intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng % Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH điểm Nội dung cao TT Đơn vị kiến thức kiến thức Số Số Số Số Số Số Số Số TN TL câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL 1 I. Bảo quản 1.1. Thực phẩm và dinh 3 2 1(2đ) 37% và chế biến dưỡng thực phẩm 1.2. Bảo quản, chế biến 6 1(1đ) 3 1(1đ) 50% thực phẩm 1.3. Bữa ăn kết nối 1 1(1đ) 13% Tổng 9 1 6 1 1 1 15 4 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung( %) 70 30 15 4 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu Số câu Câu kiến thức Câu TN TN TL TL (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Thực phẩm Nhận biết: 3 C1,2,3 và dinh - Nêu được một số thực phẩm chính dưỡng - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. 2 C4,5 - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khỏe con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa 1 C2 học. 2 Bảo quản Nhận biết: 4 C6,8,9,14 thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 3 Chế biến Nhận biết: 2 1 C7,13 1a thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình.
  3. Thông hiểu: 3 C10,11,12 - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của phương pháp chế biến 1 1b thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. 4 Bữa ăn kết Thông hiểu: 1 C15 nối yêu - Thiết kế được thực đơn một bữa ăn hợp lí cho gia đình thương Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. 1 C3 - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình.
  4. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên ........................................................ Lớp: 6/…….... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng. Câu 1: Các thực phẩm nào sau đều thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm ? A. Chuối, rau muống, khoai lang. B. Lạc, vừng, mỡ lợn . C. Thịt nạc, cá, trứng. D. Bơ, dầu dừa, chanh. Câu 2: Cam, chanh là loại thực phẩm chứa nhiều … A. Vitamin E. B. Vitamin C. C. chất đạm. D. tinh bột. Câu 3: Loại Vitamin nào có trong cà rốt, dầu cá, giúp làm sáng mắt? A. Vitamin E. B. Vitamin C. C. Vitamin D. D. Vitamin A. Câu 4: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn A. phù hợp với tài chính gia đình. B. nhiều món ăn giàu tinh bột. C. cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng D. có nhiều loại thức ăn . Câu 5: Mỗi loại chất khoáng có vai trò riêng đối với cơ thể. Vậy loại chất khoáng nào giúp xương và răng chắc khỏe? A. Sắt B. Vitamin C. Calcium D. Iodine Câu 6: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Kho và ướp. D. Làm lạnh và đông lạnh. Câu 7: Các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt A. kho cá, nướng thịt. B. nộm rau muống, gỏi cá. C. cá kho, thịt nướng. D. xôi gấc, thịt kho. Câu 8: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm nhằm… A. tạo ra các món ăn. B. kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. C. làm thực phẩm thêm hấp dẫn. D. làm cho thực phẩm thêm mùi vị. Câu 9: Thời gian bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh được bao lâu? A. 3-7 ngày. B. vài tuần. C. 2 tháng. D. 2 tuần. Câu 10: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau dễ làm mất an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Kho. B. Nướng. C. Trộn. D. Luộc Câu 11: Tên gọi dành cho những người chế biến món ăn ở nhà hàng, quán ăn… là A. quản lí. B. đầu bếp. C. thực khách. D. thực đơn. Câu 12: Hạn chế của phương pháp chế biến thực phẩm bằng muối chua là A. kích thích vị giác. B. tươi, ngon. C. nhiều muối. D. dễ cháy. Câu 13: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao hụt trong quá trình chế biến? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Vitamin. D. Chất đạm . Câu 14. Hiện nay, thiết bị nào được hầu hết các gia đình dùng để bảo quản thực phẩm? A. Tủ lạnh. B. Lò vi sóng. C. Nồi chiên không dầu. D. Nồi cơm điện. Câu 15. Thực đơn bữa ăn nào sau đây là bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng? A. Cơm, rau muống xào, rau lang luộc, cá muối. B. Cơm, rau muống xào, canh cua mồng tơi, thịt kho. C. Cơm, tôm rang me, canh cá nấu chua, thịt kho. D. Cơm, cá kho, thịt nướng, tôm rang.
