intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

227
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ÐT TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ MÔN: TOÁN LỚP 10 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Họ và tên:..........................................................Lớp:................... SBD:............................................................................................ Mã đề: 485 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) ax + y = 3 Câu 1: Cho hệ phương trình     , với  a là tham số. Điều kiện của  a  để hệ có nghiệm  2 x + (a − 1) y = 1 duy nhất là: A.  a = −2 B.  a −1 và   a 2 C. Đáp án khác D.  a = −1 Câu   2:Mệnh   đề   phủ   định   của   mệnh   đề:   “5 + 4 = 10” là mệnh đề: A. 5 + 4  10 Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 1 A.  cot1500 = 3 B.  sin1500 = − C.  cos1500 = D. tan 1500 = − 2 2 3 Câu 4: Tam giác ABC có A(6;1); B(–3;5). Trọng tâm của tam giác là G(–1;1). Toạ độ đỉnh C là: A. C(–3;6) B. C(–6;–3) C. C(–6;3) D. C(6;–3) 2x − 1 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình   = x + 1  là: x−2 1 A.  x −2 B.  x −1 C.  x 2 D.  x 2 Câu 6: Cho phương trình   x 2 + 2 x + 3 − 4m = 0 . Điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm trái  dấu là: 3 3 4 3 A.  m < B.  m > C.  m − D.  m = 4 4 3 4 Câu 7: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A   B ? A.  1; 3 B.  2; 4 C.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 D.  6; 8 Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ? A. Hôm nay trời nắng quá! B.  4 + 3 = 9 C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam D.  π < 3,15 Câu 9: Cho tam giác   có   là trung điểm của   là trung điểm của   Khẳng định nào sau  đây đúng ? A.  B.  C.  D.  Câu 10: Cho phương trình bậc hai   x − 3x − 2 = 0  . Biết  x1; x2  là hai nghiệm của phương trình   2 (1) (1) Tính giá trị của biểu thức  S = 2( x1 + x2 ) − 3 x1 x2  ? A. 12 B. 17 C. 0 D.  17 Câu 11: Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm số bậc hai? Đề thi này gồm có 4 trang                                                 1                                                                 Mã đề thi 485
  2. 2 C.  y = − x − 2x + 1 1 A.  y = 2 x 2 − 3 x + 2 B.  y = x + −2 D.  y = −2 x + 3 x x+2 Câu 12: Cho nào sau đây tập A = [–2; 4), B = (0; 5]. Hãy chọn đáp án đúng ? A. B \ A = [4; 5] B. A \ B = [–2; 0] C. A   B = [–2; 5] D. A   B = [0; 4] Câu 13: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. B. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều. D. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. 3x − 2 y − z = 7 Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình    −4 x + 3 y − 2 z = 15    là: − x − 2 y + 3z = −5 1 9 5 3 3 A.  ( x; y; z ) = ( − ; − ; ) B.  ( x; y; z ) = ( ; −2; ) 4 2 4 2 2 C.  ( x; y; z ) = ( −5; −7; −8) D.  ( x; y; z ) = ( −10;7;9) Câu 15: Cho hai điểm   và   phân biệt. Điều kiện để   là trung điểm   là: A.  B.  C.  D.  Câu 16: Biết phương trình   3x + 1 = x + 1  có hai nghiện  x = a, x = b . Giá trị của biểu thức      ab  bằng: A. 1 B. ­2 C. 0 D. 2 r r r Câu 17: Cho  a  = ( 1;–2) . Với giá trị  nào của y  thì  b = ( –3; y ) vuông góc  với  a : 3 A. –6 B. 3 C. 6 D. – . 2 rr r r 3 4 r r Câu 18: Trong hệ toạ độ (O; i; j ) , cho  a = − i − j . Độ dài của  a  là : 5 5 1 7 6 A.  B.  C.  D. 1 5 5 5 Câu 19: Cho parabol (P): y = –3x2 + 6x – 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: A. Gía trị lớn nhất của y bằng 2 B. (P) có đỉnh I(­1; 2) C. (P) có trục đối xứng x = 2 D. (P) cắt trục tung tại điểm A(1; 0) Câu 20: Giao điểm của Parabol  y = −2 x 2 + x + 6  với đường thẳng  y = −2 x + 1  là: 5 A. (1;3) B.  ( ; −4) C. Cả B và C D. (­1;3) 2 Câu 21: Cho A(2;–3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (3; 2) B. (2; 10) C. (6; 4) D. (8;−21) Câu 22: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là: A. y = x – 4 B. y = –x + 4 C. y = –x + 6 D. y = 2x + 2 x 5 x 1 Câu 23: Tập xác định của hàm số  f ( x )  là: x 1 x 5 A. D = R B. D = R\  –5 C. D = R\  1 D. D = R\  –5; 1 mx + 1 Câu 24: Cho phương trình   = 3  điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là: x −1 A.  −1 < m < 3 B.  m −1  và   m 3 Đề thi này gồm có 4 trang                                                 2                                                                 Mã đề thi 485
