intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

17
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: GDCD 9 Năm học: 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Trắc nghiệm: 10 điểm Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 :  Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là A. khai thác tối đa nguồn lực kinh tế. B. thu lợi nhuận. C. khẳng định thương hiệu. D. mở rộng thị trường. Câu 2 :  Hiến pháp 2013 nước ta quy định : Lao động là quyền và A. nghĩa vụ của mọi công dân. B. bổn phận của mọi người. C. nhu cầu của mọi công dân. D. trách nhiệm của mọi người. Câu 3 :  Phần thu nhập mà công dân và các tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để  chi tiêu cho những công việc chung được gọi là ? Tiền  A. B. Tiền công. C. Thuế. D. Lãi suất. lương. Câu 4 :  Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật lao động ? A. Thuê mướn trẻ em đủ 15 tuổi vào làm việc. B. Sử dụng sức lao động của người chưa đủ 18 tuổi. C. Lạm dụng sức lao động của người dưới 18 tuổi. D. Thuê mướn người nước ngoài vào làm việc. Câu 5 :  Theo quy định của pháp luật sản phẩm nào dưới đây được miễn thuế ? A. Phân bón. B. Đồ dùng dạy học. C. Muối. D. Xăng. Câu 6 :  Thuế có tác dụng ổn định thị trường, góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng A. yêu cầu của nhân dân. B. định hướng của nhà nước. C. thị hiếu của những người giàu có. D. định hướng của cơ chế thị trường. Câu 7 :  Hoạt động nào dưới đây thuộc quyền lao động của công dân ? A. Tìm kiếm việc làm. B. Thành lập doanh nghiệp. 1
  2. C. Quản lý tài sản cá nhân. D. Mở trường đào tạo nghề. Câu 8 :  Thuế không dùng để chi tiêu cho công việc nào dưới đây ? A. Trả lương cho công chức nhà nước. B. Xây dựng trường học. C. Làm đường giao thông. D. Xây nhà ở cho quan chức nhà nước. Câu 9 :  Phân bón là một trong những mặt hàng được quy định mức thuế thấp ở nước ta vì đây là mặt  hàng A. không cần thiết với đời sống nhân dân. B. cần thiết với đời sống nhân dân. C. rất dễ sản xuất. D. giá rất rẻ. Câu 10 :  Nội dung nào dưới đây không nói về vai trò của thuế ? A. Thúc đẩy quan hệ đối ngoại. B. Ổn định thị trường. C. Điều tiết kinh doanh. D. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế. Câu 11 :  Đối tượng nào sau đây được kí hợp đồng lao động ? A. Đủ 14 tuổi trở lên. B. Đủ 15 tuổi trở lên. C. Đủ 18 tuổi trở lên. D. Đủ 20 tuổi trở lên. Câu 12 :  Nhà nước quy định mức thuế cao với mặt hàng nào dưới đây ? A. Thuốc lá điếu. B. Xăng các loại. C. Rượu dưới 20 độ. D. Nước sạch. Câu 13 :  Quan điểm nào dưới đây thể hiện đúng nghĩa vụ trong kinh doanh của công dân ? A. Không phải đóng thuế khi kinh doanh các mặt hàng nhà nước cho phép. B. Chỉ đóng thuế khi có lãi. C. Chỉ đóng thuế khi thu lỗ. D. Đóng thuế theo quy định của pháp luật. Câu 14 :  Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về  mọi hoạt động của doanh nghiệp được gọi là gì ? A. Công ty cổ phần. B. Doanh nghiệp tư nhân. C. Doanh nghiệp nhà nước. D. Công ty hợp doanh. Câu 15 :  Hành vi nào dưới đây của người sử dụng lao động là vi phạm pháp luật lao động ? A. Không sử dụng trang bị bảo hộ khi làm việc. B. Nghỉ việc dài ngày không lí do. 2
  3. C. Kéo dài thời gian thử việc. D. Tự ý bỏ việc không báo trước. Câu 16 :  Nội dung nào dưới đây là một trong những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta  hiện nay ? A. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy. B. Tự do, tự quyết định. C. Không bị ràng buộc bởi pháp luật. D. Tự nguyện, tiến bộ. Câu 17 :  Trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn ? A. Anh, em kết nghĩa. B. Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi. C. Bố dượng với con riêng của vợ. D. Bố chồng với con dâu. Câu 18 :  Trường hợp nào dưới đây vi phạm Luật hôn nhân và gia đình về độ tuổi kết hôn ? A. Anh C 26 tuổi kết hôn với chị S 62 tuổi. B. Anh K đủ 20 tuổi kết hôn với chị M đủ 18 tuổi. C. Anh X 72 tuổi kết hôn với chị Y đủ 18 tuổi. D. Anh T đủ 18 tuổi kết hôn với chị O 19 tuổi. Câu 19 :  Nam nữ kết hôn phải được đăng kí tại đâu ? A. Nhà trường. B. Gia đình. C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. D. Cơ quan làm việc. Câu 20 :  Sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được Nhà  nước thừa nhận là dấu hiệu cơ bản của khái niệm nào dưới đây ? A. Đính hôn. B. Đính ước. C. Kết hôn. D. Hôn nhân. Câu 21 :  Nội dung nào dưới đây là cơ sở quan trọng của hôn nhân ? A. Phong tục, tập quán. B. Tình yêu chân chính. C. Điều kiện kinh tế. D. Vị trí xã hội. Câu 22 :  Trường hợp nào sau đây không bị pháp luật Việt Nam cấm ? A. Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn. B. Kết hôn, li hôn giả tạo. C. Cản trở hôn nhân tự nguyện. D. Kết hôn khi đã cao tuổi. Câu 23 :  Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện  nay ? A. Vợ chồng bình đẳng. B. Một vợ, một chồng. C. Tự nguyện, tiến bộ. D. Cha mẹ sắp đặt. Câu 24 :  Nội dung nào dưới đây thuộc trường hợp cấm kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân và gia  3
  4. đình nắm 2014 ? A. Những người không cùng tư tưởng, quan điểm. B. Những người khác tôn giáo. C. Những người mất năng lực hành vi dân sự. D. Những người không có cùng quốc tịch. Câu 25 :  T là học sinh lớp 10 (16 tuổi) bỏ học giữa chừng và đòi gia đình cho đi lấy chồng. Bạn trai của  T vừa đủ 20 tuổi, không học hành, không nghề nghiệp, suốt ngày chơi bời lêu lổng. Hai bên gia  đình và họ hàng tìm mọi cách để ngăn cản. Hành động của hai bên gia đình đã A. vi phạm điều mà pháp luật cấm. B. xâm phạm quyền tự do kết hôn của công dân. C. thực hiện đúng luật hôn nhân và gia đình. D. vi phạm luật hôn nhân và gia đình. Câu 26 :  Ý kiến nào dưới đây không đúng với quy định của pháp luật nước ta về hôn nhân và gia đình ? A. Kết hôn là tự do của nam nữ, không ai có quyền can thiệp. B. Cha mẹ có quyền hướng dẫn con trong việc chọn bạn đời. C. Nam nữ tự nguyện quyết định kết hôn trên cơ sở tình yêu. D. Hôn nhân không bị phân biệt bởi dân tộc và tôn giáo. Câu 27 :  Quan điểm nào dưới đây đúng với quy định của pháp luật hôn nhân và gia đình nước ta ? A. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc. B. Trong gia đình, vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt. C. Trong gia đình, người vợ có quyền quyết định mọi việc. D. Trong gia đình, người chồng phải lo việc lớn còn vợ phải làm việc nhà. Câu 28 :  Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định độ tuổi kết hôn là ? A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 29 :  Theo quy định của pháp luật, trường hợp bị cấm kết hôn khi người nào đó đang A. bị bệnh tâm thần. B. li hôn ba lần. C. bị mắc bệnh ung thư. D. đã có quyết định li hôn của toà án. Câu 30 :  Trường hợp nào dưới đây không bị cấm kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình  4
  5. năm 2014 ? A. Người có quốc tịch nước ngoài. B. Người đang có vợ hoặc có chồng. C. Người mất năng lực hành vi dân sự. D. Người có cùng dòng máu trực hệ. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: GDCD 9 Năm học: 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Hướng dẫn chấm: Trắc nghiệm: 10 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C C C B A D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D B C D A D C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B D D C C A B B A A Người ra đề Tổ trưởng duyệt đề BGH duyệt đề Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Thanh Hiền Nguyễn Thị Thanh Huyền 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2