intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

89
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 132. Nhằm giúp cho các bạn em củng cố kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 10   Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 132 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm). Câu 1: Cho  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình  x 2 − 17 x − 2 = 0 . Tính  x12 + x2 2 − x1 x2 A. 19 B.  23 C.  17 D. 11 uuur Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Tìm vectơ bằng vectơ   AD  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của  hình bình hành ABCD. uuur uuur uuur uuur A.  AC B.  BC C.  CD D.  CB r r r r Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho  u = −2i + j . Tìm tọa độ vectơ  u . r r r r A.  u = ( −2; −2 ) B.  u = ( −2;0 ) C.  u = ( −2;1) D.  u = ( 1; −2 ) Câu 4: Cho phương trình  ax + b = 0 . Tìm điều kiện của a, b để phương trình vô số nghiệm. A.  a 0 B.  a 0; b = 0 C.  a = b = 0 D.  a = 0; b 0 2 x+3 Câu 5: Số nghiệm của phương trình  x + 1 + =  là: x −1 x −1 A.  0 B. 1 C.  3 D.  2 Câu   6:  Trong   mặt   phẳng  Oxy,   cho   A ( −2;2 ) ,  B ( 0; −2 ) , D ( −2;5 ) .  Tìm   tọa   độ   điểm   C   để   tứ   giác  ABCD  là hình bình hành. A.  C (1;0) B.  C ( −4;9) C.  C (0; −1) D.  C (0;1) Câu 7: Cho tập hợp  A = x �ᆬ { ( x + 3) ( x 2 − 5x + 6 ) = 0} .  Hãy liệt kê các phần tử của tập A.  A = { 2;3} B.  A = { −3;2;3} C.  A = { −3} D.  A = Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu. A.  2 x 2 − 7 x + 1 = 0 B.  5 x 2 + 3x − 1 = 0 C.  x 2 − 7 x + 3 = 0 D.  −3 x 2 + 10 x − 9 = 0 Câu 9: Tìm khoảng đồng biến  của hàm số y = − x 2 + 2 x − 7 . A.  (1; + ) B.  (− ;1) C.  ( − ; −1) D.  (−1; + ) Câu 10: Cho tập hợp  A = { x �ᆬ x < 2017} . Tìm tập hợp bằng tập hợp A.  ( − ;2017 ] B.  ( − ;2017) C.  [ 2017; + ) D.  (2017; + ) 1 Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số  y = . x −1 A.  M 1 ( 2;1) . B.  M 4 ( 0; −2 ) . C.  M 3 ( 2;0 ) . D.  M 2 ( 1;1) . 1 Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình  = x + 3  là: x −4 2 A.  x −3  và x 2. B.  x 2. C.  x > −3  và  x 2. D.  x −3. Câu 13: Phương trình  − x + 6 x + m − 1 = 0  có hai nghiệm phân biệt khi: 2 5 5 A.  m > −8. B.  m > − ;  m 1. C.  m −8. D.  m > − . 4 4 Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình  x + 5 x + 4 = x + 4  bằng: 2 A.  −12. B.  6. C. 12. D.  −6. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm   A ( −1; 2 ) ,  B ( 3;4 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB. A.  I (1;3) B.  I (2;3) C.  I (−2;3) D.  I (2;1)                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 16: Xác định tập hợp  ( −3;2] �( −1; +�) . 4 A.  (− ;2) B.  (−3;1) C.  ( −3;2] D.  ( −1;2] Câu 17:  Cho các hàm số   y = 2 x + 2017 (1) ;   y = − x + 2 (2) ;   y = 7 x − 2 (3) ;   y = 4 − 2018 x  (4) . Tìm  3 các hàm số đồng biến trên tập số thực  ᆬ  trong những hàm số đã cho. A. Hàm số (2) và (4) B. Hàm số (2) và (3) C. Hàm số (1) và (3) D. Hàm số (1) và (2) Câu 18: Đồ  thị  hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn hàm  y số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số  đó là hàm số nào?  A.  y = − x 2 + 3 x − 1.                  C.  y = x 2 − 3x + 1. ᆬ B.  y = −2 x 2 + 3x − 1.                 D.  y = 2 x − 3x + 1. 2 1 x O ;6] Câu 19: Xác định tập hợp  ( −�� ( 2; +�) . A.  ᆬ B.  ᆬ C.  ( 2;6] D.  ( 2;6 ) Câu 20: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol  y = x 2 + 4 x − 1 . A.  I (2;11) B.  I (−2; −5) C.  I (−5; −2) D.  I (−2; −13) Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số lẻ A.  y = x 2 − 2017 B.  y = − x − 2 + 1 C.  y = x 4 + 2 x 2 + 1 D.  y = − x 3 − x 2017 x −1 Câu 22: Tìm điều kiện xác định của phương trình  = x− . x−2 2− x A.  x −2 B.  x > 2 C.  x 2 D.  x < 2 x + 3y = 7 Câu 23: Tìm nghiệm của hệ phương trình  . 5x − y = 3 A.  (−1;2) B.  (−1; −2) C.  (1;2) D.  (2;1) Câu 24: Cho mệnh đề  P ( x ) : " ∀x �ᆬ ,  x + x + 1 > 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề  P ( x )  là: 2 A.  " ∀x �ᆬ ,  x 2 + x + 1 < 0" . B.  " ∀x �ᆬ ,  x 2 + x + 1 �0" . C.  " ∃x �ᆬ ,  x 2 + x + 1 > 0" . D.  " ∃x �ᆬ ,  x 2 + x + 1 �0" . Câu 25: Trong mp  Oxy , cho  ∆ABC biết  A ( 2;1) ,  B ( −3; −2 ) ,  C ( 4;0 ) . Tọa độ trọng tâm  G  của  ∆ABC là: � 1� �1� �1 � 1; − �     A.  G � B.  G � 1; � C.  G �− ;1� D.  G ( 1; −1) � 3� � 3� �3 � Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số bậc hai 2 B.  y = x + 5 x − 2 2 A.  y = x 2 + −1 C.  y = 2x2 + 2x D.  y = x 2 + 3x + 5 x r r Câu 27: Cho hai vectơ  a  và  b  không cùng phương. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương? r r r r r r r1r r r 3r r r r r r A.  a − b   và    2a + b     B.  −3a + 6b  và   a + 3b     C.  a − b    và    a − 3b  D.  a − 3b   và   −2a − 6b 2 2 Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  A ( −2;  1)  và  B ( 4;  9 ) . Tính độ dài đoạn thẳng  AB . A.  AB = 10 B.  AB = 10 C.  AB = 100 D.  AB = 10 PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 Điểm). Câu 1:(1,0 điểm) Giải phương trình  x 2 − 2 x + 10 = 2 x + 1 . Câu 2: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng   Oxy , cho tam giác  ABC  với  A ( 0; −2 ) ;  B ( 5;2 ) ;  C ( 2;1) . uuur uuur a) Tính  BC. AB .                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. b) Tìm tọa độ trực tâm  H  của tam giác  ABC . Câu 3:(1,0 điểm) Giải phương trình : 2 x 2 − 11x + 21 = 3 3 4 x − 4 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0