  3. C.  m = −1  hoặc   m = 3 D.  m < −1 Câu 25: Gọi   là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành  . Đẳng thức nào sau đây  sai? A.  B.  C.  D.  2x − 3y = 1 Câu 26: Nghiệm của hệ phương trình      là: 3x + 2 y = 8 A.  ( x; y ) = (2;1) B.  ( x; y ) = (−2;1) C.  ( x; y ) = (−2; −1) D.  ( x; y ) = (2; −1) Câu 27: Cho lục giác đều   tâm  . Số các vectơ  khác vectơ  không, cùng phương với   có  điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: A.  B.  C.  D.  Câu 28: Cho hàm số y = f(x) = x2 – 4x + 2. Khi đó: A. Hàm số tăng trên khoảng   (2; + ) B. Hàm số tăng trên khoảng   ;2 C. Hàm số giảm trên khoảng   ;0 D. Hàm số giảm trên khoảng  5; Câu 29: Cho hai phương trình :   f ( x) = g ( x)(1)  có tập nghiệm  T1 , và  f1 ( x) = g 2 ( x)(2)  có tập  nghiệm là  T2 .Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. (1) tương đương với (2) khi  T1 T2 B. (1) tương đương với (2) khi  T1 �T2 = � C. (1) tương đương với (2) khi  T2 T1 D. (1) tương đương với (2) khi  T1 = T2 Câu 30:  Cho phương trình   2 x − 1 = 1 (1)   và phương trình    4 x 2 − 4 x = 0 (2)   . Mệnh đề  nào sau đây  đúng? A. (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2) B. (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1) C. (1) tương đương với (2). D. (1) và (2) không có nghiệm chung. x2 Câu 31: Cho Parabol  y và đường thẳng y = 2x –1. Khi đó: 4 A. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (–1; 4). B. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt. C. Parabol không cắt đường thẳng. D. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) . Câu 32: Gọi   là tâm hình bình hành  . Đẳng thức nào sau đây sai? A.  B.  C.  D.  Câu 33: Số nghiệm của phương trình   x 4 − 3x 2 − 6 = 0  là: A. 0 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 34: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (5, 5) B. (– 1, – 4) C. (5, – 2) D. (5, – 4) Câu 35:  Mỗi buổi chiều thứ  7 hàng tuần An   và Hưng tham gia câu lạc bộ  bóng rổ  trường THPT  Kông Nô để  thư  giãn và rèn luyện thân thể.Trong trận đấu kỷ  niệm ngày thành lập Đoàn, An thưc   hiện một đường chuyền bóng dài cho Hưng,biết rằng quả  bóng truyền theo một đường parabol như  hình vẽ bên dưới.Giả  sử rằng trục 0x trùng với mặt đất, quả  bóng rời tay An ở vị  trí A và Hưng bắt   được bóng ở vị trí B, khi quả bóng di chuyển từ An tới Hưng thì đi qua điểm C. Biết rằng OA = BH =   1,8 (m), CK =3,6 (m), OK =2,5 (m) Đề thi này gồm có 4 trang                                                 3                                                                 Mã đề thi 485
  4. OH =10 (m).Xác định khoảng cách lớn nhất của quả bóng so với mặt đất khi An chuyển cho Hưng. y C A B O K H x A. 4,1 (m) B. 4,4 (m) C. 4(m) D. 4,2 (m) II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thi của (P):  y = x 2 + 2 x − 3 Câu 2. Trên hệ trục tọa độ 0xy cho 3 điểm  A(­1;2), B(1;0), C(5;4).Chứng minh tam giác ABC vuông tại  B và tính diện tích tam giác đó. Câu 3. Giải hệ phương trình sau : 5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y ) = 0 xy ( x 2 + y 2 ) + 2 = ( x + y ) 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                               ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                            Đề thi này gồm có 4 trang                                                 4                                                                 Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2