intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (từ tuần 19 hết tuần học thứ 24 thực học ). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm Tổng Mức độ đánh giá Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận Số câu Tổng Nội biết dụng điểm dung/Chủ cao đề/Bài TN TN TL TN TL TL TN TL 1. Thực 6 (C1, 2, 1 (C13) 1 6 2 4 phẩm và 3, 10, (C15) dinh 11, 12) dưỡng 2. Phương 6 (C4, 5, 1 (C16) 1 (C14) 6 2 6 pháp bảo 6, 7, 8, quản và chế 9) biến thực phẩm Tổng số câu 12 2 1 1 12 4 16 Tổng điểm 4 3 2 1 4 6 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 40% 60% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (từ tuần 19 hết tuần học thứ 24 thực học ). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/chủ Vận TT Nhận Thông Vận đề/bài dụng biết hiểu dụng cao 1 1. Nhận biết: 6 câu Thực - Biết có tổng cộng mấy nhóm thực (C1, 2, phẩm phẩm chính. 3, 10, và 11, 12) dinh - Nhận biết được một số nhóm thực dưỡng phẩm chính, giá trị dinh dưỡng từng loại , ý nghĩa đối với sức khỏe con người. Thông hiểu: Chỉ ra các nhóm thực phẩm chính từ 1 câu tên gọi. (C 13) Vận dụng: Vận dụng các nhóm thực phẩm chính vào các bữa ăn hằng ngày. Vận dụng cao: Từ thực đơn món ăn, chọn và giải 1 câu thích được là bữa ăn có hợp lý hay (C 15) không. 2 2. Nhận biết: 6 câu Phương - Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo (C4, 5, pháp bảo quản và chế biến thực phẩm. 6, 7, 8, quản và 9) chế biến - Trình bày được một số phương pháp thực bảo quản thực phẩm phổ biến, những phẩm vấn đề cơ bản về vệ sinh an toàn thực phẩm, một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Lựa chọn và chế biến được món ăn không sử dụng nhiệt. - Một số hướng dẫn để nhận biết thực phẩm an toàn. 1 câu - Vận dụng: (C 16) 1 câu - Đề xuất các biện pháp đảm bảo an (C14) toàn vệ sinh thực phẩm ở gia đình. Tổng 12 câu 2 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100%
  3. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Theo em, bữa ăn nào trong ngày được xem là bữa chính? A. Bữa sáng. B. Bữa trưa. C. Bữa tối. D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối. Câu 2. Theo em, bữa ăn nào trong ngày quan trọng nhất? A. Bữa sáng. B. Bữa trưa. C. Bữa tối. D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối. Câu 3. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitaminh C. D. Vitaminh D. Câu 4. Phương pháp làm lạnh và đông lạnh là để thực phẩm ở A. mọi nhiệt độ đều được. B. nhiệt độ cao. C. nhiệt độ trung bình. D. nhiệt độ thấp. Câu 5. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt là A. kho. B. trộn. C. muối chua. D. kho, trộn, muối chua. Câu 6. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là A. kho. B. trộn. C. nướng. D. rán. Câu 7. Bảo quản thực phẩm bằng cách làm bay hơi nước trong thực phẩm là phương pháp A. ướp. B. làm khô. C. làm lạnh. D. đông lạnh. Câu 8. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là: A. kho. B. nướng. C. Rán. D. luộc. Câu 9. Với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản trong thời gian bao lâu? A. Trên 7 ngày. B. Vài tháng. C. Từ 3 đến 7 ngày. D. Vài tuần. Câu 10. Nhóm thực phẩm gồm: mỡ động vật, dầu thực vật, bơ là nhóm thực phẩm giàu A. chất tinh bột, đường và xơ. B. chất đạm. C. chất béo. D. chất khoáng. Câu 11. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 12. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 13: (1 điểm) Sắp xếp các thực phẩm trong ngoặc kép “Tôm, thịt bò, mật ong, ngô, bơ, rau bắp cải, gạo tẻ, mỡ lợn” vào các nhóm sau: Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ; nhóm thực phẩm giàu chất đạm; nhóm thực phẩm giàu chất béo.
