Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN. LỚP: 6. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút. Tổng M % TT Chủ đề Nội V đ ểm dung N TH VD D /đơn CÂU NL CÂU NL CÂU NL CÂU NL vị kiến C1 TDLL 2,25 Số Điểm tự C2 TDLL nhiê Số tự n và B16a TDLL nhiên tập hợp C3 TDLL B16b TDLL các số tự C9 TDLL 17a TDLL Các 1,45đ phép C8 TDLL B17b TDLL,GQ tính VD với số C4 TDLL C7 TDLL B20 MHH,TDLL Tính chia ,GQVD hết trong 2,15đ C5 TDLL tập hợp các số tự C6 TDLL nhiên. Số nguyên C10 TDLL tố. Ước chung và C13 TDLL C12 TDLL Các đều , Hình giác hình vuông , B18 TDLL phẳng Hình 4,15đ lục giác trong Hình chữ C11 TDLL 1
- thực nhật , C15 TDLL B19a TDLL,GQ B19b TDLL,GQV . tiễn hình thoi , VĐ D hình bình C14 TDLL B19c MHH,TDLL hành , ,GQVĐ 4,0 3,0 2,0 1,0 Đ 10đ 2 1 100 40 30 0 0 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 phút 2
- Ước chung và bội V dụng cao Vận 1TL HÌNH HỌC VÀ chung -Vận dụng được ĐO LƯỜNG Nhận biết -Nhận dạng Thông hiểu: 1TL Các hình -Mô tả được một 1TN 1TN phẳng trong thực Tam giác đều , Vận dụng – Vẽ được tam Nhận biết - Mô hiểu Thông tả được 2TN Hình chữ -Vẽ được hình Vận dụng: 2TL nhật , hình thoi Giải quyết được 12 TN, 3TN, 1 TL T 2TL 40 4TL 30 4TL 20 T 10 ỉ Tỉ lệ 7 10 chung 0 3
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023 - 2024) Họ và tên HS MÔN: Toán 6 (ĐỀ 1) Lớp Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài: 60 phút Điểm Lời phê của Giáo viên Chữ ký của giám thị Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ) Đối với mỗi câu hỏi, học sinh viết vào giấy làm bài chữ cái A (hoặc B, C, D) tương ứng với phương án được chọn. (Ví dụ: Câu 1–A). Câu 1. Viết số n=64038 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là: A. n=64000+30+8 B. n=60.000+4030+48 C. n=60.000+4000+38 D. n=60.000+4000+30+8 Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là: A. [ ] ( ) { } B. ( ) { } [ ] C. [ ] { } ( ) . D. ( ) [ ] { } Câu 3. Kết quả tính nhanh biểu thức 75 .85 75 .15 là: A. 7500. B. 8500. C. 75000. D. 15000. Câu 4 : Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là : A. B. C. D. Câu 5 . Số tự nhiên nào sau đây là bội của 16? A.2 B. 4 C. 16 D. 8 Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 10 ? A. 4 B. 5. C. 7 D. 3 Câu 7. Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ? A.400 +300 B. 123 +93 C. 13 +27 D. 2.3.4 +25 4
- Câu 8.Trong các phân số sau , phân số nào tối giản ? A. B. C. D. Câu 9: Số tập hợp các ước chung của 9 và 15: A. {0; 3} B. {1; 3} A.DF,FM,MD B.EH,HN,NE C.DM,EH,DH D.DH,EM,NF C. {1; 5} D. {1; 3; Câu 14. Trong hình bình hành không có 9} tính chất nào sau đây ? A.Hai cạnh đối bằng nhau Câu 10. Mỗi góc của hình lục giác đều B.Hai góc đối bằng nhau bằng C.hai cạnh đối song song A. B. D.bốn cạnh bằng nhau C. Câu 15 . Khẳng định nào sau đây đúng ? D. Trong một hình chữ nhật A.bốn góc bằng nhau và bằng B.hai đường chéo không bằng nhau Câu 11. Khẳng định nào sau đây C.bốn góc bằng nhau và bằng D.hai là sai ? đường chéo song song với nhau A.Hai góc kề một đáy của hình Phần II. Tự luận : ( 5 điểm ) thang cân bằng nhau Câu 16 . (1,0 điểm ) B.Trong hình thoi các góc đối a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn không bằng nhau hơn 10 và nhỏ hơn 17 bằng hai cách C.Hai đường chéo của hình bình b) Viết các số 26 và 29 bằng số La Mã hành cắt nhau tại trung điểm của Câu 17. (1,0 điểm) mỗi đường a) Tính D.Hai đường chéo của hình b) Tìm x , biết ) 9 + 2.x = 37 : 34 vuông bằng nhau Câu 18 .(0,5điểm ) Trong hình vẽ bên có Câu 12. Một mảnh vườn hình bao nhiêu tam giác đều ? Hãy viết tên các vuông cạnh 15m khi đó độ dài tam giác đều đó . bao quanh hình vuông đó bằng . A.225m B.30m C.60m D. Câu 13. Các đường chéo chính trong hình lục giác đều trong hình sau là : Câu 19 .(1,5 điểm) Nhà ông Cường có khu vườn hình chữ nhật, biết chiều dài là 28m, chiều rộng là 24 m a)Tính diện tích khu vườn b)Trong khu vườn ông Cường làm lối đi xung quanh rộng 2 m, diện tích đất còn lại 5
