intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 ̉ Mạch nội dung Tông TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vâṇ T ̉ biết ̉ dụng dụng ỉ Tông hiêu ̉ cao điêm l ệ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Phòng, 1 Giáo chống dục kĩ bạo lực 4 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu 6,0 đ năng học sống đường Giáo 2 dục Quả 4 câu 4 câu kinh 1/2 câu 1/2 câu 8 câu 1 câu 4,0đ tế n lí tiền T 8 1 4 1 1/2 1/2 12 3 ô
  2. 10 điểm n g T 40% 30% 2 1 30% 70% ı 0 0 % % l ê % T ỉ l ệ 70% 30% c h u n g
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN GDCD LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45’ TT Mạch nội Chủ đề Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ đánh giá dung giá
  4. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Giáo dục kỹ năng sống
  5. Phòng, chống Nhận biết: 5 câu bạo lực học - Nêu được các (4TN; 1TL) 5 câu đường biểu hiện của (4TN,1TL) bạo lực học đường. - Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật liên quan đến phòng, chống bạo lực học đường. Thông hiểu: - Giải thích được nguyên nhân và tác hại của bạo lực học đường. - Trình bày được cách ứng phó trước, trong và sau khi bị bạo lực học đường. Vận dụng: - Tham gia các hoạt động
  6. tuyên truyền phòng, chống bạo lực học đường do nhà trường, địa phương tổ chức. - Phê phán, đấu tranh với những hành vi bạo lực học đường. 2 Giáo dục kinh Quản lý tiền Nhận biết: 4 câu 1/2 câu tế Nêu được ý (4TN) (1/2TL) nghĩa của việc quản lí tiền 1/2 câu hiệu quả. (1/2TL) Thông hiểu: Trình bày được một số nguyên tắc quản lí tiền có hiệu quả. Vận dụng: - Bước đầu biết quản lí tiền và tạo
  7. nguồn thu nhập của cá nhân. - Bước đầu biết quản lý tiền của bản thân 1/2TL Tổng 8TN; 1 TL 4TN,1TL 1/2TL
  8. 10 Tı̉ lê ̣% 40 30 20 Tı lê chung̣ 70% 30%
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: GDCD-LỚP 7 Thời gian: 45 phút ( KKTGGĐ) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 6/ …. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng Câu 1. Biểu hiện của bạo lực học đường là: A. Đánh đập. B. Quan tâm. C. Sẻ chia. D. Cảm thông. Câu 2. Biểu hiện của bạo lực học đường thể hiện ở hành vi nào dưới đây ? A. Xúc phạm danh dự của bạn cùng lớp. B. Đánh đập con cái thậm tệ. C. Phê bình học sinh trước lớp. D. Phân biệt đối xử giữa các con. Câu 3: Biểu hiện nào sau đây không phải biểu hiện của bạo lực học đường? A. Hành vi hành hạ, ngược đãi, đánh đập. B. Hành vi xâm phạm thân thể, sức khỏe. C. Hành vi lăng mạ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm. D. Hành vi lo lắng thái quá. Câu 4: Hành hạ, ngược đãi, đánh đập, xâm hại thân thể là biểu hiện của A. các hành vi bạo lực thể chất. B. các hành vi bạo lực tinh thần. C. các hành vi bạo lực thể lực. D. các hành vi bạo lực thể chất và tinh thần Câu 5. Đối lập với tiết kiệm là A. xa hoa , lãng phí. B. cần cù, chăm chỉ. C. cẩu thả, hời hợt. D. trung thực, thẳng thắn. Câu 6. Quản lý tiền hiệu quả giúp em rèn luyện thói quen nào sau đây? A. Chi tiêu hợp lý, B. Hoang phí. C. Hà tiện. D. Không tiết kiệm. Câu 7. Biểu hiện nào sau đây thể hiện lối sống tiết kiệm? A. Sử dụng sản phẩm làm ra một cách hợp lý với nhu cầu của bản thân. B. Vung phí sức khỏe, tiền bạc, thời gian. C. Mua sắm vật dụng đắt tiền chưa thật cần thiết. D. Hạn chế sử dụng tiền bạc quá mức. Câu 8. Nội dung nào sau đây thể hiện ý nghĩa của việc quản lý tiền hiệu quả? A. Giúp bản thân tạo dựng được cuộc sống ổn định, tự chủ. B. Bị động khi thực hiện các dự định tương lai. C. Túng thiếu khi gặp trường hợp bất trắc xảy ra. D. Không có điều kiện giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn. Câu 9 : Nếu có một khoản tiền tiết kiệm, em sẽ: A. Giữ thật kĩ, không để mất đi đồng nào. B. Mua bất cứ thứ gì mình thích với số tiền có được. C. Phân chia thành các khoản khác nhau để sử dụng hợp lí D. Luôn hỏi người khác trước khi sử dụng. Câu 10: Quản lý tiền có hiệu quả sẽ giúp A. mua sắm vật dụng đắt tiền khi chưa cần thiết. B. hình thành thói quen chi tiêu không hợp lý. C. hình thành thói quen keo kiệt trong tương lai. D. mua được món đồ mình thích.
  10. Câu 11: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc quản lý tiền hiệu quả? A. Rèn luyện thói quen tiết kiệm. B. Giúp con người biết chi tiêu thoải mái, hoang phí. C. Khiến con người chi tiêu thoải mái tiền của người khác. D. Khiến con người dễ nhận được tiền của người khác. Câu 12: Việc làm nào dưới đây là lợi ích của việc quản lý tiền hiệu quả? A. Tạo dựng cuộc sống ổn định. B. Tạo dựng cuộc sống xa hoa. C. Tạo dựng cuộc sống bình thường. D. Tạo dựng cuộc sống giàu sang. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 ( 2,0 điểm). Em hãy nêu 04 biểu hiện của bạo lực học đường? Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy trình bày các cách ứng phó sau khi bị bạo lực học đường? Câu 3 (3,0 điểm) Tình huống: Đầu năm mới, A nhận được một khoản tiền mừng tuổi và dự định dùng số tiền để mua một chiếc máy tính xách tay phục vụ cho việc học Tiếng Anh. Nhưng khi thấy cửa hàng ở gần nhà bán một số đồ chơi hấp dẫn, A đã dùng hết số tiền này để mua mà quên mất dự định của mình. a. Em có nhận xét gì về việc làm của A? Nếu em là bạn của A, em sẽ làm gì? b. Từ tình huống trên em hãy viết 01 đoạn văn ngắn (khoảng 07-08 dòng) thể hiện suy nghĩ của bản thân về việc quản lý tiền của học sinh hiện nay? -----------Hết------------ I/ TRĂC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) * Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  11. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ GIỮA HỌC KÌ II MÔN GDCD 7 Câu Đáp án Điểm I/ Trăc nghiệm (3,0 điểm) 3đ * Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 A A D A A A II/ Tự luận: (7,0 điểm). * 04 biểu hiện của bạo lực học đường + đánh đập, xô đẩy, hăm dọa 0,5đ Câu 1 + chửi thề, chế giễu 0,5đ + học sinh xúc phạm, đánh thầy, cô giáo 0,5đ + kì thị, tẩy chay, cô lập,.. 0,5đ * Lưu ý: Với mỗi nội dung HS phải nêu được 4 biểu hiện mới đạt điểm tối đa. HS có thể nêu nhiều biểu hiện khác nhau song đúng nội dung yêu cầu vẫn đạt điểm tối đa. *Các cách ứng phó sau khi bị bạo lực học đường: + Cần thông báo sự việc với bố mẹ, người thân, thầy cô, công an và nhờ họ hỗ trợ đảm bảo an toàn. 1,0 đ + Nhờ sự trợ giúp từ các cơ sở chuyên môn như bệnh viện, phòng Câu 2 0,5đ tư vấn tâm lí học đường… + Tránh giấu giếm, bao che, tự giải quyết bằng các biện pháp tiêu 0,5 đ cực Câu 3 a, * Nhận xét về việc làm của A: + Thể hiện được quan điểm không đồng ý với việc làm của A. 0,5 đ + Vì việc làm của A chưa biết cách quản lý tiền, chưa sử dụng có 0,5 đ hiệu quả theo mục đích và kế hoạch đã đặt ra lúc đầu
  12. * Nếu em là bạn của A, em sẽ: + khuyên bạn không nên làm như vậy. 0,5 đ + giải thích cho bạn hiểu về ý nghĩa, lợi ích của việc sử dụng và 0,5 đ quản lý tiền theo đúng kế hoạch 1,0 đ b, Viết 01 đoạn văn ngắn + Yêu cầu: Hình thức: viết 01 đoạn văn từ 7-8 dòng trình bày đúng hình thức là 1 đoạn văn, trình bày sạch sẽ, không sai lỗi chính tả. -----------Hết-------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1