  4. Câu 14: (2 điểm) Đề xuất một số biện pháp để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong quá trình bảo quản và chế biến thực phẩm ở gia đình em. Câu 15: (1 điểm) Trong ba bữa ăn sau, bữa an nào đảm bảo tiêu chí của bữa an hợp lí nhất? Vì sao? Bữa ăn số 1: Gồm có cơm trắng, rau muống xào, mướp xào giá đỗ, canh cà rốt – su hào. Bữa ăn số 2: Gồm có cơm trắng, trứng rán, tôm rang, canh cá nấu chua. Bữa ăn số 3: Gồm có cơm trắng, rau muống xào, cà muối, canh cua – rau mồng tơi - mướp, thịt kho. Câu 16: (2 điểm) Điền từ vào chỗ trống còn thiếu ở hình dưới để có ghi chú “Một số hướng dẫn để nhận biết thực phẩm an toàn” THỊT: ……………………. RAU, CỦ, QUẢ: …………... …………………………… ……………………………… …………………………… ……………………………… …………………………….. ………………….. ……… THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP: HẢI SẢN: ………… ……………………………… ……………………... ……………………………… ……………………... ……………………………… ……………………... ……………………………… ……………………... ---------------------------------Hết--------------------------------- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  5. ĐÁP ÁN, GỢI Ý VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) - 1 câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D A A D A B B C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C C A C II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu Nhóm thực phẩm: 1,0 điểm 13 Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, đường và chất xơ: ngô , gạo tẻ , rau (1,0đ) bắp cải , mật ong Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: tôm , thịt bò Nhóm thực phẩm giàu chất béo: mỡ lợn , bơ Câu Một số giải pháp để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong quá Tối thiểu 14 trình bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình em là: viết được (2đ) - Lựa chọn thực phẩm an toàn 6 ý. - Giữ vệ sinh cá nhân khi tham gia sơ chế, chế biến thực phẩm. - Nấu chín thức ăn - Che đậy thực phẩm để tránh côn trùng và các động vật khác. - Sử dụng nguồn nước sạch an toàn. - Giữ sạch các bề mặt chế biến thức ăn như bát đĩa. Câu - Theo em bữa ăn số 3 đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí nhất. 0,25 điểm 15 - Giải thích: (1đ) + Bữa ăn số 1 chỉ có các loại rau xanh. 0,25 điểm + Bữa ăn số 2 quá nhiều chất đạm mà thiếu rau xanh. 0,25 điểm + Bữa ăn số 3 kết hợp đa dạng các loại thực phẩm gồm cả chất xơ, 0,25 điểm chất đạm, tinh bột Câu 16 (2,0đ) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
  6. * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích, trả lời khác phù hợp của học sinh. ĐÁP ÁN, GỢI Ý VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT: BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) - 1 câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D A A D A B B C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C C A C II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu Nhóm thực phẩm: 1,0 điểm 13 Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, đường và chất xơ: ngô , gạo tẻ , rau (1,0đ) bắp cải , mật ong Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: tôm , thịt bò Nhóm thực phẩm giàu chất béo: mỡ lợn , bơ Câu Một số giải pháp để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong quá Viết được 14 trình bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình em là: 2 ý vẫn (2đ) - Lựa chọn thực phẩm an toàn cho điểm - Giữ vệ sinh cá nhân khi tham gia sơ chế, chế biến thực phẩm. tối đa. - Nấu chín thức ăn - Che đậy thực phẩm để tránh côn trùng và các động vật khác. - Sử dụng nguồn nước sạch an toàn. - Giữ sạch các bề mặt chế biến thức ăn như bát đĩa. Câu - Theo em bữa ăn số 3 đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí nhất. Chỉ cần 15 - Giải thích: chọn (1đ) + Bữa ăn số 1 chỉ có các loại rau xanh. được bữa + Bữa ăn số 2 quá nhiều chất đạm mà thiếu rau xanh. ăn hợp lý + Bữa ăn số 3 kết hợp đa dạng các loại thực phẩm gồm cả chất xơ, nhất được chất đạm, tinh bột 1 điểm . Câu 16 (2,0đ) 0,5 điểm Cho 1 ý của mỗi hướng dẫn nhận biết.
  7. * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích, trả lời khác phù hợp của học sinh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2