intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. - Người ra đề: Lưu Thị Mộng Thương – Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra Giữa học kỳ II môn Công nghệ 6. Năm học 2022-2023 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được các kiến thức về nhà ở và đồ dùng điện trong gia đình. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế - Rèn luyện kĩ năng tư duy, phân tích, tổng hợp,… 3. Thái độ: - Rèn luyện thái độ học tập và nghiêm túc trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, - Câu hỏi tự luận: 50%. III. BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ 1. MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH cao % tổng Nội dung kiến thức Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL gian CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Thực phẩm và dinh dưỡng 1 12 5 10 1 2 6 1 24 55 Phương pháp bảo quản 1 2 1 6 1 1 8 15 PP chế biến thực phẩm 2 4 1 2 1 7 3 1 13 30 Tổng 4 18 6 12 2 9 1 6 10 3 45 100
  2. Tỷ lệ % 40 30 20 10 100 Tỷ lệ % chung 70 30 100 2.Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mứcđộđánh giá Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận kiếnthức giá dụng biết hiểu dụng cao 2 II. Bảo 2.1. Thực phẩm và Nhận biết: -Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. 0.5 quản và dinh dưỡng chế -Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực 0.5 phẩm chính. biếnthực Thônghiểu: 4 phẩm -Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. 1 Vậndụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - 1 Thựchiệnđượcmộtsốviệclàmđểhìnhthànhthóiquenăn, uốngkhoahọc. 2.2. Bảo quản Nhậnbiết: thựcphẩm -Trìnhbàyđượcvaitrò,ýnghĩacủabảoquảnthựcphẩm.
  3. - Nêuđượcmộtsốphươngphápbảoquảnthựcphẩmphổbi ến. Thônghiểu: 1 - Môtảđượcmộtsốphươngphápbảoquảnthựcphẩmphổb iến. - Trìnhbàyđượcưuđiểm,nhượcđiểmcủamộtsốphươngp háp bảoquản thực phẩmphổbiến. Vậndụng: 1 - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩmvàothực tiễngiađình. 2.3.Chếbiếnthựcp Nhậnbiết: hẩm -Trìnhbàyđượcvaitrò,ýnghĩacủachếbiếnthựcphẩm. - 2 Nêuđượcmộtsốphươngphápchếbiếnthựcphẩmphổbiế n. -Nêuđượccácbướcchínhchếbiếnmónănđơngiản theophươngphápkhôngsửdụngnhiệt. - Nêuđượcmộtsốbiệnphápđảmbảoantoànvệsinhthựcph ẩmtrongchếbiến.
  4. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn 1 không sử dụng nhiệt. Vận dụng: 1 - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình.
  5. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn : CÔNG NGHỆ 6 Lớp: 6/..... Thời gian :45 phút ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 2. Cá thuộc nhóm thực phẩm: A. Giàu chất đạm. C. Giàu đường bột. B. Giàu chất béo. D. Giàu vitamin và khoáng chất. Câu 3. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào? A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất khoáng. D.Chất đường bột. Câu 4. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách: A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn. C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị. Câu 5. Phương pháp bảo quản thực phẩm là A. Làm lạnh, đông lạnh; làm khô. B. Làm lạnh; làm khô, ướp. C. Đông lạnh; làm khô, ướp D. Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp. Câu 6: Quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp gồm có mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cầu 7: Không ăn bữa sáng là: A. Thói quen tốt. C. Tiết kiệm thời gian. B. Có hại cho sức khoẻ. D. Góp phần giảm cân. Câu 8: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là: A. Lạc, vừng, ốc, cá. C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 9: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt. A. Xào. C. Muối chua.
  6. B. Rang. D. Nướng. Câu 10: Có mấy nhóm thực phẩm chính A. 3. B.4. C. 5. D. 6. PHẦN II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (2.5 điểm). Em hãy kể tên các nhóm thực phẩm chính. Nêu chức năng của mỗi nhóm Câu 12. (1.5 điểm). Phân biệt phương pháp chế biến thực phẩm nướng và chiên Câu 13. (1 điểm).. Em làm gì với thức ăn còn dư (thừa) trong các bữa ăn hàng ngày? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN:( 5 điểm) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… .………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  7. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn : CÔNG NGHỆ 6 Lớp: 6/..... Thời gian :45 phút ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào? A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất khoáng. D.Chất đường bột. Câu 2. : Cá thuộc nhóm thực phẩm: A. Giàu chất đạm. C. Giàu đường bột. B. Giàu chất béo. D. Giàu vitamin và khoáng chất. Câu 3. Quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp gồm có mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là: A. Lạc, vừng, ốc, cá. C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 5. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu6: Phương pháp bảo quản thực phẩm là A. Làm lạnh, đông lạnh; làm khô. B. Làm lạnh; làm khô, ướp muối. C. Đông lạnh; làm khô, ướp muối D. Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp muối. Cầu 7: Không ăn bữa sáng là: A. Thói quen tốt. C. Tiết kiệm thời gian. B. Có hại cho sức khoẻ. D. Góp phần giảm cân. Câu 8: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt. A. Xào. C. Muối chua. B. Rang. D. Nướng. Câu 9: Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách: A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn.
