intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Dũng Số 1, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Dũng Số 1, Bắc Giang” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Dũng Số 1, Bắc Giang

  1. TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TỔ HÓA – SINH - CNNN MÔN: SINH - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 421 Họ, tên học sinh: ......................................................SBD:..............................PHÒNG .............. Lớp: … Câu 1. Cơ quan tương đồng là những cơ quan A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự. B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau. C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. Câu 2. Cơ quan thoái hóa là cơ quan A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. B. biến mất hòan tòan. C. thay đổi cấu tạo phù hợp chức năng. D. thay đổi cấu tạo. Câu 3. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là: A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định. Câu 4. Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là A. thường biến. B. đột biến gen. C. đột biến nhiễm sắc thể. D. biến dị tổ hợp. Câu 5. Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là A. di - nhập gen. B. đột biến. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 6. Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học. B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học. C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học. D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học. Câu 7. Trình tự các giai đoạn của tiến hoá: A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học Câu 8. Môi trường sống của sinh vật gồm có: A. Đất-nước-không khí B. Đất-nước-không khí-sinh vật C. Đất-nước-không khí-trên cạn D. Đất-nước-trên cạn-sinh vật Câu 9. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. giới hạn sinh thái B. môi trường. C. ổ sinh thái. D. khoảng thuận lợi. Câu 10. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối vối cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là A. khoảng chống chịu. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng thuận lợi. Câu 11. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A. Cây trong vườn. B. Cây cỏ ven bờ hồ. C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh. D. Đàn cá rô trong ao. Câu 12. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau. Câu 13. Hệ sinh thái là cấu trúc
  2. A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã Câu 14. Chuỗi thức ăn là ? A. Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. B. Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có cùng nơi ở với nhau C. Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có cùng nguồn thức ăn với nhau D. Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật không cùng nguồn thức ăn với nhau Câu 15. Rừng mưa nhiệt đới là: A. Một loài B. Một quần thể C. Một giới D. Một quần xã Câu 16. Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật? A. Kiểu tăng trưởng. B. Nhóm tuổi. C. Thành phần loài. D. Mật độ cá thể. Câu 17. Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy. C. sự tiến hoá song hành. D. phản ánh nguồn gốc chung. Câu 18. Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật nuôi và cây trồng là A. chọn lọc nhân tạo. B. biến dị cá thể. C. chọn lọc tự nhiên. D. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên. Câu 19. Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là A. đột biến. B. di nhập gen. C. các yếu tố ngẫu nhiên D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 20. Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường A. trong nước đại dương B. khí quyển nguyên thủy. C. trong lòng đất. D. trên đất liền. Câu 21. Ý nghĩa của hoá thạch là A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất. D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ. Câu 22. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Quan hệ cộng sinh. B. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ. C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Nhiệt độ môi trường. Câu 23. Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,6oC đến 42oC. nhận định nào sau đây không đúng ? A. 42oC là giới hạn trên B. 42oC là giới hạn dưới C. 42oC là điểm gây chết D. 5,6oC là điểm gây chết Câu 24. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông thể hiện mối quan hệ A. hỗ trợ cùng loài. B. cạnh tranh. C. cộng sinh. D. Hỗ trợ khác loài Câu 25. Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là. A. Loài đặc trưng B. Loài đặc hữu C. Loài ưu thế D. Loài ngẫu nhiên Câu 26. Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã A. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau B. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau. C. Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cá thể sinh vật.
  3. D. Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật. Câu 27. Trong quần xã sinh vật, những mối quan hệ nào sau đây một loài được lợi và loài kia bị hại? A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm B. Kí sinh vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác C. Kí sinh vật chủ, ức chế cảm nhiễm D. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh Câu 28. Cho chuỗi thức ăn sau đây: Lúa → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Diều hâu. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây: A. Chuột đồng thuộc bậc dinh dưỡng số 1 B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hâu là cao nhất. C. Việc tiêu diệt bớt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng. D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3 Câu 29. Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng phôi sinh học. C. bằng chứng địa lí sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử. Câu 30. Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do A. sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài. B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau. C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau. D. thực hiện các chức phận giống nhau. Câu 31. Với giả thuyế “ra đi từ châu phi”, hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu? A. Châu Phi B. Châu Á C. Đông nam châu Á D. Châu Mỹ Câu 32. Loài vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh với cây họ Đậu để đảm bảo cung cấp môi trường kị khí cho việc cố định nito, chúng có môi trường sống là A. Trên cạn B. Sinh vật C. Đất D. Nước Câu 33. Theo dõi về giới hạn chịu nhiệt của cá chép và cá rô phi ở Việt Nam, người ta thu được bảng số liệu sau: Nhận định nào sau đây là đúng nhất? A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có điểm cực thuận cao hơn. B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn. C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn Câu 34. Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn. B. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều. C. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn. D. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít. Câu 35. Loài nấm penixilin trong quá trình sống tiết ra kháng sinh penixilin giết chết nhiều loài vi sinh vật và vi khuẩn xung quanh loài nấm đó sinh sống. Ví dụ này minh họa mối quan hệ A. cạnh tranh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. hội sinh. D. hợp tác.
  4. Câu 36. Cho chuỗi thức ăn sau: Lúa -> châu chấu-> nhái -> gà -> cáo. Tiêu diệt mắt xích nào trong các mắt xích sau sẽ gây hậu quả lớn nhất? A. Châu chấu. B. Nhái. C. Gà. D. Cáo Câu 37. Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất? A. Tảo đơn bào → động vật phù du → cá → người. B. Tảo đơn bào → cá → người. C. Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá → người D. Tảo đơn bào → giáp xác→ cá → người Câu 38. Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài A, B, C, D, E, G, H. Trong đó A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Các loài sinh vật trong quần xã có mối quan hệ dinh dưỡng thể hiện trong sơ đồ sau Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về lưới thức ăn trên? 1. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng. 2. Trong lưới thức ăn có 8 chuỗi thức ăn. 3. Khi kích thước quần thể loài E bị giảm thì số lượng cá thể của loài B và D tăng. 4. Khi loài A bị nhiễm độc thì loài H có khả năng bị nhiễm độc nặng nhất. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 39. Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào những hoạt động nào sau đây: (1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn . (2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng nhỏ để thu được năng suất càng cao. (3) Trồng các loài cây đúng thời vụ. (4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong cùng một ao nuôi. A. (1), (3), (4) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 40. Khi đánh bắt cá tại một quần thể ở ba thời điểm, thu được tỉ lệ như sau: Có bao nhiêu nhận xét đúng trong các nhận xét sau: 1. Tại thời điểm I quần thể đang ở trạng thái phát triển 2. Tại thời điểm II có thể tiếp tục đánh bắt với mức độ vừa phải 3. Tại thời điểm I có thể tiếp tục đánh bắt 4. Tại thời điểm III quần thể đang bị đánh bắt quá mức nên cần được bảo vệ 5. Tại thời điểm III có thể tiếp tục đánh bắt A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 -----------Hết------------ Họ, tên, chữ ký CB giám sát số 1: …………………………………… Họ, tên, chữ ký CB giám sát số 1: ……………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2