Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 1.1. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II khi kết thúc nội dung: Bữa ăn kết nối yêu thương. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, thông hiểu: 6 câu),10 câu mỗi câu 0,5 điểm. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Vận dụng: 4,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT N Đơn Mức độTnhận % ộ vị ổ tổng điểm i ki n d ế g u n N Thô Vậ V Số Th n th hậ ng n ậ CH ời g ứ n hiểu dụn n gia c bi g d n k ết ụ (ph i n út) ế g n c a t o h S Th Số CH Thờ S Thờ S Thờ T T ứ ố ời i ố i ố i N L c C gia gian C gian C gian H n (phút H (phút H (phút (phú ) ) ) t) 1 1. Nhà 1.1. 2 1 2 1,5 5, ở Nhà , 0 ở 5
- đối với con ngư ời 1.2. 2 1 2 1,5 5, Xây , 0 dựn 5 g nhà ở 1.3. 1 0 1 0,7 2, Ngô , 5 5 i 7 nhà 5 thô ng min h 1.4. 1 0 1 3,0 2 3,7 7, Sử , 5 5 dụn 7 g 5 năn g lượ
- ng tron g gia đình
- 2 II. 2.1. 3 1 14, 3 Thự 2 1 1 3, 1 10 5 0 Bảo c , 0 ,0 quả phẩ 5 n và m và chế din biến h thực dưỡ phẩ ng m 2.2. 5 8,2 1 Bảo 3 2 2 6, 5 7, quả , 0 5 n 2 thự 5 c phẩ m 2.3. 7 1 14, 3 Chế 5 3 2 6, 1 5 75 2, biến , 0 , 5 thự 7 0 c 5 phẩ m Tổng 16 1 6 18 1 10 1 5 22 2 45 100 2 Tỉ lệ 4 3 2 1 (%) 0 0 0 0
- Tỉ lệ 70 3 chun 0 g (%) 3.1.1. Minh họa bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Đơn vị kiến thức kiến thức cần Vận dụng kiểm Thông hiểu cao tra, đánh giá 2 II. 2.1. Thực phẩm và dinh Nhận biết: dưỡng - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. Bảo - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng quản nhóm thực và phẩm chính. Thông hiểu: chế - Phân loại được thực phẩm theo các biến nhóm thực phẩm chính. thực - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con C10 phẩm người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm
- cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 2.2. Bảo quản thực Nhận biết: phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo C12 quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3. Chế biến thực Nhận biết: phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
- - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến.
- - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày C21 được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày C22 được yêu cầu kĩ thuật đối
- với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn C2 được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Tính toán được sơ bộ
- dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Tổ 6 1 ng
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐIỂM: Trường THCS Lương Thế Vinh NĂM HỌC: 2022-2023 Họ tên HS: ……………………… Môn: Công nghệ 6. Lớp: 6/....SBD: ……Phòng thi… Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề thi A A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) * Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài: Câu 1. Nhóm giàu chất tinh bột, chất đường có trong thực phẩm? A. Thịt, cá, tôm B. Đậu, trứng, mật ong C. Bơ, trái cây, sữa D. Ngũ cốc, bánh mì, khoai Câu 2. Tìm câu phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm: A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát C. Không để ruồi, bọ đậu vào thịt, cá D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết,tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. C. Không có sự kết hợp các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lương cơ thể. Câu 4. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là: A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 5. Chế biến thực phẩm có vai trò: A. Xử lí thực phẩm để tạo món ăn ngon. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 6. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách: A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. C. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị. Câu 7. Phương pháp bảo quản thực phẩm là A. Làm lạnh, đông lạnh; làm khô B. Làm lạnh; làm khô, ướp muối C. Đông lạnh; làm khô, ướp muối D. Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp muối Câu 8. Nhóm phương pháp không phải là phương pháp chế biến thực phẩm:
- A. Xào và muối chua B. Ướp và phơi C. Rang và nướng D. Rán và luộc Câu 9. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 10. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (2 điểm). Nêu vai trò của các nhóm thực phẩm chính cung cấp các chất cần thiết cho cơ thể con người? Câu 12. (2 điểm). Nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp luộc và nướng? Câu 13. (1 điểm). Gia đình em đã thực hiện những biện pháp nào để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án II. TỰ LUẬN.( 5 điểm) ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... .................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................... ................................ ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- ĐIỂM Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ tên HS: ……………………… NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp: 6/....SBD: ……Phòng thi… Môn: Công nghệ 6. Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề thi B A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) * Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài: Câu 1. Muốn cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp cho chất béo. B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. Câu 2. Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đới với đời sống con người? A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. Câu 3. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 4. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 5. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C.Làm chín thực phẩm D. Nướng và muối chua. Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A.Chất béo. B. Tinh bột. C. Vitamin. D. Chất đạm. Câu 7. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là: A. dễ gây biến đổi chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. B. làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp. C. gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo. Câu 8. Phương pháp làm lạnh bảo quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ nào? A.từ 00C đến 70C. B. từ 10C đến 70C. C. từ 370C D. dưới 00C. Câu 9. Phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là phương pháp bảo quản thực phẩm: A.Ướp. B. Làm khô. C. Làm lạnh D. Làm lạnh và đông lạnh. Câu 10. Hạn chế của phương pháp luộc là: A.thời gian chế biến lâu. B. một số vitamin có trong thực phẩm bị hòa tan trong nước. C. thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. D. món ăn nhiều chất béo.
- B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (2 điểm). Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu thói quen ăn uống khoa học? Câu 12. (2 điểm). Nêu một số phương pháp bảo quản thực phẩm? Câu 13. (1 điểm). Gia đình em đã thực hiện những biện pháp nào để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án II. TỰ LUẬN.( 5 điểm) ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... .................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................... ................................ ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... .................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6-
- NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÃ ĐỀ A: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Xác định đúng một câu ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C D C B A C C B B B án II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (2 điểm). - Thực phẩm được chia thành 5 nhóm: Nhóm thực phẩm cung cấp chất đường, chất tinh bột; nhóm thực phẩm cung cấp chất đạm; nhóm thực phẩm cung cấp chất béo; nhóm thực phẩm cung cấp vitamin; nhóm thực phẩm cung cấp chất khoáng 1.Nhóm thực phẩm cung cấp chất tinh bột, chất đường và chất xơ - Nguồn gốc: ngũ cốc, bánh mì, khoai, sữa, mật ong, trái cây chín, rau xanh – Chức năng: nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. Chất xơ hỗ trợ cho hệ tiêu hoá. 2. Nhóm thực phẩm cung cấp chất đạm - Nguồn gốc: thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa, các loại đậu, hạt điều. - Chức năng là thành phần dinh dưỡng để cấu thành cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. 3.Nhóm thực phẩm cung cấp chất béo - Nguồn gốc: mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. - Chức năng: cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hoá một số loại vitamin. 4. Nhóm thực phẩm cung cấp vitamin - Vitamin có vai trò tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hoá các chất giúp cơ thể khoẻ mạnh. 5. Nhóm thực phẩm cung cấp chất khoáng - Chất khoáng giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu,... Câu 12. (2 điểm). Một số phương pháp chế biến thực phẩm 1.Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt a.Luộc - Khái niệm: Luộc là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước, được dùng để chế biến các loại thực phẩm như: thịt, trứng, hải sản, rau, củ,... - Ưu điểm: phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. - Hạn chế: một số loại vitamin trong thựcphẩm có thể’ bị hoà tan trong nước. b. Nướng - Khái niệm: Nướng là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt, được dùng để chế biến các loại thực phẩm như: thịt, cá, khoai lang, khoai tây
- - Ưu điểm: món ăn có hương vị hấp dẫn. - Hạn chế: thực phẩm dễ bị cháy, gây biển chất. Câu 13. (1 điểm) Tùy thuộc vào câu trả lời của học sinh, học sinh nêu được 2 trong 4 ý sau ghi 1 điểm. - Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để tránh bụi bẩn và các loại côn trùng; - Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín; - Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm; - Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín. MÃ ĐỀ B: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Xác định đúng một câu ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A D A A B D D D D B án II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (2 điểm). - Bữa ăn hợp lí là bữa ăn có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất *Thói quen ăn uống khoa học - Ăn đúng bữa: Mỗi ngày cần ăn 3 bữa chính: Bữa sáng; bữa trưa; bữa tối. - Ăn đúng cách: Tập trung, nhai kĩ và cảm nhận hương vị món ăn, tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ. - Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm: Thực phẩm lựa chọn, bảo quản, chế biến cẩn thận, đúng cách. Câu 12: (2 điểm).Một số phương pháp bảo quản thực phẩm: 1.Làm lạnh và đông lạnh - Làm lạnh và đông lạnh là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn. - Làm lạnh: Bào quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ từ 1°c đến 7°c, thường được dùng để bảo quản thịt, cá, trái cây, rau củ,... trong thời gian ngắn từ 3 đến 7 ngày. - Đông lạnh: Bảo quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ dưới 0°c, thường được dùng để bảo quản thịt, cá,... trong thời gian dài từ vài tuần đến vài tháng. 2. Làm khô - Làm khô là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm - Áp dụng: dùng để bảo quản nông sản và thuỷ - hải sản.
- 3. Ướp - Ướp là phương pháp trộn một số chất vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. - Áp dụng: bảo quản các loại thực phẩm như thịt, cá. Câu 13. (1 điểm) Tùy thuộc vào câu trả lời của học sinh, học sinh nêu được 2 trong 4 ý sau ghi 1 điểm. - Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để tránh bụi bẩn và các loại côn trùng; - Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín; - Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm; - Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín. TTCM GV ra đề (Đã kí) (Đã kí) Huỳnh Thị Bích Sâm Nguyễn Thị Thúy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn