![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ – LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị (4-11) TT Chủ đề % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) điểm (3) TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL (12) KQ Thực 4 phẩm và Các nhóm thực phẩm 1 (TN 2,3,4,6) 1 dinh chính và ăn uống khoa (TL 13) 30% 1đ dưỡng học. 2đ (2 tiết) Phương pháp bảo Một số phương pháp 1 bảo quản và chế biến 2 1 quản và (TL 14) 2 thực phẩm. (TN 11,12) (TL 15) 45% chế biến 2đ 0,5 đ 2đ thực phẩm (3 tiết) Dự án bữa 4 Thiết kế được thực 2 1 ăn kết nối (TN1,5,7,8) 3 đơn một bữa ăn hợp lí (TN 9, 10) (TL 16) 25% yêu thương 1đ cho gia đình. 0,5 đ 1đ (2 tiết) Tổng: Số câu 8 1 4 1 1 1 16 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 4 Thực phẩm và dinh - Nhận biết bữa ăn hợp lí. (TN 2,3,4,6) 1 dưỡng - Nhận biết các nhóm thực phẩm chính và ăn uống 1 (2 tiết) khoa học. (TL13) Nhận biết: 2 - Nhận biết một số phương pháp bảo quản và chế (TN biến thực phẩm. 11,12) Phương pháp bảo Thông hiểu: 1 quản và chế biến thực - Giải thích được việc sử dụng phương pháp chế biến 2 (TL 14) phẩm thực phẩm dễ có nguy cơ mất an toàn về sinh thực 2đ (3 tiết) phẩm. Vận dụng: 1 - Vận dụng phương pháp bảo quản phù hợp với các (TL 15) thực phẩm. 2đ Nhận biết: 4 2 Dự án bữa ăn kết nối - Lựa chọn các thực phẩm hợp lí cho bữa ăn. (TN1,5,7,8) (TN 9,10) 3 yêu thương Vận dụng cao: 1 (2 tiết) - Thiết kế được thực đơn một bữa ăn hợp lí cho gia (TL 16) đình và phân tích các chất có trong thực đơn đó. 1đ
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Công nghệ - Khối 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Thành phần dinh dưỡng tính trên 100g món ăn cơm trắng là A. 252kcal. B. 185 kcal. C. 345kcal. D. 243kcal. Câu 2. Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng? A. Ăn đúng bữa. B. Uống đủ nước. C. Ăn đúng cách. D. Chỉ ăn những món mình thích. Câu 3. Nhóm thực phẩm nào có vai trò làm tăng sức đề kháng cho cơ thể? A. Nhóm giàu chất đạm. B. Nhóm giàu chất đường, bột. C. Nhóm giàu chất béo. D. Nhóm giàu chất khoáng. Câu 4. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể? A. Thiếu chất dinh dưỡng. B. Thừa chất dinh dưỡng. C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại. D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người. Câu 5. Thành phần dinh dưỡng tính trên 100g món ăn thịt kho tiêu là A. 162kcal. B. 185 kcal. C. 125kcal. D. 243kcal. Câu 6. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. Câu 7. Quy trình xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8. Trẻ em từ 10 - 12 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình? A. 1825kcal. B. 1470kcal C. 1180kcal. D. 2110kcal. Câu 9. Loại thức phẩm nào sau đây cần ăn hạn chế nhất trong tháp dinh dưỡng cân đối? A. Muối. B. Đường. C. Dầu mỡ. D. Thịt. Câu 10. Hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các loại thực phẩm dưới đây? A. Thịt, cá. B. Dầu, mỡ. C. Rau, củ, quả. D. Muối. Câu 11. Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là A. giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. B. tránh đông cứng rau, quả. C. tránh lạnh trực tiếp. D. tránh mất nước. Câu 12. Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng? A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng. B. Rau mua về rửa sạch ngay.
- C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín. D. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13. (2 điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lí? Mỗi ngày cần ăn bao nhiêu bữa chính? Trong đó bữa nào là quan trọng nhất? Câu 14. (2 điểm) Trong các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt đã học, sử dụng phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất? Hãy giải thích về lựa chọn của em. Câu 15. (2 điểm) Hãy nêu các phương pháp bảo quản phù hợp với các thực phẩm trong bảng sau: Tên thực phẩm Phương pháp bảo quản thực phẩm Thịt bò Tôm tươi Rau cải Quả chuối Khoai tây Cá Củ cải đường Sữa tươi Câu 16. (1 điểm) Hãy thực hiện các bước sau để thiết kế một bữa ăn hợp lí cho gia đình của em. a) Liệt kê các món ăn trong bữa ăn. b) Phân tích các chất dinh dưỡng được cung cấp trong các món ăn.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D D C B C B D A C D B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Thang Câu Đáp án điểm - Bữa ăn hợp lí là bữa ăn có sự kết hợp đa dạng các loại thực 1đ phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu Câu 13 cầu cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. (2,0 điểm) - Có 3 bữa ăn chính là: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. trong đó bữa sáng 1đ là quan trọng nhất. - Nêu và giải thích được phương pháp có nguy cơ mất vệ sinh an toàn thực phẩm. VD: Phương pháp luộc có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực 1đ Câu 14 phẩm. (2,0 điểm) Theo em nghĩ, nếu không rửa kĩ các loại rau củ quả và không 1đ ngâm rửa trước khi luộc sẽ gây nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thịt bò: Làm lạnh (sử dụng trong thời gian ngắn) 0,25 đ Đông lạnh (sử dụng trong thời gian dài) - Tôm tươi: Làm lạnh (sử dụng trong thời gian ngắn) 0,25 đ Đông lạnh (sử dụng trong thời gian dài) Làm khô - Rau cải: Làm lạnh 0,25 đ - Quả chuối: Làm lạnh 0,25 đ Câu 15 Làm khô (2,0 điểm) - Khoai tây: Làm lạnh 0,25 đ - Cá: Làm lạnh (sử dụng trong thời gian ngắn) 0,25 đ Đông lạnh (sử dụng trong thời gian dài) Làm khô Ướp - Củ cải đường: Làm lạnh, làm khô 0,25 đ - Sữa tươi: Làm lạnh 0,25 đ - Nêu tên được các món ăn và các chất dinh dưỡng cung cấp cho món ăn. VD: Canh bí nấu Tên món Thịt rang, Câu 16 Cơm trắng xương, rau ăn Tôm hấp 1đ (1,0 điểm) muống luộc Các chất Giàu nhóm Giàu chất Giàu vitamim, dinh chất đạm, chất giàu chất khoáng dưỡng carbohydrate béo
- KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng Giáo viên bộ môn PHÓ HIỆU TRƯỞNG Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Trịnh Thị Minh Hải
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
159 |
18
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
53 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
44 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
58 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
50 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
41 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
51 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
40 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
35 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
35 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
34 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
53 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
44 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
43 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
46 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p |
35 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
62 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)