intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Lê Lợi

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Lê Lợi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Lê Lợi

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 10 - NĂM HỌC 2012-2013<br /> MÔN TOÁN<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian: 90'(không kể thời gian giao đề )<br /> <br /> A. PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN (7 ĐIỂM)<br /> Câu 1. (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y =<br /> <br /> x +1<br /> x 2 + 3x − 4<br /> <br /> Câu 2. (3 điểm). Cho hàm số y = −x 2 + 2 x + 3 (1)<br /> <br /> a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) củ a hàm số (1)<br /> b. Tìm m để đường thẳng (d): y = −2x + m cắt (P) tại 2 đ iểm phân biệt.<br /> Câu 3. (3 đ iểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 3 đ iểm A(3; 6); B (−2;1); C (8;1)<br /> <br /> a. Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> b. Tìm điểm M thuộc trục hoành để 3 đ iểm A, B, M thẳng hàng.<br /> c. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt trụ c tung tại 2 đ iểm D1, D2. Tìm tọa độ<br /> các điểm D1, D2.<br /> B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG BAN (3 ĐIỂM)<br /> Lưu ý. Học sinh học ban nào thì làm đề thi dành cho ban đó<br /> I. Theo chương trình chun<br /> Câu 4a. (2 điểm). Giải phương trình<br /> <br /> 5x + 6 = x − 6<br /> <br /> Câu 5a.(1 đ iểm). Tìm các giá trị củ a tham số m để phương trình m 2 x +1 = x − m có vô số<br /> nghiệm.<br /> II. Theo chương trình nâng cao<br /> Câu 4b. (2 điểm). Giải hệ phương trình sau<br />  x + y + xy = 5<br /> <br />  x 2 y + xy 2 = 6<br /> <br /> Câu 5b. (1 điểm). Cho x > 2 . Chứng minh rằng 4 x +<br /> ---------HẾT--------<br /> <br /> 9<br /> ≥ 20 .<br /> x−2<br /> <br /> Giám th ị không giải thích gì thêm. Thi sinh khong được dùng tài liệu<br /> Họ và tên:…………………………….Số báo danh:………………………<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 10-NĂM HỌC 2012-2013<br /> MÔN TOÁN<br /> A. PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN (7 ĐIỂM)<br /> Câu<br /> Câu 1<br /> (1điểm)<br /> <br /> Đáp án<br /> <br />  x +1 ≥ 0<br /> Hàm số có nghĩa ⇔  2<br /> <br /> <br />  x + 3x − 4 ≠ 0<br /> <br /> …………………………………………………………………<br />  x ≥ −1<br /> ⇔ <br />  x ≠ 1 và x ≠ −4<br /> …………………………………………………………………<br />  x ≥−1<br /> ⇔ <br />  x ≠ 1<br /> …………………………………………………………………<br /> Vậ y tập xác định của hàm số là D = [−1; +∞) \ {1}<br /> Câu 2a<br /> (2iểm)<br /> <br /> a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) củ a hàm số<br /> + Tập xác định D = ℝ .<br /> …………………………………………………………………<br /> + Đỉnh I (1; 4)<br /> …………………………………………………………………<br /> + a < 0 suy ra bề lõm củ a (P) quay xu ống d ưới<br /> Bảng biến thiên<br /> x<br /> -∞<br /> 1<br /> +∞<br /> 4<br /> y<br /> -∞<br /> -∞<br /> …………………………………………………………………<br /> + Trục đối xứng x = 1<br /> …………………………………………………………………<br /> + Giao trụ c tung x = 0 ⇒ y = 3<br /> Giao trục hoành y = 0 ⇒ − x 2 + 2 x + 3 = 0<br />  x = −1<br /> ⇒<br />  x = 3<br /> …………………………………………………………………<br /> + Đồ thị<br /> <br /> Điểm<br /> 0,25<br /> <br /> …………….<br /> 0,25<br /> <br /> ……………..<br /> 0,25<br /> <br /> ……………..<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> ……………..<br /> 0,25<br /> <br /> ……………..<br /> 0,5<br /> <br /> ……………...<br /> 0,25<br /> ……………<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ……………...<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Câu 2b<br /> (1điểm)<br /> <br /> Câu 3a<br /> (1điểm)<br /> <br /> Câu 3a<br /> (1điểm)<br /> <br /> Câu 3c<br /> (1điểm)<br /> <br /> b. Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P)<br /> − x 2 + 2 x + 3 = −2 x + m<br /> ⇔ x2 − 4x + m − 3 = 0<br /> (1)<br /> …………………………………………………………………...<br /> + d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B<br /> ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt<br /> ⇔ ∆' = 7−m > 0<br /> ⇔ m 2 .<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> …………….<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> .......................<br /> 0,25<br /> <br /> ......................<br /> .0,25<br /> <br /> Điểm<br /> 0,25<br /> <br /> ……………..<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ……………..<br /> 0,5<br /> <br /> ……………..<br /> 0,5<br /> <br /> …………….<br /> 0,5<br /> <br /> ( 1điểm)<br /> <br /> 9<br /> , ta có<br /> x−2<br /> …………………………………………………………………<br /> 9<br /> 9<br /> ≥ 2 4 ( x − 2).<br /> = 12<br /> 4 ( x − 2) +<br /> x−2<br /> x−2<br /> …………………………………………………………………<br /> 9<br /> ⇒ 4 ( x − 2) +<br /> + 8 ≥ 12 + 8 = 20<br /> x−2<br /> 9<br /> hay 4 x +<br /> ≥ 20<br /> x−2<br /> …………………………………………………………………<br /> 9<br /> 7<br /> ⇒ x= .<br /> Dấu = xả y ra khi 4 ( x − 2) =<br /> x−2<br /> 2<br /> <br /> Áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương 4 ( x − 2) và<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> .......................<br /> 0,25<br /> <br /> .......................<br /> 0,25<br /> <br /> .......................<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2