Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
- BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: SINH HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 01 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vitamin? A. Vitamin là hợp chất hóa học phức tạp. B. Vitamin là thành phần cấu trúc của nhiều enzim trong cơ thể. C. Vitamin có nhiều trong đồ ăn nhanh. D. Cơ thể người và động vật có thể tự tổng hợp tất cả các loại vitamin. Câu 2: Trẻ nhỏ bị còi xương khi thiếu loại vitamin nào? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn A. chỉ phụ thuộc vào thành phần các chất chứa trong thức ăn B. chỉ phụ thuộc vào năng lượng chứa trong thức ăn C. phụ thuộc vào thành phần và năng lượng các chất chứa trong thức ăn D. phụ thuộc vào khả năng hấp thu chất dinh dưỡng của cơ thể Câu 4. Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 5. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ? A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận C. Ống đái D. Ống góp Câu 6. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một nghìn C. Một triệu D. Một trăm Câu 7. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ? A. Ống thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận Câu 8. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái. Câu 9. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ? A. Ống góp B. Ống thận C. Cầu thận D. Nang cầu thận Câu 10. Cầu thận được tạo thành bởi A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau. B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau. C. một búi mao mạch dày đặc. D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé. Câu 11. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Cách nhiệt
- C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 12. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ? A. Cơ co chân lông B. Lớp mỡ C. Thụ quan D. Tầng sừng Câu 13: Tại sao bà mẹ mang thai thường nên bổ sung thêm sắt? A. Tăng chất dinh dưỡng cho cơ thể B. Kích thước cơ thể tăng nên cần nhiều sắt để cơ thể hấp thụ C. Lượng sắt bổ sung này do em bé trong bụng dung nạp D. Cơ thể luôn cần chất sắt để tổng hợp nên hemoglobin. Mà trong thời kì mang thai cần nhiều hơn vì cung cấp máu và oxi nuôi em bé. Câu 14. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ? A. Ruột già B. Phổi C. Thận D. Da Câu 15: Quá trình tạo thành nước tiểu bao gồm mấy quá trình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Quá trình thải nước tiểu Câu 17: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên? A. Ống thận B. Bể thận C. ống dẫn nước tiểu D. thải ra ngoài môi trường Câu 18: Cấu tạo của thận gồm A. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu. B. phần vỏ, phần tủy, bể thận. C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận . D. phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. Câu 19: Chất không có trong thành phần nước tiểu chính thức là A. các ion thừa như H+, K+….. B. các chất bã như urê, axit uríc… C. các chất dinh dưỡng. D. các chất thuốc. Câu 20. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? A. 85% B. 40% C. 99% D. 35% Câu 21. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ? A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờn C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống Câu 22: Thứ tự đúng của quá trình thải nước tiểu là?
- A. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. B. Nước tiểu chính thức -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. C. Nước tiểu chính thức -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. D. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng, cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. Câu 23: Không nên nhịn tiểu lâu vì A. hạn chế các vi khuẩn gây bệnh. B. tăng khả năng tạo sỏi thận. C. tăng khả năng tạo thành nước tiểu. D. gây suy thận. Câu 24. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 25. Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não ? A. Bài tiết nước tiểu B. Co bóp dạ dày C. Dãn mạch máu dưới da D. Co đồng tử Câu 26. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 27. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ? A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn Câu 28: Các chức năng của da là A.bảo vệ, cảm giác và vận động B.bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động C.bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết D. bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết Phần II: Tự luận (3,0 điểm).
- Câu 1: a) Da bẩn có hại như thế nào? Da bị xây xát có hại như thế nào? b) Trình bày các hình thức và nguyên tắc rèn luyện da? Câu 2: a)Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh? b) Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy? BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......... ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........... BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: SINH HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 02 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1: Tại sao bà mẹ mang thai thường nên bổ sung thêm sắt?
- A. Tăng chất dinh dưỡng cho cơ thể B. Kích thước cơ thể tăng nên cần nhiều sắt để cơ thể hấp thụ C. Lượng sắt bổ sung này do em bé trong bụng dung nạp D. Cơ thể luôn cần chất sắt để tổng hợp nên hemoglobin. Mà trong thời kì mang thai cần nhiều hơn vì cung cấp máu và oxi nuôi em bé. Câu 2: Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây? A. Natri B. Iot C. Sắt D. Lưu huỳnh Câu 3. Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ? A. Mướp đắng B. Gấc C. Chanh D. Táo ta Câu 4. Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 5. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ? A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận C. Ống đái D. Ống góp Câu 6. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một nghìn C. Một triệu D. Một trăm Câu 7. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ? A. Ống thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận Câu 8: Hệ bài tiết nước tiểu gồm A. thận, bóng đái B. thận, bóng đái, ống đái. C. thận, ống dẫn nứơc tiểu, bóng đái, ống đái D. thận, ống dẫn nứơc tiểu, bóng đái. Câu 9: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu đầu? A. Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc B. Gần như không chứa chất dinh dưỡng C. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc D. Có chứa các tế bào máu và protein Câu 10: Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng của thận? A. Ống thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Bóng đái Câu 11. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Cách nhiệt C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 12. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ? A. Cơ co chân lông B. Lớp mỡ C. Thụ quan D. Tầng sừng Câu 13: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vitamin? A. Vitamin là hợp chất hóa học phức tạp. B. Vitamin là thành phần cấu trúc của nhiều enzim trong cơ thể. C. Vitamin có nhiều trong đồ ăn nhanh. D. Cơ thể người và động vật có thể tự tổng hợp tất cả các loại vitamin. Câu 14. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
- A. Ruột già B. Phổi C. Thận D. Da Câu 15: Quá trình tạo thành nước tiểu bao gồm mấy quá trình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Quá trình thải nước tiểu Câu 17: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên? A. Ống thận B. Bể thận C. ống dẫn nước tiểu D. thải ra ngoài môi trường Câu 18: Cấu tạo của thận gồm A. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu. B. phần vỏ, phần tủy, bể thận. C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận . D. phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. Câu 19: Chất không có trong thành phần nước tiểu chính thức là A. các ion thừa như H+, K+….. B. các chất bã như urê, axit uríc… C. các chất dinh dưỡng. D. các chất thuốc. Câu 20. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? A. 85% B. 40% C. 99% D. 35% Câu 21. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ? A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờn C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống Câu 22: Thứ tự đúng của quá trình thải nước tiểu là? A. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. B. Nước tiểu chính thức -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. C. Nước tiểu chính thức -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. D. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng, cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. Câu 23: Không nên nhịn tiểu lâu vì A. hạn chế các vi khuẩn gây bệnh. B. tăng khả năng tạo sỏi thận. C. tăng khả năng tạo thành nước tiểu. D. gây suy thận.
- Câu 24. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 25. Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não ? A. Bài tiết nước tiểu B. Co bóp dạ dày C. Dãn mạch máu dưới da D. Co đồng tử Câu 26. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 27. Lông mày có tác dụng gì ? A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắt C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đôi mắt Câu 28. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ? A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt C. Tắm nắng vào buổi trưa D. Thường xuyên mát xa cơ thể Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: a) Da bẩn có hại như thế nào? Da bị xây xát có hại như thế nào? b) Trình bày các hình thức và nguyên tắc rèn luyện da? c) Kể tên 1 số bệnh ngoài da thường gặp? Biện pháp phòng chống bệnh ngoài da? Câu 2: a)Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh? b) Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy? BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm).
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: SINH HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn A. chỉ phụ thuộc vào thành phần các chất chứa trong thức ăn B. chỉ phụ thuộc vào năng lượng chứa trong thức ăn C. phụ thuộc vào thành phần và năng lượng các chất chứa trong thức ăn D. phụ thuộc vào khả năng hấp thu chất dinh dưỡng của cơ thể Câu 2. Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin K D. Vitamin D Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vitamin? A. Vitamin là hợp chất hóa học phức tạp. B. Vitamin là thành phần cấu trúc của nhiều enzim trong cơ thể. C. Vitamin có nhiều trong đồ ăn nhanh. D. Cơ thể người và động vật có thể tự tổng hợp tất cả các loại vitamin.
- Câu 4: Trẻ nhỏ bị còi xương khi thiếu loại vitamin nào? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 5. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ? A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận C. Ống đái D. Ống góp Câu 6. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một nghìn C. Một triệu D. Một trăm Câu 7. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ? A. Ống thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận Câu 8. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái. Câu 9. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ? A. Ống góp B. Ống thận C. Cầu thận D. Nang cầu thận Câu 10. Cầu thận được tạo thành bởi A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau. B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau. C. một búi mao mạch dày đặc. D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé. Câu 11. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Cách nhiệt C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 12. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ? A. Cơ co chân lông B. Lớp mỡ C. Thụ quan D. Tầng sừng Câu 13: Tại sao bà mẹ mang thai thường nên bổ sung thêm sắt? A. Tăng chất dinh dưỡng cho cơ thể B. Kích thước cơ thể tăng nên cần nhiều sắt để cơ thể hấp thụ C. Lượng sắt bổ sung này do em bé trong bụng dung nạp D. Cơ thể luôn cần chất sắt để tổng hợp nên hemoglobin. Mà trong thời kì mang thai cần nhiều hơn vì cung cấp máu và oxi nuôi em bé. Câu 14. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ? A. Ruột già B. Phổi C. Thận D. Da Câu 15: Quá trình tạo thành nước tiểu bao gồm mấy quá trình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
- C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Quá trình thải nước tiểu Câu 17: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên? A. Ống thận B. Bể thận C. ống dẫn nước tiểu D. thải ra ngoài môi trường Câu 18: Cấu tạo của thận gồm A. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu. B. phần vỏ, phần tủy, bể thận. C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận . D. phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. Câu 19: Chất không có trong thành phần nước tiểu chính thức là A. các ion thừa như H+, K+….. B. các chất bã như urê, axit uríc… C. các chất dinh dưỡng. D. các chất thuốc. Câu 20. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ? A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn Câu 21: Các chức năng của da là A.bảo vệ, cảm giác và vận động B.bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động C.bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết D. bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết Câu 22: Thứ tự đúng của quá trình thải nước tiểu là? A. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. B. Nước tiểu chính thức -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. C. Nước tiểu chính thức -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. D. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng, cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái. Câu 23: Không nên nhịn tiểu lâu vì A. hạn chế các vi khuẩn gây bệnh. B. tăng khả năng tạo sỏi thận. C. tăng khả năng tạo thành nước tiểu. D. gây suy thận.
