
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh
- TRƯỜNG THPT BỐ HẠ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 -2025 TỔ: SỬ - ĐỊA - GDKT&PL MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 02 trang) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 danh: ....... PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ nước ngoài hưởng tới sự phát triển kinh tế của một quốc gia được gọi là nguồn lực A. tự nhiên. B. bên trong. C. kinh tế-xã hội. D. bên ngoài. Câu 2. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. nước, sinh vật. B. Vị trí địa lí. C. khí hậu, đất. D. nguồn vốn đầu tư. Câu 3. Nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ và hiệu quả sản xuất trong nông – lâm – thủy sản là A. sở hữu ruộng đất. B. dân cư – lao động. C. thị trường. D. khí hậu. Câu 4. Nguồn lực tự nhiên là A. đường lối chính sách. B. thương hiệu quốc gia. C. nguồn vốn đầu tư. D. nước, sinh vật, đất. Câu 5. Cơ cấu kinh tế bao gồm A. cơ cấu theo ngành, theo thành phần và cơ cấu theo lãnh thổ. B. cơ cấu theo thành phần kinh tế và vốn đầu tư nước ngoài. C. cơ cấu theo ngành, vốn đầu tư và thuế. D. cơ cấu theo vùng kinh tế và vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. dân cư, lao động. B. khoa học – công nghệ. C. khí hậu. sinh vật. D. vốn đầu tư, thị trường. Câu 7. Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là A. nguồn lực tự nhiên. B. nguồn lực bên ngoài. C. nguồn lực kinh tế - xã hội. D. nguồn lực bên trong. Câu 8. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành A. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. C. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. Câu 9. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. đất đai, mặt nước B. địa hình, cây trồng. C. sinh vật, địa hình. D. nguồn nước, khí hậu Câu 10. Nhìn vào cơ cấu kinh tế theo ngành có thể thấy được A. năng lực khai thác và tổ chức sản xuất của từng vùng. B. trình độ phát triển và thể mạnh đặc thù của mỗi vùng. C. nguồn lực phát triển của từng vùng. D. sự tham gia của các ngành kinh tế ở từng vùng. Câu 11. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người? A. Thủ công nghiệp. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 12. Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào có vai trò quyết định đến sự phát triển kinh tế của một quốc gia? A. Khoa học kĩ thuật. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Nguồn lực bên ngoài. D. Nguồn lực bên trong. Câu 13. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm Mã đề 101 Trang 2/2
- A. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 14. Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu. C. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc. D. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê. Câu 15. Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. diện tích đất. B. nguồn nước tưới. C. chất lượng đất. D. độ nhiệt ẩm. Câu 16. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là A. Quần đảo Caribê. B. Phía đông Nam Mĩ. C. Tây Phi gió mùa. D. Châu Á gió mùa. II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Nhật Bản là một quần đảo nằm giữa biển khơi, chịu ảnh hưởng nặng nề của thiên tai, nghèo tài nguyên nhưng với một quyết tâm cam, chiến lược phát triển đúng đắn, Nhật Bản đã vươn trở thành một cường quốc kinh tế. a) Các nguồn lực bên ngoài là nhân tố quyết định giúp kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh. b) Mỗi nguồn lực có vai trò nhất định đối với phát triển kinh tế Nhật Bản. c) Sự thành công của Nhật Bản là do nguồn lực kinh tế- xã hội. d) Để trở thành cường quốc kinh tế Nhật Bản đã có chính sách phát triển kinh tế đúng đắn. Câu 2. Cho thông tin sau: Lâm nghiệp cung cấp gỗ, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, cung cấp thực phẩm, các dược liệu quý. Hoạt động lâm nghiệp gồm trồng rừng, chăm sóc rừng; khai thác gỗ, lâm sản và dịch vụ lâm nghiệp. Trồng rừng không chỉ có ý nghĩa tái tạo nguồn tài nguyên rừng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bền vững. a) Đẩy mạnh việc trồng rừng giúp điều hòa khí hậu, giữ cân bằng sinh thái. b) Nhiệt độ Trái Đất tăng nếu diện tích rừng suy giảm. c) Diện tích rừng trồng trên thế giới ngày càng tăng. d) Rừng không có vai trò đối với kinh tế. III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 Câu 1. Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước và số dân của Việt Nam năm 2022 Tổng sản phẩm trong nước (Triệu USD) Số dân (Triệu người) 366 460 99, 4 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tổng sản phẩm bình quân đầu người của Việt Nam năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD/ người). Câu 2. Diện tích trồng lúa của nước ta năm 2022 là 7,1 triệu ha, tổng sản lượng lúa là 42,6 triệu tấn. Tính năng suất lúa của nước ta năm 2022? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ ha). PHẦN B. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày một số định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai. Câu 2 (1,5 điểm). Cho bảng số liệu về dân số và sản lượng lương thực thế giới. Năm 2000 2010 2015 2019 Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7625,8 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2817,3 Bình quân sản lượng lương thực đầu ? ? ? ? người (Kg/người) a) Tính bình quân sản lượng lương thực trên đầu người của thế giới các năm rồi điền vào bảng trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người). b) Để thể hiện sản lượng lương thực và dân số thế giới thời gian trên, biểu đồ nào là thích hợp nhất? ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
