intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 6 – NĂM HỌC 2020-2021 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL đề TNKQ TL TNKQ TL -Nêu được tên một - Nắm được cách -Xác định được độ -Xác định 1. Đo số dụng cụ đo độ đo thể tích dài trong một số tình được thể tích độ dài, thể tích với huống. và khối lượng dài. GHĐ và ĐCNN của -Xác định được thể của một số vật Đo chúng. tích một vật trong một số thể -Nhớ lại đơn vị đo tình huống tích của các đại lượng Số 1 3 1 2 7 câu 1đ 1đ 1/3đ 2/3đ 3đ (điểm) - Chỉ ra được -Biết định nghĩa phương và chiều khối lượng, đơn vị của lực và dụng cụ đo khối - Hiểu khái niệm -Đọc được kết quả đo lượng hai lực cân bằng theo ĐCNN của dụng -Nhận biết được khi và kết quả tác cụ nào có lực tác dụng, dụng của hai lực -Đo được lực bằng 2. biết các kết quả tác lực kế. cân bằng vào vật Khối dụng của lực -Lấy được ví dụ về đang đứng yên. lượng, -Nhận biết khái lực. - Dấu hiệu nhận trọng niệm Lực,Trọng - Vận dụng được biết khi có hai lực lượng lực, trọng lượng, công thức P = 10m. cân bằng tác dụng -Lực lực đàn hồi; đơn vị - So sánh được độ vào vật và dụng cụ đo của - Nhận biết được mạnh, yếu của lực chúng. dựa vào tác dụng làm sự xuất hiện của biến dạng nhiều hay - Viết được công lực đàn hồi ít. thức tính trọng -Kể tên một số vật lượng P = 10m, nêu có tính chất đàn được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. hồi. Số 3 2 5 1 1 1 13 câu 1đ 2đ 5/3đ 1đ 1/3đ 1đ 7đ (điểm) Tổng 8 7 4 1 20 số câu 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ (điểm)
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 6 – NĂM HỌC 2020-2021 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Cộng đề Cấp độ thấp -Nêu được tên một - Trình bày được -Xác định được độ -Xác định số dụng cụ đo độ được cách đo thể dài của bàn học bằng được thể tích 1. Đo độ dài, thể tích với tích dụng cụ xác đinh của một số vật dài. Đo thể GHĐ và ĐCNN của -Xác định được thể trong một số tích chúng. tích một vật rắn không tình huống -Nêu đơn vị đo độ thấm nước thực tế. dài 3 1 2 1 7 Số câu - Chỉ ra được -Biết định nghĩa phương và chiều khối lượng, đơn vị của lực cho trước và dụng cụ đo khối - Hiểu khái niệm -Đọc được kết quả đo lượng hai lực cân bằng và theo ĐCNN của dụng -Nhận biết được khi kết quả tác dụng cụ nào có lực tác dụng, của hai lực cân -Đo được lực bằng lực biết các kết quả tác bằng vào vật đang kế. dụng của lực đứng yên. 2. Khối -Lấy được ví dụ về lượng, trọng -Nhận biết khái - Dấu hiệu nhận lực. lượng -Lực niệm Lực,Trọng biết khi có hai lực - Vận dụng được công lực, trọng lượng, cân bằng tác dụng thức P = 10m. lực đàn hồi; đơn vị vào vật - So sánh được độ và dụng cụ đo của - Nhận biết được mạnh, yếu của lực dựa chúng. sự xuất hiện của vào tác dụng làm biến - Nêu được công lực đàn hồi dạng nhiều hay ít. thức tính trọng -Kể tên một số vật lượng P = 10.m, nêu có tính chất đàn được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. hồi. 3 2 5 1 1 1 13 Số câu 8 7 4 1 20 Tổng số câu
  3. Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: VẬT LÍ 6 Lớp:6/……SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) (Học sinh làm trong 15 phút) * Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất ( 5 điểm) Câu 1. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước bên dưới lần lượt bằng: A. 1cm và 10cm B.10cm và 1cm C. 1m và 10cm D. 10cm và 1mm Câu 2. Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau đây có thể dùng để đo thể tích chất lỏng? A. Một chai nhựa không có vạch chia. B. Bình tràn C. Bình chia độ. D. Bình chứa. Câu 3. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo độ dài? A. Milimet. B. Kilogam. C. Kilomet. D. Mét. Câu 4. Để đo chiều dài của 1 cái bàn (khoảng 2 mét ) có thể dùng thước là phù hợp nhất là A. thước dây có GHĐ 3m và ĐCNN 1mm. B. thước mét có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. C. thước cuộn có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm. D. thước kẻ có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. Câu 5. Để đo thể tích vật rắn không thấm nước và có thể chìm hoàn toàn trong nước ta cần dụng cụ nào? A. Một bình chia độ bất kì. B. Một bình tràn. C. Một bình chia độ có kích thước sao cho vật rắn có thể lọt vào bình. D. Một ca đong Câu 6. Tìm câu sai. Lực là nguyên nhân làm cho vật A. đang chuyển động thẳng đều thì tiếp tục chuyển động thẳng đều. B. đang chuyển động thẳng đều thì chuyển động cong. C. đang chuyển động thẳng đều thì chuyển động nhanh lên. D. đang chuyển động thẳng đều thì dừng lại. Câu 7. Trường hợp nào không có sự biến đổi chuyển động là A. một chiếc xe đang lên dốc. B. một chiếc xe đang xuống dốc. C. máy bay hạ cánh. D. một xe đạp đang chuyển động đều trên đường.