  8. C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị. Câu 10: Có mấy nhóm thực phẩm chính A. 3. B.4. C. 5. D. 6. PHẦN II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (2.5 điểm). Em hãy kể tên các nhóm thực phẩm chính. Nêu chức năng của mỗi nhóm Câu 12. (1.5 điểm). Phân biệt phương pháp chế biến thực phẩm luộc và kho. Câu 11. (1 điểm).. Em làm gì với thức ăn còn dư (thừa) trong các bữa ăn hàng ngày? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN:( 5 điểm) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… .………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  9. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… V. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn : Công nghệ 6 I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm MÃ ĐỀ: 01 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ 1 C A B C D B B D C C ĐỀ 2 B A B D C D B C C C ĐỀ 3 C A B C D II TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1.Nhóm thực phẩm cung cấp chất tinh bột, chất đường 0,5 điểm và chất xơ - Chức năng: nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. Chất xơ hỗ trợ cho hệ tiêu hoá. Câu 9 2. Nhóm thực phẩm cung cấp chất đạm 0,5 điểm (Câu 6 - Chức năng là thành phần dinh dưỡng để cấu thành cơ thể và ĐỀ 3) giúp cơ thể phát triển tốt. 3.Nhóm thực phẩm cung cấp chất béo 0,5 điểm - Chức năng: cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hoá một số loại vitamin 4. Nhóm thực phẩm cung cấp vitamin 0,5 điểm - Vitamin có vai trò tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hoá các chất giúp cơ thể khoẻ mạnh . 5. Nhóm thực phẩm cung cấp chất khoáng - Chất khoáng giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của 0,5 điểm cơ bắp, cấu tạo hồng cầu,...
  10. ĐỀ 1 PHƯƠNG LUỘC KHO PHÁP phương pháp làm chín làm chín thực phẩm trong thực phẩm trong nước, lượng nước vừa phải với vị KHÁI được dùng để chế biến mặn đậm đà, được dùng để NIỆM các loại thực phẩm chế biến các loại thực phẩm 0,5 điểm như: thịt, trứng, hải như: cá, thịt, củ cải,... sản, rau, củ,... phù hợp chế biến nhiều món ăn mềm, có hương vị ƯU ĐIỂM loại thực phẩm, đơn đậm đà. giản và dễ thực hiện. một số loại vitamin thời gian chế biến lâu. 0,5 điểm NHƯỢC trong thực phẩm có thể ĐIỂM bị hoà tan trong nước. Câu 10 0,5 điểm ĐỀ 2 PHƯƠN NƯỚNG RÁN (CHIÊN) G PHÁP làm chín thực phẩm bằng sức làm chín thực phẩm trong nóng trực tiếp của nguồn chất béo ở nhiệt độ cao, KHÁI nhiệt, được dùng để chế biến được dùng để chế biến các NIỆM các loại thực phẩm như: thịt, loại thực phẩm như: thịt cá, khoai lang, khoai tây gà, cá, khoai tây, ngô ƯU món ăn có hương vị hấp dẫn. món ăn có độ giòn, độ 0,5 điểm ĐIỂM ngậy. NHƯỢC thực phẩm dễ bị cháy, gây món ăn nhiều chất béo. ĐIỂM biển chất. 0,5 điểm 0,5 điểm
  11. ĐỀ 1 Câu 11 Thức ăn còn dư (thừa) trong các bữa ăn hàng ngày + Tránh lãng phí 0,5 điểm + Bảo quản tốt: Đậy kín, cất trong tủ lạnh ... đảm bảo vệ sinh 0,5 điểm an toàn thực phẩm ĐỀ 2 Để hình thành thói quen ăn uống khoa học, chúng ta cần: - Ăn đúng bữa: ăn đủ ba bữa chính trong ngày, trong đó bữa sáng là 0,25 bữa quan trọng nhất. Các bữa ăn cách nhau 4-5 tiếng. - Ăn đúng cách:Trong bữa ăn cần tập trung vào việc ăn uống,nhai 0,25 kĩ, tạo bầu không khí vui vẻ - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, thực phẩm được lựa chọn cần 0,25 chế biến cẩn thận, đúng cách. - Uống đủ nước: mỗi ngày tối thiểu từ 1,5 đến 2 lít, uống nhiều sữa, nước, ăn nhiều rau củ. 0,25 IV. KIỂM TRA ĐỀ: Đã kiểm tra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2