. học của oxit phản ứng xảy ra -Ứng dụng của oxit. Số câu 4 2 1/3 6 + 1/3 Số điểm 1,33đ 0,67đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 13,3% 6,7% 5% 25% Chủ đề 2: - Tính chất hóa - Tính chất hóa - Tính khối lượng Axit học của axit, học của axit. dung dịch. H2SO4 đặc - Nhận biết các dung dịch Số câu 2 3 2/3 5 + 2/3 Số điểm 0,67đ 1,0đ 0,75đ 2,42đ Tỉ lệ % 6,7% 10% 7,5% 24,2% Chủ đề 3: - Tính chất hóa - Tính chất hóa - Nhận biết các Bazơ học của bazơ học của bazơ, dung dịch - Khoảng pH của bazơ tan (kiềm), bazơ. NaOH - Sản xuất bazơ quan trọng Số câu 4 3 1/3 7+1/3 Số điểm 1,33đ 1,0đ 0,25đ 2,58đ Tỉ lệ % 13% 10% 2,5% 25,8% Chủ đề 4: - Tính chất hóa - Tính chất hóa - Nhận biết các Tính C% của Muối học của muối, học của muối. dung dịch chất tan trong xác định loại dung dịch sau phản ứng phản ứng 2 1 1/3 1/3 3 + 2/3 0,67đ 0,33đ 0,5đ 1,0đ 2,5đ 6,7% 3,3% 5% 10% 25% Tổng số câu 12 1+2/3 1/3 23 Tổng số 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa học – Lớp 9 I.Trắc nghiệm ( 7đ): Hãy chọn 1 đáp án trong các câu sau. (2 câu đúng 0,67đ, 3 câu đúng 1đ) Câu 1: Ứng dụng của oxit quan trọng. 0,33đ Câu 2: Tính chất hóa học của axit. 0,33đ Câu 3: Tính chất hóa học của oxit. 0,33đ Câu 4: Điều chế lưu huỳnh đioxit. 0,33đ Câu 5: Xác định loại phản ứng. 0,33đ Câu 6: Ứng dụng của CaO. 0,33đ Câu 7: Điều chế canxi oxit. 0,33đ Câu 8: Tính chất hóa học của axit . 0,33đ Câu 9: Ứng dụng của CaO trong đời sống. 0,33đ Câu 10: Tính chất H2SO4 đặc. 0,33đ Câu 11: Tính chất hóa học của bazơ. 0,33đ Câu 12: Tính chất hóa học của muối. 0,33đ Câu 13: Tính chất hóa học của bazơ (kiềm). 0,33đ Câu 14: Khoảng pH của bazơ. 0,33đ Câu 15: Sản xuất bazơ quan trọng. 0,33đ Câu 16: Tính chất hóa học của bazơ. 0,33đ Câu 17: Tính chất hóa học của bazơ. 0,33đ Câu 18: Tính chất hóa học của bazơ (kiềm) NaOH. 0,33đ Câu 19: Tính chất hóa học của axit. 0,33đ Câu 20: Tính chất hóa học của axit. 0,33đ Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi cho axit tác dụng với oxit bazơ. 0,33đ B. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (1,0đ): Chỉ dùng quì tím, hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch. Câu 3 (2,0đ): Cho oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit vừa đủ. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng.
  5. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 2021 - 2022 MÔN : HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút Họ và tên :............................... ĐIỂM : Lớp : 9/…. I.Trắc nghiệm ( 7đ) :Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Oxit được sử dụng diệt nấm mốc là A. FeO, CO. C. CaO, MgO. B. MgO, P2O5. D. CaO, SO2. Câu 2: Dung dịch HCl không phản ứng được với chất nào sau đây? A. SO2. B. NaOH. C. CaO. D. Na2O. Câu 3: Nhóm gồm các chất tác dụng được với nước là A. SO3, BaO, N2O5. C. NO, CaO, BaO. B. CuO, K2O, SO2. D. Na2O, HCl, P2O5. Câu 4: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất A. K2SO4 và HCl. C. Na2SO3 và H2SO4. B. Na2SO4 và CuCl2. D. Na2SO4 và NaCl. Câu 5: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch BaCl2 là phản ứng A. thế. C. trung hòa. B. trao đổi. D. phân hủy. Câu 6: Oxit bazơ được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là A. FeO. C. Na2O. B. CaO. D. CuO. Câu 7: Để điều chế canxi oxit người ta nhiệt phân A. đá vôi. C. vôi sống. B. nước vôi trong. D. vôi tôi. Câu 8: Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước A. Zn, NaOH, K2O. C. ZnO, NaOH, K2O. B. Cu(OH)2, Cu, FeO. D. CuO, Mg, KOH. Câu 9: Một trong những ứng dụng của CaO trong đời sống là A. khử chua đất trồng. C. dùng làm chất tẩy trắng. B. sản xuất đồ gốm. D. chế biến dược phẩm. Câu 10: Câu sai khi nói về H2SO4 đặc là A. axit H2SO4 đặc, nóng phản ứng với tất cả các kim loại. B. axit H2SO4 đặc phản ứng với kim loại không giải phóng khí hiđro. C. axit H2SO4 đặc phản ứng với cả kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. D. axit H2SO4 đặc chỉ phản ứng với kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.
  6. Câu 11: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là A. CuO và H2 . C. Cu ,O2 và H2 . B. CuO, O2 và H2 . D. CuO và H2O. Câu 12: Có kết tủa xuất hiện khi trộn hai dung dịch A. BaCl2 và AgNO3. C. Na2SO4 và AlCl3. B. NaCl và KNO3. D. ZnSO4 và CuCl2. Câu 13: KOH làm quỳ tím A. hóa đỏ. B. hóa xanh. C. hóa vàng. D. không đổi màu. Câu 14: Bazơ (kiềm) có pH trong khoảng A. pH < 7. B. pH > 7. C. pH = 7. D. pH < 2. Câu 15: Phản ứng dùng để sản xuất NaOH A. Na2O + H2 O 2NaOH B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 C. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 D. 2NaClbão hòa + 2H2O Điện phân 2NaOH + H2 + Cl2 Có màng ngăn Câu 16: Nhóm các bazơ tác dụng được với SO2 là A. KOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. C. Mg(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOH. B. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, AgOH, Fe(OH)2. Câu 17: Bazơ bị nhiệt phân huỷ là A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. KOH. D. Ba(OH)2. Câu 18: Cho các chất : CuO; SO2; H2SO4; Cu(OH)2; Al2O3; Fe; K2SO4; CuSO4. Dung dịch NaOH phản ứng được với: A. Al2O3; Fe; K2SO4; SO2. C. SO2; H2SO4; Cu(OH)2; Al2O3. B. Al2O3; H2SO4; SO2; CuSO4. D. H2SO4; Al2O3; Fe ;CuSO4. Câu 19: Phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3 dùng thuốc thử là dung dịch A. HCl. B. AgNO3. C. ZnSO4. D. BaCl2. Câu 20: Dãy các chất không tác dụng với dung dịch axit là A. NaCl, CaCl2, H2SO4 , Cu. B. Fe, CaCO3, CuO, BaCl2. C. Ba(OH)2, Mg, CaO. D. NaOH, Al(OH)3, FeO. Câu 21: Khi cho dung dịch HCl tác dụng với CuO hiện tượng xảy ra là có A. khí thoát ra. B. màu xanh xuất hiện, CuO tan dần. C. CuO tan ra. D. khí thoát ra và màu xanh xuất hiện. B. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (1đ): Chỉ dùng quì tím, hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, ZnCl2 ? Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 2 (2,0đ): Cho 4 gam CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 20% vừa đủ. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng. (Nguyên tử khối của: Cu = 64 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ) ------------------------HẾT------------------------
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa học – Lớp 9 I. Trắc nghiệm: (7đ) 1 câu đúng 0,33đ, 2 câu đúng 0,67đ, 3 câu đúng 1đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A A C B B A C A D D A B B D Câu 16 17 18 19 20 21 Đáp án B B B A A B II. Tự luận: (3đ) Câu 1: 1 điểm - Qùy tím hóa đỏ: H2SO4 0,25đ - Qùy tím hóa xanh: NaOH, Ba(OH)2 0,25đ - Qùy tím không chuyển màu: ZnCl2 - Cho dung dịch H2SO4 vừa nhận biết vào 2 dd làm quỳ tím hóa xanh, xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2. Còn không có hiện 0,25đ tượng là NaOH PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O 0,25đ Câu 2: 2,0 điểm a. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 0,5đ 0,05 0,05 0,05 0,05 (mol) n b. CuO = 0,05 mol 0,25đ => n H2SO4 = 0,05 mol ; m H2SO4 = 4,9 gam 0,25đ mdd H2SO4 = 24,5 gam 0,25đ c. mdd sau phản ứng = 24,5 + 4 = 28,5 gam 0,25đ n CuSO4 = n CuO = 0,05 mol => m CuSO4= 8 gam 0,25đ C% CuSO4= 28,07 % 0,25đ
  8. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút 1. BẢNG ĐẶC TẢ Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng Chủ đề Chuẩn KTKN cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái Câu 1,2 quát về sự Câu 9 3 1,5đ phân loại của 15% oxit Các loại Bài 3: Tính 2,5đ hợp chất chất hóa học Câu 3,4 Câu 13b Câu 10 3+1/3 25% vô cơ của axit Bài 7: Tính chất hóa học Câu 5,6 2 1,0đ của bazo 10% Bài 9: Tính Câu chất hóa học Câu 7,8 2+1/3 2,0đ 13c của muối 20% Tổng hợp các Câu 11 2+1/3 3,0đ Bài tập Câu 12 nội dung trên Câu 13a 30% 8 3+1/3 2 1 13 Cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ 40% 30% 20% 10% 100%
  9. 2. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - TCHH của axit TCHH của axit và Oxit và phân loại phân loại oxit Số câu 2 1 6 Số điểm 1,0đ 0,5đ 2,0đ Tỉ lệ % 10% 5% 20% Chủ đề 2: - Tính chất hóa Hiẻu TCHH của - Tính khối lượng Axit học của axit bazơ axit Số câu 2 1 1/3 2+1/3 Số điểm 1,0đ 0,5đ 1,0đ 1,7đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 17% Chủ đề 3: - Tính chất hóa Bazơ học của bazơ Số câu 2 4 Số điểm 1,0đ 1,3đ Tỉ lệ % 10% 13% Chủ đề 4: - Tính chất hóa Tính C% của Muối học của muối, xác chất tan trong định loại phản dung dịch sau ứng phản ứng 2 1/3 3+ 1/3 1,0đ 1,0đ 20đ 10% 10% 20% Chủ đề 5: - Viết các PTHH - Nhận biết các Tổng hợp thực hiện dãy dung dịch các nội dung chuyển hóa trên - Viết PTHH của phản ứng xảy ra 1 + 1/3 1 2+1/3 2,0đ 1,0đ 3,0đ 20% 10% 30% Tổng số câu 8 3 1 + 1/3 1+1/3 1/3 18 Tổng số 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ điểm 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
  10. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I. Trắc Nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit A. Oxit bazơ B. Oxit axit C. dung dịch bazơ D. dung dịch muối Câu 2. Hợp chất nào sau đây là oxit lưỡng tính: A. ZnO B. MgO C.K2O D. Fe2O3 Câu 3. Chất đã tác dụng với HCl sinh ra dung dịch không có màu: A. CuO B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3, Fe2O3 D.Mg, Al2O3 Câu 4. Chất đã tác dụng với HCl sinh ra dung dịch có màu xanh lam: A. Fe2O3 B. Cu(OH)2 C. Zn D. MgO Câu 5. Phản ứng xảy ra giữa dung dịch KOH và dung dịch HCl được gọi là: A. Phản ứng phân huỷ B. Phản ứng thế C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng hoá hợp Câu 6. Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ tan? A. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 C. NaOH, Ba(OH)2, KOH D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH Câu 7. Muối nào sau tác dụng được với kim loại Cu A. dung dịch FeSO4 B. dung dịch ZnCl2 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch MgCO3 Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 A. dung dịch NaCl B. Dung dịch KCl C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch BaCl2 Câu 9. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit A. Na2O, NO B. CaO, BaO C. CaO, SO3 D. SO2, CO2 Câu 10. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 II. Tự luận: 5,0 điểm Câu 11 ( 1,5 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có). FeO → FeCl2→ Fe(NO3)2→ Fe(OH)2 Câu 12 (1,0 điểm): Cho 4 dung dịch riêng biệt không màu bị mất nhãn: CuSO4, NaCl, Ba(OH)2, H2SO4. Chỉ dùng quỳ tím, trình bày các bước nhận biết 4 dung dịch trên. Viết các phương trình phản ứng xảy ra nếu có. Câu 13 (2,5 điểm): Cho 9,6 gam Mg tác dụng với 200 gam dung dịch axit H2SO4 có nồng độ 24,5%. a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng của axit phản ứng? c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng kết thúc. ( Mg =24, H =1, Cl=35,5, Na= 23, S =32, O=16, C=12 )
  11. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 I. Trắc Nghiệm. (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ A. Oxit bazơ B. Oxit axit C. dung dịch bazơ D. dung dịch muối Câu 2. Hợp chất nào sau đây là oxit trung tính A. SO3 B. SO2 C. NO D. P2O5 Câu 3. Chất đã tác dụng với HCl sinh ra dung dịch có màu vàng nâu: A. CuO B. Al2O3 C. Fe2O3 D. Zn Câu 4. Chất đã tác dụng với H2SO4 sinh ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí: A. CuO B. Al2O3 C. Fe2O3 D. Zn Câu 5.Phản ứng xảy ra giữa dung dịch NaOH và dung dịch CuCl2 được gọi là: A. Phản ứng phân huỷ B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng thế D. Phản ứng hoá hợp Câu 6. Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại không bazơ tan? A. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 C. NaOH, Ba(OH)2, KOH D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH Câu 7. Muối nào sau tác dụng được với kim loại Zn A. FeSO4 B. ZnCl2 C. AlCl3 D. MgCO3 Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch BaCl2 A. NaCl B. KCl C. MgCl2 D. Na2SO4 Câu 9. Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 10. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; LiOH C. LiOH; KOH; Al(OH)3 D. Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 II. Tự luận: 1,25 điểm Câu 11(1,5 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có). Al2O3→ AlCl3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 Câu 12(1.0 điểm): Cho 4 dung dịch riêng biệt không màu bị mất nhãn: K2SO4, AgNO3, Ba(OH)2, HCl. Chỉ dùng quỳ tím, trình bày các bước nhận biết 4 dung dịch trên. Viết các phương trình phản ứng xảy ra nếu có. Câu 13.( 2,5 điểm): Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 100 gam dung dịch axit HCl có nồng độ 18,25%. a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng của axit tham gia phản ứng? c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng kết thúc. ( Fe = 56, H =1, Cl=35,5, Na= 23, S =32, O=16, C=12 )
  12. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm( 5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D B C C C D B A II.Tự luận: (5,0 điểm) TT Đáp án Biểu điểm Câu 11 1) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O 0,5đ 0,5 đ 1,5 điểm 2) FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl 0,5đ 0,5 đ 3) Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaNO3 0,5 đ 0,5 đ Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 12 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. Nhúng giấy quỳ tím vào 4 dung dịch trên 1,0 điểm - Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh là: Ba(OH)2 - Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là H2SO4 - Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là CuSO4, NaCl 0,5đ - Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vừa nhận biết được vào 2 dung dịch không làm quỳ đổi màu quỳ tím 0,25đ - Dung dịch không xảy ra phản ứng là NaCl - Xuất hiện kết tủa trắng là CuSO4 CuSO4 + Ba(OH)2→ BaSO4↓ + Cu(OH)2 0,25đ Câu 13 a. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 0,5 đ 2,5 điểm m 9, 6 b. nMg =  = 0,4(mol). 0,25đ M 24 C % xmdd 24,5% x200 nH 2 SO4 =   0,5mol 0,25đ 100% xM H 2 SO4 100% x98 Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 0,4mol 0,5mol 0,4/1 < 0,5/1.Vậy H2SO4 dư tính toán dựa vào số mol của Mg = 0,4mol. 0,5 đ Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 0,4mol  0,4mol  0,4mol  0,4mol Khối lượng của axit tham gia phản ứng: 0,4 x 98 = 39,2 gam 0,5đ c.Tính C% sau phản ứng ; mdd sau phản ứng = (9,6 +200) – (0,4x2) = 208,8 gam. 0,5đ m x100% 0, 4x120 C % MgSO4  CT  x100%  22,99% 0,25đ mddspu 208,8 mCT x100% (0,5  0, 4) x98 0,25đ C % H 2 SO4   x100%  4, 69% mddspu 208,8