- ông để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa a) Diện tích của khu vườn là c) Ông Cường dự đinh làm một hàng 19 b)Diện tích trồng hoa là 24.20=480 rào bằng dây thép gai quanh khu vườn c)Ch vi khu vườn trồng hoa là trồng hoa, biết rằng mỗi mét hàng rào 20 a không là số ngyên tố và cũng không là h cần dùng 3,5 kg dây thép gai, biết giá tiền 1 kg dây thép gai là 18000đ em hãy tính dùm số tiền ông Cường mua dây thép gai ? Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Câu 20. (1 điểm ) RosalindElsie FranKin (-1958) là nhà lí sinh học và tinh thể học x. Tìm năm sinh của bà, biết a không là số nguyên tố, cũng không là hợp số, b là hợp số lớn nhất có một chữ số chia hết cho 2;3;5 và c
- Câu 7. Số nào sau đây là ước của 30? Điểm Lời phê A.15. B. 18 C.22 D.20 Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào là Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ) phân số tối giản ? Đối với mỗi câu hỏi, học sinh viết vào A. B. C. giấy làm bài chữ cái A (hoặc B, C, D) D. tương ứng với phương án được chọn. (Ví dụ: Câu 1–A). Câu 9. Trong các số sau, số thuộc tâp hợp là: Câu 1 . Viết số n=74068 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là: A. B. C. A.n=74000 +60+8 D. B. n=70.000+4000+60+8 C.n=70.000+4060+68 Câu 10 . Trong tam giác đều mỗi góc có số C.n=70.000+4000+68 đo bằng: Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép A. 600 B. 450 C. 9 tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là: A. [ ] ( ) { } B. ( ) { } [] C. [ ] { } Câu 11. Trong hình bình hành không có tính () chất nào sau đây ? . D. ( ) [ ] A.bốn cạnh bằng nhau B.Hai góc đối bằng nhau {} Câu 3. Kết quả tính nhanh biểu thức 50 C.hai cạnh đối song song D.Hai .185 50 .15 là: cạnh đối bằng nhau A. 20.000. B. 10.000. Câu 12. Hình vuông có chu vi là 36 cm .cạnh C. 2000. của hình vuông đó bằng ? D. 1000. A.36cm B.9cm Câu 4 . Số tự nhiên nào sau đây là bội C.4cm D.6cm của 12? Câu 13. Các đường chéo chính trong A.2 B. 1 C.0 D.6 hình lục giác đều trong hình sau là : Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A.39 B. 27 C. 35 D.29 Câu 6. Tổng nào sau đây chia hết cho 5? A.DF,FM,MD B.EH,HN,NE A.725+343 B.314+650 C.DM,EH,DH D.DH,EM,NF C.875+2870 D.670+561 7
- Câu 14. Khẳng định nào sau đây không dây thép gai ? là yếu tố của hình thang cân ? A.Hai đường chéo bằng nhau B.Hai cạnh bên bằng nhau C.Hai góc kề một đáy bằng nhau D.Hai cạnh bên song song với nhau Câu 15. Một mảnh vườn hình vuông cạnh 10m khi đó độ dài bao quanh hình vuông đó bằng . A.100m B.40m C.20m D. Câu 20. (1 điểm ) RosalindElsie FranKin (- Phần II. Tự luận : ( 5 điểm ) 1958) là nhà lí sinh học và tinh thể học x. Tìm Câu 16 . tập hợp A các số tự nhiên lớn năm sinh của bà, biết a không là số nguyên a)Viết (1,0 điểm ) tố, cũng không là hợp số, b là hợp số lớn nhất hơn 5 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách có một chữ số chia hết cho 2;3;5 và c
- 17 b)167- 2.x= 167-2.x==49 2.x= 167-49=118 X=118 :2=59 18 Nêu được 3 tam giác đều Viết đúng tên mỗi tam giác b) Diện tích của khu vườn là 19 S=28.24=672 b)Diện tích trồng hoa là 24.20=480 c)Chu vi khu vườn trồng hoa là 2.(24+20)=88(m) Số kg dây thép gai là 88.3,5=308 kg Số tiền Ông Quang mua dây thép gai là 308.18000=5 544 000 đ 20 a không là số ngyên tố và cũng không là hợp số và a là chữ số hàng nghìn nên a=1 , b là hợp số lớn nhất có môt chữ số nên b=9 chia hết cho 2 ;5 nên d=0 Do đó mà c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn