intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: SINH HỌC 9 (Thời gian 45 phút) Họ và tên: ......................................................................Lớp: ............................... Điểm (Bằng số) Điểm (Bằng chữ) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thế nào là môi trường sống của sinh vật? A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật. B. Là nơi ở của sinh vật. C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật. Câu 2. Nhân tố sinh thái là? A. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. B. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường. C. Tất cả các yếu tố của môi trường. D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật. Câu 3. Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái? A. Gần điểm gây chết dưới. B. Ở điểm cực thuận. C. Gần điểm gây chết trên. D. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên. Câu 4. Trong các nhóm động vật sau nhóm nào toàn động vật ưa sáng? A. Chuột, cú mèo, trâu B. Gà, trâu, cú mèo C. Trâu, lợn, gà, chó D. Chuột, cú mèo, lợn. Câu 5. Trong hệ sinh thái những thành phần vô sinh là? A. Đất, đá, lá rụng, mùn hữu cơ B. Đất, cây cỏ, chuột C. Cây cỏ, gỗ, bọ ngựa D. Mùn hữu cơ, chuột, bọ ngựa Câu 6. Các đặc điểm hình thái của cây ưa bóng là? A. Thân cao lá nhỏ màu lá nhạt B. Lá to màu sẫm C. Thân nhỏ lá to màu lá sẫm D. Thân to lá nhỏ màu lá nhạt.
  2. Câu 7. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa, đây là thuộc mối quan nào? A. Kí sinh. C. Cạnh tranh. B. Hội sinh. D. Hỗ trợ. Câu 8. Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở? A. 1 đơn vị diện tích hay thể tích B. 1 khu vực nhất định C. 1 khoảng không gian rộng lớn D. 1 khoảng không gian nhỏ hẹp Câu 9. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là? A.Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá B. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân C. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế D.Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản Câu 10. Nhóm sinh vật nào là nhóm sinh vật hằng nhiệt? A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn. B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông. C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép. D. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng. Câu 11. Hiện tượng lớp bần dày ở thân cây gỗ vùng ôn đới cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật ? A. Độ ẩm B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Độ pH Câu 12. Mối quan hệ khác loài nào dưới đây tồn tại ở mọi loài động vật. A. Hợp tác B. Hội sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh Câu 13. Nêu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định thì có hiện tượng nào xảy ra? A. Cây vẫn mọc thẳng B. Cây mọc cong về phía ánh sáng C. Cây mọc cong ngược hướng ánh sáng. D. Cây mọc cong xuống dưới Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 14. (2 điểm) Trong chọn giống, người ta dùng hai phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích gì? Câu 15. (3 điểm) a. Quần thể có những đặc trưng cơ bản nào? Mật độ quần thể có cố định không và phụ thuộc vào những yếu tố nào? b. Bảng sau đây là số lượng cá thể thuộc 3 nhóm tuổi Nai như sau: Nhóm tuổi trước sinh sản Nhóm tuổi sinh sản Nhóm tuổi sau sinh sản 15 con/ha 50 con/ha 5 con/ha Hãy vẽ tháp tuổi của Nai, và nhận xét tình hình tăng giảm của ba nhóm tuổi Nai trên?
  3. Câu 16. (1 điểm) Ưu thế lai là gì? Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 9 (Thời gian làm bài 45 phút) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 Đáp án C A B C A C D A B D B C B Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm - Trong chọn giống, người ta dùng hai phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích gì. + Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp này để: Câu 14 1đ củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn tạo dòng (2 đ) thuần (có các cặp gen đồng hợp). + Thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng, phát hiện 1đ các gen xấu để loại ra khỏi quần thể. a. Các đặc trưng cơ bản của quần thể: - Quần thể sinh vật có 3 đặc trưng cơ bản : Tỉ lệ giới tính, 0,5đ thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể. - Mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm 0,5đ - Phụ thuộc vào chu kỳ sống, nguồn thức ăn, những biến động 0,5đ Câu 15 bất thường của môi trường sống như : lụt lội, cháy rừng, hạn (3đ) hán,... b. Bảng sau đây là số lượng cá thể thuộc 3 nhóm tuổi của nai: - Học sinh vẽ được tháp tuổi của nai: 1đ (Vẽ được hình 1 điểm) * Nhận xét: Hình tháp của nai có dạng giảm sút. (Nhóm trước 0,5đ sinh sản ≤ Nhóm đang sinh sản ≥ Nhóm sau sinh sản)
  4. - Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có ưu thế hơn hẳn so 0,25đ với bố mẹ về sinh trưởng, phát triển, chống chịu, năng suất. - Ưu thế lai biểu hiện rõ khi lai giữa các dòng thuần có kiểu 0,5đ Câu 16 (1 đ) gen khác nhau. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1 giảm dần ở các thế hệ tiếp theo - Nếu nhân giống thì sang thế hệ sau các gen lặn gây hại ở 0,25đ trạng thái đồng hợp sẽ biểu hiện tính trạng. Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ khối Giáo viên ra đề Hà Trần Hồng Giàng A Dê Sùng Thị Ninh
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 9 (Thời gian làm bài 45 phút) Ma trận đề. Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL - Nêu được mục đích của 1. Ứng dụng di phương pháp truyền học chọn giống, ưu thế lai Số câu 1 1 Số điểm 2 2 - Nêu được - Giải thích các ví khái niệm, dụ về mối quan Nhân tố sinh hệ trong sinh vật. thái, môi - Phân tích giới trường sống hạn sinh vật sinh của sinh vật trưởng phát triển - Nêu được - Phân tích giới mối quan hệ hạn sinh vật sinh 2. Sinh vật và khác loài trưởng phát triển môi trường - Nhận biết được đặc điểm sinh vật ưa sáng ưa bóng, thành phân sinh thái của sinh vật 4 Số câu 4 8 2 Số điểm 1 3 - Biết sự khác - Phân tích được các - Áp dụng làm 3. Hệ sinh thái nhau giữa đặc trưng cơ bản bài tập quần thể của quần thể sinh người và sinh vật vật - Mật độ quần
  6. xã sinh vật Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1 3 1 5 Tổng số câu: 8 1 2 4 1 16 Tổng số điểm: 2 2 3 2 1 10 Tỉ lệ % 20% 20% 30% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2