  13. ĐỀ 2 I.Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C D B B A D D B II.Tự luận: (5,0 điểm) TT Đáp án Biểu điểm Câu 11 1) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 0,5 đ 1,5 điểm 2) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl 0,5 đ 3) Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaNO3 0,5 đ Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 12 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. Nhúng giấy quỳ tím vào 4 dung dịch trên 0,5đ 1,0 điểm - Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh là: Ba(OH)2 - Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là HCl - Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là K2SO4 và AgNO3 - Nhỏ dung dịch HCl vừa nhận biết được vào 2 dung dịch không làm quỳ đổi màu 0,25đ quỳ tím - Dung dịch không xảy ra phản ứng là K2SO4 - Xuất hiện kết tủa trắng là AgNO3 AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3 0,25đ Câu 13 a Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5 đ 2,5 điểm m 5, 6 b. nFe =  = 0,1(mol). 0,25đ M 56 C % xmdd 18, 25% x100 nHCl    0,5mol 0,25đ 100% xM HCl 100% x36,5 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,1 mol 0,5 mol 0,1/1 < 0,5/2.Vậy HCl dư tính toán dựa vào số mol của Fe = 0,1mol. 0,5 đ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,1mol → 0,2mol → 0,1mol → 0,1 mol Khối lượng của axit tham gia phản ứng: 0,2 x 36,5= 7,3 gam 0,5đ c.Tính C% sau phản ứng : mdd sau phản ứng = (5,6 +100) – (0,1x2) = 105,4 gam. 0,5đ m x100% 0,1x127 C % FeCl2  CT  x100%  12, 05% mddsaup/u 105, 4 0,25đ mCT x100% (0,5  0, 2) x36,5 C % HCldu   x100%  10,39% 0,25đ mddsaup/u 105, 4
  14. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HÓA HỌC 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ ) Câu 1: Oxit nào là oxit lưỡng tính trong các oxit sau: A. CO2 B. CaO C. CO D. Al2O3 Câu 2: Dãy các chất toàn oxit axit là: A. SO2, SO3, CuO, CO2 B. SO3, N2O5, CaO, SO2 C. SO3, P2O5, CO2, SO2 D. CO2, P2O5, CO2, K2O Câu 3: Chất tác dụng được với H2SO4 loãng là: A. CO2 B. HCl C. Fe D. Cu Câu 4: Chất tác dụng với nước tạo ra dd làm cho quỳ tím không chuyển thành màu đỏ là: A. SO3 B. P2O5 C. K2O D. SO2 Câu 5: Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ khi nhúng vào dd được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH Câu 6: Để nhận biết được dd H2SO4, muối sunfat người ta dùng dd nào trong các dd sau: A. Ba(NO3)2 B. KCl C. NaCl D. HCl Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. H2SO4 và Na2SO3 B. H2SO4 và NaCl C. Na2SO3 và NaCl D. Na2SO3 và KCl Câu 8: CaO làm khô khí ẩm nào trong các khí sau? A.SO3 B. CO2 C. HCl D. H2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ ) Câu 1: (2đ): Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ chấm và hoàn thành PTPƯ: a, HCl + …..  CuCl2 + ….. b, H2SO4 + FeO  …. + …. c, Na2O + …..  NaOH d, BaCl2 + …….  BaSO4 + ..... Câu 2: (2đ): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch không màu mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, H2SO4 Câu 3: (2đ): Hoà tan 2,5 gam mage oxit trong dung dịch H2SO4 15%. a, Viết phương trình phản ứng xảy ra. b, Tính khối lượng của axít đã tham gia phản ứng. c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. ( Mg= 24, O=16, H=1, S=32) Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh
  15. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HÓA HỌC 9 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 D C B C D A A D II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ a, 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O b, H2SO4 + FeO  FeSO4 + H2O c, Na2O + H2O  NaOH d, BaCl2 + H2SO4.  BaSO4 + 2HCl Câu 1: (2đ) - Lấy ở mỗi lọ một ít dd làm mẫu thử. O,5đ - Lấy ở mỗi mẫu thử một ít dd nhỏ vào quỳ tím + Quỳ tím đổi thành màu đỏ là 2 axit. O,5đ + Quỳ tím không đổi màu là Na2SO4 - Cho dd BaCl2 vào 2 axit, nếu có kết tủa trắng là H2SO4. Chất còn lại là HCl. O,5đ H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl O,5đ Câu 2: (2đ) (0, 5đ) a. MgO + H2SO4  MgSO4 + H2O 2,5  0,0625mol b. b.Số mol của MgO 40 (0,2 5đ) n n  0,0625(mol) Theo pt ta có: H SO2 MgO 4 (0,25đ) Khối lượng của H2SO4 đã tham gia phản ứng là: 0,0625 x 98 = 6,125 (g) c. Khối lượng của ddH2SO4 = 6,125*100/15 = 40,83 (g) (0,25đ) Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 2,5 + 40,83 =43,33g (0,25đ) n n  0,0625(mol ) Theo pt ta có: H SO MgSO 2 4 4 Khối lượng của MgSO4 = 0.0625 x 120 = 7,5 (g) (0,25đ) C% MgSO4 =7,5*100/43,33= 17,30% (0,25đ) *Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -----Hết----- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh
  16. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2021-2022 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH thức Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số gian Số CH gian gian gian gian TN TL CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Tính chất hóa học của 1 OXIT 4 3 2 2,5 1 1,5 1 1,5 8 0 8,5 20 oxit – một số oxit quan trọng 2. Tính chất hóa học của 2 AXIT 4 3 2 2,5 1 1,5 2 3 9 0 10 22,5 axit – một số oxit quan trọng 3. Tính chất hóa học của 3 BAZƠ bazơ – một số oxit quan 2 1,5 2 2,5 2 3 6 0 7 15 trọng 4. Tính chất hóa học của 4 MUỐI muối – một số oxit quan 3 2,25 3 3,75 2 3 8 0 9 20 trọng 5 CÁC LOẠI HỢP 5. Các loại hợp chất vô cơ – CHẤT VÔ CƠ Mối quan hệ giữa các hợp 3 2,25 3 3,75 2 3 1 1,5 9 0 10,5 22,5 chất vô cơ Tổng 16 12 12 15 8 12 4 6 40 0 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 0 100 Tỉ lệ chung (100%) 70 30 100 100
  17. II. BẢN ĐẶC TẢ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao * Nhận biết - Nhận biết được oxit axit, oxit bazơ. * Thông hiểu - Hiểu được tính chất hóa học của oxit. 1. Tính chất hóa học của * Vận dụng 1 OXIT 4 2 1 1 oxit – một số oxit quan trọng - Vận dụng kiến thức về tính chất hóa học của oxit, các công thức tính toán để giải các bài tập định tính. * Vận dụng - Vận dụng kiến thức về tính chất hóa học của oxit, các công thức tính toán để giải các bài tập định tính ở dạng ẩn. * Nhận biết - Biết được tính chất hóa học của axit * Thông hiểu - Dựa vào tính chất hóa học của axit phân loại với các hợp chất vô cơ khác. 2. Tính chất hóa học của * Vận dụng 2 AXIT 4 2 1 2 axit – một số oxit quan trọng - Vận dụng kiến thức về tính chất hóa học của axit, các công thức tính toán để giải các bài tập định tính ở dạng hết. * Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức về tính chất hóa học của axit, các công thức tính toán để giải các bài tập định tính ở dạng hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch axit. 3. Tính chất hóa học của * Nhận biết bazơ – một số oxit quan - Biết được tính chất hóa học của bazơ. trọng * Thông hiểu 3 BAZƠ - Dựa vào tính chất hóa học của bazơ phân loại bazơ tan hay 2 2 2 không tan, * Vận dụng - Vận dụng kiến thức về tính chất hóa học của bazơ, các công
  18. thức tính toán để giải các bài tập định tính 4. Tính chất hóa học của * Nhận biết muối – một số oxit quan - Biết được CTHH muối, phân bón, phản ứng trao đổi. trọng * Thông hiểu - Dựa vào tính chất của muối hiểu được điều kiện để xảy ra 4 MUỐI 3 3 2 phản ứng, phân loại muối. * Vận dụng - Vận dụng kiến thức về tính chất hóa học của muối, các công thức tính toán để giải các bài tập định tính 5 CÁC LOẠI HỢP 5. Các loại hợp chất vô cơ – * Nhận biết CHẤT VÔ CƠ Mối quan hệ giữa các hợp - Từ PTHH biết được đâu là phản ứng trao đổi, phản ứng chất vô cơ trung hòa. * Thông hiểu - Dựa vào tính chất của axit, bazơ, muối nhận biết phản phẩm tạo thành. 3 3 2 1 * Vận dụng - Vận dụng kiến thức về tính chất hóa học của HCVC, các công thức tính toán để giải các bài tập định tính dạng hết. * Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức về tính chất hóa học của muối, các công thức tính toán để giải các bài tập định tính dạng dư. Tổng 16 12 8 4
  19. III. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: HÓA HỌC 9 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, CaO. B. CO2, SO3, Na2O. C. SO2, P2O5, CO2. D. H2O, CO, NO. Câu 2. Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, NO, MgO. B. CuO, CaO, MgO. C. CaO, CO2, K2O. D. K2O, FeO, P2O5. Câu 3. Chất CaO thuộc loại A. oxit axit. B. oxit bazơ. C. oxit lưỡng tính. D. oxit trung tính. Câu 4. Oxit axit tác dụng được với: A. oxit bazơ B. dung dịch axit C. muối D. phi kim Câu 5. Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. BaO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, FeO. C. Na2O, BaO, CaO, MgO. D. CaO, Fe2O3, ZnO, PbO. Câu 6. Chất nào dưới đây tác dụng với khí CO2 tạo kết tủa trắng? A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. NaOH D. Fe(OH)3 Câu 7. Hoà tan 9,4 g kali oxit vào 190,6 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là bao nhiêu? Biết K=39 ;O =16; H=1 A. 5,6 %. B. 6,5%. C. 11,2% D. 1,12% Câu 8. Dùng 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là: A. 0,896 lít B. 0,448 lít C. 8,960 lít D. 4,480 lít Câu 9. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag. Câu 10. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. MgO, Fe2O3, SO2. B. Fe2O3, MgO, P2O5. C. MgO, Fe2O3, CuO. D. MgO, Fe2O3, CO2. Câu 11. Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Mg, ZnO, Zn(OH)2. B. Ag, CuO, Cu(OH)2. C. Na2O, KOH, K2CO3. D. MgO, MgCO3, NaOH Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. BaCl2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 13. Nhóm chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là: A. KOH, NaOH, Ca(OH)2,Ba(OH)2 B. HCl, HNO3, H2CO3, H2SO4 C. HCl, K2SO4, HNO3, H3PO4 D. H2SO4, KOH, H2CO3, H2SO3
  20. Câu 14. Chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất khí ? A. FeO B. Fe C. Cu D. ZnO Câu 15. Cho 13 gam kim loại kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu? Biết Zn=65 A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 16. Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg lần lượt là: A. 70% và 30% B. 60% và 40%. C. 50% và 50%. D. 80% và 20%. Câu 17. Cho 19,3 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. 33,68% và 66,32% B. 63,63% và 36,37% C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35% Câu 18. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2 C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 Câu 19. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 20. Nhóm các chất làm quỳ tím chuyển xanh là: A. NaOH, Fe(OH)2 , Ba(OH)2 B. NaOH, Mg(OH)2 , Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, NaOH, KOH D. Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , KOH Câu 21. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5 Câu 22. Cho 200ml dd Ba(OH)2 1M vào 200ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? Biết Ba=137; S=32; O=16 A. 46,6 g B. 37,28 g C. 4,66g D. 3,728 g Câu 23. Chất nào sau đây là muối ? A. KNO3. B. HNO3. C. KOH. D. K2O Câu 24. Phân bón nào sau đây gọi là phân bón kép? A. NPK B. KCl C. Ca3(PO4)2 D. NH4NO3 Câu 25. Trong nước biển chứa rất nhiều muối khác nhau, trong đó phần lớn là A. Natri sunfat B. Natri clorua C. biển D. sông Câu 26. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại A. phản ứng trung hòa B. phản ứng hóa hợp C. phản ứng thế D. phản ứng trao đổi Câu 27. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. KCl, Na2SO3 B. KCl, NaOH C. NaOH và CuCl2 D. CaCl2 và NaCl
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2