intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

  1. PMA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Vận dụng Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu thấp cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Căn bậc Biết khái Tìm điều hai, căn bậc niệm căn bậc kiện để căn ba hai số học thức bậc hai của số không có nghĩa. âm, căn bậc ba của một số, biết so sánh các căn bậc hai. Số câu: 3 câu 1 Số điểm: 15 Số điểm: 1,0 0.5 Tỉ lệ: 15 % 2. Các tính Hiểu cách áp Vận dụng để chất của căn dụng hằng tìm x bậc hai. đẳng thức . Số câu: 1 Sốđiểm: 1.17 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 11.7 % 3. Biến đổi, Biết khử mẫu Vận dụng Vận dụng rút gọn biểu hoặc trục căn các phép linh hoạt các thức chứa thức ở mẫu biến đổi, rút phép biến đổi căn bậc hai. của biểu thức gọn biểu lấy căn trong thức chứa trường hợp căn bậc hai đơn giản Số câu: 3câu 1 1 Số điểm: 2,5 Số điểm: 1 1,0 0.5 Tỉ lệ: 25 % 4. Các hệ Biết các hệ Vận dụng Vận dụng thức về cạnh thức về cạnh kiến thức kiến thức và đường và đường cao giải bài tập giải bài tập cao trong trong tam liên quan. liên quan tam giác giác vuông. vuông. Số câu: 3câu 1 1 Số điểm: 2 Số điểm: 1,0 0.5 0.5 Tỉ lệ: 20 % 5. Các tỉ số Biết định Hiểu được lượng giác nghĩa, tính tính chất tỉ số
  2. của góc chất tỉ số lượng giác nhọn. lượng giác của 2 góc của góc nhọn phụ nhọn. nhau Số câu: 3câu 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 1 Tỉ lệ: 15 % 6. Các hệ Hiểu được hệ thức về cạnh thức để tính và góc trong cạnh trong tam giác tam giác vuông vuông, vẽ hình và tính cạnh của tam giác. Số câu: Hình vẽ & 1 Số điểm: 1,33 Số điểm: câu 0.5+1 Tỉ lệ: 13.3 % Số câu: Số câu: 3TL Số câu: 3 Số câu: 2 Số điểm: 10 12TN Số điểm: Số điểm: Số điểm: (làm tròn) Cộng: Số điểm: 3,0 2 1,0 4,0
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- MÔN TOÁN LỚP 9 Câu Mức Điể Chuẩn đánh giá m PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu1 Biết 0.(3) Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm, Câu2 Biết 0.(3) Biết khái niệm căn bậc ba của một số, Câu4 Biết 0.(3) Biết so sánh các căn bậc hai. Câu6 Biết 0.(3) Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn Câu7 Biết 0.(3) Biết cách trục căn ở mẫu của biểu thức Câu8 Biết 0.(3) Biết cách đưa thừa số vào trong dấu căn Câu8 Biết 0.(3) Biết các hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Câu9 Biết 0.(3) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu10 Biết 0.(3) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu11 Biết 0.(3) Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu12 Biết 0.(3) Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của các gócnhọn. Câu13 Biết 0.(3) Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu14 Biết 0.(3) Biết tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. PHẦN TỰ LUẬN Bài1 a 0.5 Tìm được điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. Hiểu b 0.1 Vận dụng định nghĩa căn bậc hai để giải bài toán tìm x. Bài 2a Vd t 1 Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai b Vd c 0.5 Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi Bài3 Hiểu 0.5 Hiểu được tính chất tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ nhau Bài 4 Hiểu 0.5 vẽ được hình.chính xác a Hiểu 1 Hiểu và vận dụng kiến thức liên hệ giữa góc và cạnh trong tam giác, b vdt 0.5 vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải bài c VD c 0.5 tập
  4. TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN - TIN Môn: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 bằng A. 3. B. 81. C. -3. D. 3 và -3. Câu 2. Căn bậc ba của -64 bằng A. 4. B. 32. C. -4. D. -64 không có căn bậc ba. Câu 3. Khi so sánh 9 và , ta được A. . B. . C. . D. Không so sánh được. Câu 4. Phép khử mẫu của biểu thức với a>0; b>0 ta được A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức với a>0; b>0 ta được A. pB. . C. . D. . Câu 6. Đưa thứa số vào trong dấu căn của được A. . B. . C. . D. . M N H P Câu 7. Trong hình 1 khẳng định nào sau là đúng? A. MN2 = NP.HP. B. MN2 = NH.NP. C. MN2 = NH.HP. D. MN2 =NP.MH . Câu 8. Trong hình 1 khẳng định nào sau là đúng? A. MH2 = NH.NP B. MH2 = NH.MN. C. MH2 = HN.HP . D. MH2 = MN.MP. Câu 9. Trong hình 1 khẳng định nào sau là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Trong hình 1, sinP bằng A. B. C. . D. .
  5. Câu 11. Trong hình 1, tanN bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin380=cos520. B. cos380=sin520. C. tan380=cot520. D. cot380=cos520. B. TỰ LUẬN:(6 điểm) Bài 1. (1.5điểm) a) Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa. b) Tìm x biết . Bài 2. (1.5điểm) a) Rút gọn biểu thức sau: . b) Chứng minh: . Bài 3: (0.5điểm) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc lớn hơn 450 cos120; tan20030’ Bài 4: (2.5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có = 600 và BC = 16cm. a) Tính AB. b) Vẽ đường cao AH, tính AH c) Goi I là trung điểm của AH, tính IC. Cho biết sin 600 = 0,87; cos 600 = 0,50; tan 600 = 1,73; cot 600 = 0,58 Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2.
  6. TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂNKIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN - TIN Môn: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Căn bậc hai số học của 4 bằng A. 2 và -2. B. 16. C. -2. D. 2. Câu 2. Đưa thứa số vào trong dấu căn của được A. . B. . C. . D. . Câu 3. Căn bậc ba của -27 bằng A. 3. B. -3. C. 3 và -3. D. -27 không có căn bậc ba. Câu 4. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức với a>0; b>0 ta được A. B. . C. . D. . Câu 5. Phép khử mẫu của biểu thức với a>0; b>0 ta được A. . B. . C. . D. . Câu 6. Khi so sánh 9 và , ta được A. . B. . C. . D. Không so sánh được. D E F H Câu 7. Trong hình 1 khẳng định nào sau là đúng? A. DE2 = EF.HE. B. DE2 = EH.EF. C. DE2 = EH.HF. D. DE2 = EF.DH . Câu 8. Trong hình 1 khẳng định nào sau là đúng? A. DH2 = EH.EF B. DH2 = EH.DE. C. DH2 = HE.HF . D. DH2 = DE.DF. Câu 9. Trong hình 1 khẳng định nào sau là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Trong hình 1, sinE bằng A. B. . C. .D. . Câu 11. Trong hình 1, tanE bằng
  7. A. . B. C. . D. . Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin380=cos520. B. cos380=sin520.C. tan380=cot520. D. cot380=cos520. B. TỰ LUẬN:(6 điểm) Bài 1. (1.5điểm) c) Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa. d) Tìm x biết . Bài 2. (1.5điểm) a) Rút gọn biểu thức sau: . b) Chứng minh: . Bài 3: (0.5điểm) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc lớn hơn 450 cos120; tan20030’ Bài 4: (2.5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có = 600 và BC = 16cm. d) Tính AB. e) Vẽ đường cao AH, tính AH f) Goi I là trung điểm của AH, tính IC. Cho biết sin 600 = 0,87; cos 600 = 0,50; tan 600 = 1,73; cot 600 = 0,58 Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2.
  8. HƯỚNG DẪN CHÂM. ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 15 Câu, mỗi câu đúng 0,(3) điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TL A C B C B D B C A C B D B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài1 (1,5đ) Điểm a) Tìm đúng ĐK x≥2 0.5 Tính được |x-2|=5 0.5 b) Tính đúng 2 trường hợp x=7 và x=-3 0.5 Biến đổi = 0.5 Bài 2 (1.5đ) = 0.25 a) = 0.25 = 0.25 b) = 0.25 cos120=sin 780 0.25 Bài 3 (0.5) tan20030’=cot69030’ 0.25 Bài 4 (2,5đ) Vẽ được hình tam giác vuông cho câu a 0.5 Viết đúng hệ thức AB=BC.cosB 0.5 a) Thay số và tính đúng 0.25 Tính BH=4 cm hoặc ghi được AH=AB.sinB 0.5 b) Tính đúng AH=Equation Section (Next) 0.25 Tính được HC=16-4=12cm 0.25 c) Tính đúng IC= 0.25
  9. HƯỚNG DẪN CHÂM. ĐỀ B C. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 16 Câu, mỗi câu đúng 0,(3) điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TL D D B B C B A C A B C D D. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài1 (1,5đ) Điểm a) Tìm đúng ĐK x≥2 0.5 Tính được |x-1|=4 0.5 b) Tính đúng 2 trường hợp x=5 và x=-3 0.5 Biến đổi = 0.5 Bài 2 (1.5đ) = 0.25 a) = 0.25 = 0.25 b) = 0.25 cos120=sin 780 0.25 Bài 3 (0.5) tan20030’=cot69030’ 0.25 Bài 4 (2,5đ) Vẽ được hình tam giác vuông cho câu a 0.5 Viết đúng hệ thức AB=BC.cosB 0.5 a) Thay số và tính đúng 0.25 Tính BH=4 cm hoặc ghi được AH=AB.sinB 0.5 b) Tính đúng AH=Equation Section (Next) 0.25 Tính được HC=16-4=12cm 0.25 c) Tính đúng IC= 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2