  4. Câu 8. Công thức tính trọng lượng là A. P = 10 . m B. P = 10 : m C. P =10 - m D. P = 10 + m Câu 9. Dụng cụ dùng để đo lực là A. nhiệt kế. B. thước thẳng. C. lực kế. D. cân Robecvan. Câu 10. Vật nào dưới đây không có tính chất đàn hồi? A. Lò so. B. Dây cung. C. Ná cao su. D. Thanh gỗ dày. Câu 11. Trong trường hợp nào sau đây có xuất hiện lực đàn hồi? A. Treo 1 vật vào một đầu lò so, đầu kia được gắn cố định. B. Dùng tay ép vào một quả cao su. C. Quả bòng tenic va chạm vào mặt vợt. D. Các trường hợp trên đều xuất hiện lực đàn hồi. Câu 11. Biểu diễn lực sau đây có phương và chiều như thế nào? A. Phương dọc, chiều trái sang phải. B. Phương dọc, chiều phải sang trái. C. Phương ngang, chiều phải sang trái. D. Phương ngang, chiều trái sang phải. Câu 12. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào dùng cho trọng lực là A. milimet. B. niuton. C. kilomet. D. mét khối. Câu 13. Trên vỏ một hộp mứt Tết có ghi 450g. Số đó cho biết: A. thể tích của cả hộp mứt. B. khối lượng của cái hộp. C. trọng lượng của mứt trong hộp. D. khối lượng của mứt trong hộp. Câu 14. Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? A. Cục đất sét vo tròn. B. Sợi dây đồng uốn cong. C. Sợi dây cao su được kéo dãn. D. Quả táo rơi vỡ. Câu 15. Khi treo vào lo so một vật nặng 100g thì lò so giãn ra 2cm. Hỏi khi treo thêm 1 vật nặng 50g nữa vào thì lò so nó sẽ giãn ra bao nhiêu? A.1cm. B.3cm. C.1,5cm. D.3,5cm. ...*****....
  5. Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: VẬT LÍ 6 Lớp:6/……SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) (Học sinh làm trong thời gian 30 phút) Câu 16: (1,0 điểm) Em hãy cho biết định nghĩa của khối lượng. Người ta thường dùng dụng cụ gì để đo khối lượng? Câu 17: (1,0 điểm) Một quyển vở đang nằm yên trên bàn, nếu ta tác dụng vào nó hai lực cân bằng thì quyển sách này sẽ như thế nào? Câu 18: (1,0 điểm) Em hãy cho biết những kết quả của tác dụng lực? Câu 19: (1,0 điểm) Khi tham gia khám sức khỏe đầu năm học, bạn An cân nặng 46 kilogam (Kg). Hỏi lúc này trọng lượng của An là bao nhiêu Niuton? Câu 20: (1,0 điểm) Trong phòng thí nghiệm vật lí có một bình chia độ, một quả trứng (không bỏ lọt vào bình chia độ), một cái bát nhỏ, một cái đĩa và nước. Hãy tìm cách xác định thể tích của quả trứng? Bài làm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  6. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM GIỮA KỲ MÔN VẬT LÍ 6 NĂM HỌC 2020-2021 ĐÁP ÁN Thang điểm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 5,0 điểm Chọn câu trả lời đúng nhất: ( 5 điểm ) Câu 1:D Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: C Mỗi câu Câu 6: A Câu 7: D Câu 8: A Câu 9: C Câu 10:D đúng được Câu 11: D Câu 12: B Câu 13: C Câu 14: C Câu 15: B 1/3 điểm . B.TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 16: 1,0điểm + Khối lượng là lượng chất chứa trong vật 0,5đ + Dụng cụ để đo khối lượng là cân 0,5đ Câu 17: 1,0 điểm Quyển vở tiếp tục nằm yên trên bàn vì chịu tác dụng của các lực cân 1đ bằng. Câu 18: 1,0 điểm Những kết quả của tác dụng lực: làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động vật đó. Hai kết quả này có thể đồng thời xảy ra. 1,0đ Câu 19: 1,0 điểm Trọng lượng bạn An 1,0đ P = 10.m= 10.46=460(N) (thiếu đơn vị trừ 0.25d) Câu 20: 1,0 điểm - Đặt bát nhỏ vào đĩa, đổ thật đầy nước vào trong bát 0.25đ - Bỏ quả trứng vào bát thì nước sẽ tràn ra ngoài đĩa - Dùng nước đã tràn ra đĩa rồi đỗ vào bình chia độ 0.25đ - Số chỉ lượng nước trong bình chia độ là thể tích của quả trứng. 0.25đ 0.25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0