  5. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm): a) Kể tên 2 phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt b) Nêu ưu điểm và hạn chế của 2 phương pháp chế biến đó Câu 2. (2 điểm): Em đã làm những việc gì để hình thành thói quen ăn uống khoa học? Câu 3. (1 điểm): Dựa vào bảng năng lượng chuẩn để tính giá trị dinh dưỡng các món ăn sau: STT Món ăn Khối lượng Năng lượng (kcal) Năng lượng chuẩn (kcal) 1 Cơm trắng 300g 100g 345 2 Thịt lợn kho tiêu 300g 100g 185 3 Canh bí đao thịt 150g 100g 76 4 Rau muống luộc 150g 100g 23 BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: B Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên ........................................................ Lớp: 6/…….... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng. Câu 1: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm nhằm… A. tạo ra các món ăn. B. kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. C. làm thực phẩm thêm hấp dẫn. D. làm cho thực phẩm thêm mùi vị. Câu 2: Thời gian bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh được bao lâu? A. 3-7 ngày. B. vài tuần. C. 2 tháng. D. 2 tuần. Câu 3: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau dễ làm mất an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Kho. B. Nướng. C. Luộc. D. Trộn. Câu 4: Tên gọi dành cho những người chế biến món ăn ở nhà hàng, quán ăn… là A. quản lí. B. thực khách. C. đầu bếp. D. thực đơn. Câu 5: Hạn chế của phương pháp chế biến thực phẩm bằng muối chua là A. kích thích vị giác. B. tươi, ngon. C. dễ cháy. D. nhiều muối. Câu 6: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao hụt trong quá trình chế biến? A. Chất béo. B. Vitamin. C. Tinh bột. D. Chất đạm. Câu 7. Hiện nay, thiết bị nào được hầu hết các gia đình dùng để bảo quản thực phẩm? A. Nồi cơm điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi chiên không dầu. D. Tủ lạnh. Câu 8. Thực đơn bữa ăn nào sau đây là bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng? A. Cơm, rau muống xào, rau lang luộc, cá muối. B. Cơm, cá kho, thịt nướng, tôm rang. C. Cơm, tôm rang me, canh cá nấu chua, thịt kho. D. Cơm, rau muống xào, canh cua mồng tơi, thịt kho. Câu 9: Các thực phẩm nào sau đều thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm ? A. Chuối, rau muống, khoai lang. B. Lạc, vừng, mỡ lợn C. Thịt nạc, cá, trứng. D. Bơ, dầu dừa, chanh. Câu 10: Cam, chanh là loại thực phẩm chứa nhiều … A. Vitamin C. B. Vitamin E. C. chất đạm. D. tinh bột. Câu 11: Loại Vitamin nào có trong cà rốt, dầu cá, giúp làm sáng mắt? A. Vitamin E. B. Vitamin D. C. Vitamin C. D. Vitamin A. Câu 12: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn A. cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. nhiều món ăn giàu tinh bột. C. phù hợp với tài chính gia đình D. có nhiều loại thức ăn . Câu 13: Mỗi loại chất khoáng có vai trò riêng đối với cơ thể. Vậy loại chất khoáng nào giúp xương và răng chắc khỏe? A. Sắt. B. Vitamin. C. Iodine. D. Calcium. Câu 14: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Kho và ướp. D. Nướng và muối chua. Câu 15: Các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt A. kho cá, nướng thịt. B. xôi gấc, thịt kho C. cá kho, thịt nướng. D. nộm rau muống, gỏi cá
  7. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm): Em đã làm những việc gì để hình thành thói quen ăn uống khoa học? Câu 2. (2 điểm): a) Kể tên 2 phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt b) Nêu ưu điểm và hạn chế của 2 phương pháp chế biến đó Câu 3. (1 điểm): Dựa vào bảng năng lượng chuẩn để tính giá trị dinh dưỡng các món ăn sau: STT Món ăn Khối lượng Năng lượng (kcal) Năng lượng chuẩn (kcal) 1 Cơm trắng 300g 100g 345 2 Thịt lợn kho tiêu 250g 100g 185 3 Canh bí đao thịt 200g 100g 76 4 Rau muống luộc 150g 100g 23 BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm(2 câu 0,7đ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A C B D C C D B B A C B C C A B Đề B B A D C D B D D C A D A D A D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Đề A CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM 1 a) Kể được 2 trong 4 phương pháp (luộc, kho, nướng, rán) 1 (2đ) b) Nêu được ưu điểm, hạn chế của mỗi phương pháp 0,5 0,5 Thói quen hình thành ăn uống khoa học: 2 - Ăn đúng bữa: Ngày ăn 3 bữa, cách nhau 4-5 giờ 0,5đ (2đ) - Ăn đúng cách: Nhai kĩ, vui vẻ 0,5đ - Giữ vệ sinh: Rửa tay trước khi ăn, chế biến đúng cách 0,5đ - Uống đủ nước: Thường xuyên uống nước, ngày 1,5 – 2 lít 0,5đ Tính được mỗi món ăn 0,25 đ 3 Cơm: 1035 kcal 0,25 đ (1đ) Thịt kho: 555 kcal 0,25 đ Canh: 114 kcal 0,25 đ Rau muống luộc: 34,5 kcal 0,25 đ Đề B CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM 1 Thói quen hình thành ăn uống khoa học: (2đ) - Ăn đúng bữa: Ngày ăn 3 bữa, cách nhau 4-5 giờ 0,5đ - Ăn đúng cách: Nhai kĩ, vui vẻ 0,5đ - Giữ vệ sinh: Rửa tay trước khi ăn, chế biến đúng cách 0,5đ
  9. - Uống đủ nước: Thường xuyên uống nước, ngày 1,5 – 2 lít 0,5đ a) Kể được 2 trong 4 phương pháp (luộc, kho, nướng, rán) 1 2 b) Nêu được ưu điểm, hạn chế của mỗi phương pháp 0,5 (2đ) 0,5 Tính được mỗi món ăn 0,25 đ 3 Cơm: 1035 kcal 0,25 đ (1đ) Thịt kho: 462,5 kcal 0,25 đ Canh: 152kcal 0,25 đ Rau muống luộc: 34,5 kcal 0,25 đ Duyệt của BGH PHÓ HIỆU TRƯỞNG Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Tám Lê Văn Vỹ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2