intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: Hoamaudon | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng sau đây để biết được cấu trúc đề thi giữa học kì 2 cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi giữa học kì 2 để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD- ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn thi: Địa lí 12 (Dành cho các lớp 12G,H) Số câu: 28 câu TN và 03 câu TL – Số trang: 04 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:.............................................................................Số báo danh:.......................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần? A. Khoảng 3,07 lần. B. Khoảng 2,07 lần. C. Khoảng 1,78 lần. D. Khoảng 3,45 lần. Câu 2: Công cuộc đổi mới nước ta bắt đầu tiến hành từ năm A. 1976. B. 1996. C. 1980. D. 1986. Câu 3: Phát biểu không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta? A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III. B. Hình thành các khu chế xuất, vùng chuyên canh nông nghiệp. C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản. Câu 4: Các đô thị loại đặc biệt của nước ta là A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. B. Đà Nẵng, Cần Thơ. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hạ Long, Huế. Câu 5: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cây công nghiệp nước ta năm giai đoạn 2000 - 2007? A. Giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng nhanh B. Cây chè được trồng nhiều ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục. D. Cây dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về dân số nước ta? A. Đô thị Hải Phòng có quy mô dân số trên 1 triệu người. B. Lao động nước ta chủ yếu làm việc trong khu vực dịch vụ. C. Dân số tập trung chủ yếu ở nông thôn. D. Dân số nước ta tăng liên tục. Câu 7: Cho bảng số liệu sau: Diện tích, dân số một số tỉnh của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, năm 2016 Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết mật độ dân số tỉnh Quảng Ninh là bao nhiêu? A. 981 người/ km2. B. 198 người/km2. C. 79 người/km2. D. 120 người/km2 Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thường phân bố ở những nơi A. có nguồn lao động đông, trình độ tay nghề cao. B. thị trường rộng, mức sống người dân cao. C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào. D. giao thông thuận lợi và công nghiệp hỗ trợ phát triển. Câu 9: Cà phê, cao su được phân bố nhiều nhất ở Trang 1/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  2. A. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. Câu 10: Sản lượng lúa nước ta trong những năm gần đây tăng lên chủ yếu là do A. áp dụng các biện pháp thâm canh. B. diện tích gieo trồng được mở rộng. C. nhu cầu thị trường rất lớn. D. thời tiết ổn định. Câu 11: Đặc điểm không đúng của quá trình đô thị hóa nước ta là A. diễn ra chậm B. không liên tục. C. phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng. D. trình độ thấp. Câu 12: Trong những năm gần đây, giá trị sản xuất thủy sản nước ta tăng nhanh chủ yếu là do A. nước ta có diện tích biển lớn. B. thời tiết ổn định. C. nhu cầu thị trường lớn. D. tàu thuyền khai thác được hiện đại hóa. Câu 13: Ngành công nghiệp dệt may nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Vốn đầu tư không quá lớn. B. Thường phân bố ở các vùng đồng bằng. C. Thu hồi vốn nhanh D. Sử dụng ít nhân công, chủ yếu lao động nam. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây đúng về ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế lãnh thổ nước ta? A. Tăng vai trò của ngành nông nghiệp. B. Phân bố giá trị sản xuất giữa các vùng hợp lí hơn. C. Giảm vai trò của kinh tế Nhà nước. D. Tăng vai trò của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 15: Các khu công nghiệp nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Dân cư tập trung đông đúc. B. Ranh giới rõ ràng và có thể thay đổi C. Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. D. Phân bố những nơi có điều kiện thuận lợi. Câu 16: Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ là A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn B. có nhiều đầm phá, rừng ngập mặn. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 17: Năng suất lao động nước ta còn thấp chủ yếu là do người lao động A. trình độ tay nghề thấp. B. thiếu tác phong công nghiệp. C. sử dụng thời gian không triệt để. D. hoạt động chủ yếu trong ngành nông nghiệp. Câu 18: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2015 % 250 235,4 210 190 200 179,7 165 167,9 153,8 150 133,3 125 121,3 123,9 130 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2015 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990-2015? A. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  3. B. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng trưởng như nhau. C. Năng suất lúa tăng trưởng nhanh hơn diện tích. D. Diện tích lúa tăng trưởngchậm hơn sản lượng. Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu KT ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào? A. Quảng Bình B. Thanh Hóa. C. Trà Vinh. D. Khánh Hòa. Câu 20: Vai trò sinh thái của lâm nghiệp là A. cung cấp gỗ và các loại lâm sản quý. B. cung cấp các loại dược liệu cho con người. C. phát triển du lịch nghỉ dưỡng. D. hạn chế xói mòn đất. Câu 21: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây chính xác về ngành chăn nuôi nước ta năm giai đoạn 2000 - 2007? A. Giá trị sản xuất chăn nuôi đang giảm mạnh. B. Gia cầm luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất. C. Thanh Hóa, Nghệ An có đàn trâu, bò đứng đầu cả nước. D. Lai Châu có sản lượng thịt hơi xuất chuồng là trên 50kg/người. Câu 22: Phương hướng quan trọng nhất để giải quyết vấn đề việc làm nước ta là A. đào tạo nghề và du học. B. xuất khẩu lao động và hướng nghiệp. C. thực hiện chính sách giảm sinh và khôi phục các làng nghề.. D. xác định quy mô dân số hợp lí và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 23: Phát biểu không đúng về thành tựu công cuộc đổi mới nước ta? A. Mức sống người dân rất cao, xử lí tốt các vấn đề môi trường. B. Kiểm soát tốt lạm phát. C. Duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. D. Nâng cao vị trí của nước ta trên trường quốc tế. Câu 24: Đặc điểm đúng về dân số nước ta A. quy mô lớn. B. tuổi thọ trung bình thấp. C. phân bố đều. D. tăng rất nhanh. Câu 25: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp nào? A. Cơ khí B. Đóng tàu. C. Điện tử. D. Luyện kim đen. Câu 26: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là A. Uông Bí, Phả Lại . B. Bà Rịa, Trà Nóc C. Cà Mau, Phú Mĩ. D. Na Dương, Ninh Bình. Câu 27: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản nước ta? A. Giá trị sản xuất thủy sản tăng nhanh B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác phát triển hơn nuôi trồng. C. Kiên Giang là tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thủy sản. D. Năm 2007, tỉ trọng khai thác thủy sản lớn hơn so với nuôi trồng. Câu 28: Để nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm công nghiệp nước ta, giải pháp quan trọng cần thực hiện là A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm C. xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. D. phát triển đồng đều các ngành công nghiệp. Trang 3/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  4. PHẦN I: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,0 điểm): Cho biểu đồ: THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 Triệu tấn Tỉ KWh 50 141,3 150 41,1 40 120 34,1 30 90 20 18,5 17,4 60 16,3 11,6 52,1 10 8,4 7,6 30 26,7 14,7 0 0 1995 2000 2005 2014 Năm Than Dầu thô Điện Căn cứ biểu đồ trên, hãy nhận xét về tình hình sản xuất than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995-2014. Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng lại tập trung đông dân cư nhất cả nước? Câu 3 (1,0 điểm): Tại sao ở nước ta hiện nay, để phát triển nông nghiệp bền vững thì giải pháp quan trọng nhất là phát triển nông nghiệp hàng hóa kết hợp với công nghiệp chế biến? ----------------HẾT-------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 4/4 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  5. ĐÁP ÁN KiỂM TRA GiỮA KÌ 2, MÔN ĐỊA 12 LỚP 12GH MÃ CÂU Đ.A MÃ CÂU Đ.A MÃ CÂU Đ.A MÃ CÂU Đ.A 132 1 B 209 1 A 357 1 D 485 1 A 132 2 D 209 2 D 357 2 D 485 2 C 132 3 B 209 3 C 357 3 B 485 3 B 132 4 A 209 4 B 357 4 B 485 4 B 132 5 C 209 5 C 357 5 A 485 5 B 132 6 B 209 6 D 357 6 D 485 6 B 132 7 B 209 7 C 357 7 C 485 7 A 132 8 C 209 8 B 357 8 A 485 8 C 132 9 C 209 9 D 357 9 B 485 9 D 132 10 A 209 10 C 357 10 C 485 10 B 132 11 C 209 11 B 357 11 D 485 11 A 132 12 C 209 12 D 357 12 A 485 12 D 132 13 D 209 13 A 357 13 C 485 13 C 132 14 B 209 14 A 357 14 B 485 14 C 132 15 A 209 15 A 357 15 A 485 15 A 132 16 B 209 16 B 357 16 A 485 16 B 132 17 A 209 17 A 357 17 B 485 17 D 132 18 B 209 18 D 357 18 C 485 18 A 132 19 D 209 19 C 357 19 D 485 19 C 132 20 D 209 20 C 357 20 C 485 20 D 132 21 C 209 21 D 357 21 D 485 21 D 132 22 D 209 22 A 357 22 C 485 22 D 132 23 A 209 23 A 357 23 D 485 23 C 132 24 A 209 24 B 357 24 C 485 24 B 132 25 D 209 25 C 357 25 B 485 25 A 132 26 C 209 26 B 357 26 A 485 26 C 132 27 D 209 27 B 357 27 B 485 27 D 132 28 A 209 28 D 357 28 A 485 28 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2