- Câu 24. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 25. Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não ? A. Bài tiết nước tiểu B. Co bóp dạ dày C. Dãn mạch máu dưới da D. Co đồng tử Câu 26. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 27. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? A. 85% B. 40% C. 99% D. 35% Câu 28. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ? A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờn C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: a) Da bẩn có hại như thế nào? Da bị xây xát có hại như thế nào? b) Trình bày các hình thức và nguyên tắc rèn luyện da? Câu 2: a) Trình bày vị trí và chức năng của trụ não, tiểu não? b) Trình bày vị trí và chức năng của não trung gian? BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN SINH HỌC 8 Mỗi đáp án trắc nghiệp đúng đạt 0,25 điểm I.TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 1A 2D 3C 4B 5A 6C 7B 8B 9A 10C 11B 12D 13D 14A 15C 16A 17B 18D 19C 20A 21B 22D 23B 24B 25A 26B 27C 28C ĐỀ 2 1D 2B 3B 4B 5A 6C 7B 8C 9A 10B 11B 12D 13A 14A 15C 16A 17B 18D 19C 20A 21B 22D 23B 24B 25A 26B 27C 28D II. TỰ LUẬN Câu 1 a, - Da bẩn là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển, phát sinh bệnh ngoài da.
- - Da bẩn còn làm hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi do đó ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Da xây xát dễ nhiễm trùng có khi gây bệnh như nhiễm trùng máu, nhiễm vi khuẩn uốn ván... b, - Các hình thức rèn luyện da + Tập chạy buổi sáng + Tham gia thể dục thể thao buổi chiều + Tắm nước lạnh + Xoa bóp + Lao động chân tay vừa sức - Các nguyên tắc rèn luyện da là: + Phải rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng. + Rèn luyện thích hợp với mức chịu đựng của mỗi người. + Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng sớm để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương. Câu 2: a, Cấu tạo: - Đơn vị chức năng cấu tạo lên hệ thần kinh là noron - Hệ thần kinh bao gồm: + Phần trung ương: Não và tủy sống. + Phần ngoại biên: Các dây thần kinh và hạch thần kinh. Chức năng: Hệ thần kinh có chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể thành một thể thống nhất, giúp cơ thể luôn thích nghi với những thay đổi của môi trường. b, Cấu tạo của dây thần kinh tủy: -Có 31 đôi dây thần kinh tủy. -Mỗi dây thần kinh tủy gồm: +Các bó sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau ( rễ cảm giác ) +Các bó sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ trước ( rễ vận động ) Chức năng của dây thần kinh tủy:
- - Rễ trước dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương đi qua cơ quan đấp ứng. - Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương. ĐỀ DỰ PHÒNG I.TRẮC NGHIỆM 1C 2B 3A 4D 5A 6C 7B 8B 9A 10C 11B 12D 13D 14A 15C 16A 17B 18D 19C 20C 21C 22D 23B 24B 25A 26B 27A 28B II. TỰ LUẬN Câu 1: a, - Da bẩn là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển, phát sinh bệnh ngoài da. - Da bẩn còn làm hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi do đó ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Da xây xát dễ nhiễm trùng có khi gây bệnh như nhiễm trùng máu, nhiễm vi khuẩn uốn ván... b, - Các hình thức rèn luyện da + Tập chạy buổi sáng + Tham gia thể dục thể thao buổi chiều + Tắm nước lạnh + Xoa bóp + Lao động chân tay vừa sức - Các nguyên tắc rèn luyện da là: + Phải rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng. + Rèn luyện thích hợp với mức chịu đựng của mỗi người. + Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng sớm để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương. Câu 2: a, Trụ não - Vị trí: Trụ não tiếp liền với tuỷ sống
- - Chức năng chủ yếu của trụ não là điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa,do các nhân xám đảm nhiệm. Chất trắng làm nhiệm vụ dẫn truyền, bao gồm các đường dẫn truyền lên(cảm giác) và các đường dẫn truyền xuống (vận động). Tiểu não - Vị trí: Phía sau trụ não - Chức năng: Điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp b, Não trung gian - Vị trí: Nằm giữa trụ não và đại não -Chức năng: Các nhân xám nằm ở vùng dưới đồi là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn