intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

68
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra học kì. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 209 để đạt được điểm cao hơn nhé. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 10   Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 209 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm). Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình  x + 5 x + 4 = x + 4  bằng: 2 A.  6. B.  −12. C. 12. D.  −6. Câu   2:  Trong   mặt   phẳng  Oxy,   cho   A ( −2;2 ) ,  B ( 0; −2 ) , D ( −2;5 ) .  Tìm   tọa   độ   điểm   C   để   tứ   giác  ABCD  là hình bình hành. A.  C (0;1) B.  C (1;0) C.  C (0; −1) D.  C ( −4;9) Câu 3: Cho  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình  x 2 − 17 x − 2 = 0 . Tính  x12 + x2 2 − x1 x2 A. 11 B.  17 C.  23 D. 19 Câu 4: Tìm khoảng đồng biến  của hàm số y = − x 2 + 2 x − 7 . A.  (− ; −1) B.  (− ;1) C.  (1; + ) D.  (−1; + ) Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm   A ( −1;2 ) ,  B ( 3; 4 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB. A.  I (2;3) B.  I ( −2;3) C.  I (1;3) D.  I (2;1) Câu 6: Trong mp  Oxy , cho  ∆ABC biết  A ( 2;1) ,  B ( −3; −2 ) ,  C ( 4;0 ) . Tọa độ  trọng tâm  G  của  ∆ABC là:      A.  � 1 � B.  � 1 � C.  � 1 � D.  1; − � G� G�1; � G� − ;1� G ( 1; −1)   � 3� � 3� �3 � 1 Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số  y = . x −1 A.  M 1 ( 2;1) . B.  M 4 ( 0; −2 ) . C.  M 3 ( 2;0 ) . D.  M 2 ( 1;1) . Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu. A.  −3 x 2 + 10 x − 9 = 0 B.  x 2 − 7 x + 3 = 0 C.  2 x 2 − 7 x + 1 = 0 D.  5 x 2 + 3 x − 1 = 0 r r Câu 9: Cho hai vectơ  a  và  b  không cùng phương. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương? r r r r r r r r 1r r 3r r r r r r A.  a − b   và    2a + b     B.  −3a + 6b  và   a + 3b     C.  a − b    và    a − 3b   D.  a − 3b   và   −2a − 6b 2 2 1 Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình  = x + 3  là: x −4 2 A.  x −3  và x 2. 2. B.  x C.  x > −3  và  x 2. D.  x −3. Câu 11: Xác định tập hợp  ( −3;2] �( −1; +�) . A.  (− ;2) B.  (−3;1) C.  ( −3;2] D.  ( −1;2] Câu 12: Phương trình  − x + 6 x + m − 1 = 0  có hai nghiệm phân biệt khi: 2 5 5 A.  m > −8. 1. C.  m −8. B.  m > − ;  m D.  m > − . 4 4 Câu 13: Cho phương trình  ax + b = 0 . Tìm điều kiện của a, b để phương trình vô số nghiệm. A.  a 0 B.  a = b = 0 C.  a = 0; b 0 D.  a 0; b = 0 Câu 14: Cho tập hợp  A = { x �ᄀ x < 2017} . Tìm tập hợp bằng tập hợp A.  ( − ;2017 ] B.  (2017; + ) D.  [ 2017; + ) C.  ( − ;2017) uuur Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Tìm vectơ bằng vectơ  AD  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của   hình bình hành ABCD.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 209
  2. uuur uuur uuur uuur A.  CB B.  AC C.  CD D.  BC Câu 16:  Cho các hàm số   y = 2 x + 2017 (1) ;   y = − x + 2 (2) ;   y = 7 x − 2 (3) ;   y = 4 − 2018 x  (4) . Tìm  các hàm số đồng biến trên tập số thực  ᄀ  trong những hàm số đã cho. A. Hàm số (2) và (4) B. Hàm số (1) và (3) C. Hàm số (2) và (3) D. Hàm số (1) và (2) ;6] Câu 17: Xác định tập hợp  ( −�� ( 2; +�) . A.  ( 2;6 ) B.  ( 2;6] C.  ᄀ D.  ᄀ r r r r Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho  u = −2i + j . Tìm tọa độ vectơ  u . r r r r A.  u = ( 1; −2 ) B.  u = ( −2; −2 ) C.  u = ( −2;1) D.  u = ( −2;0 ) 4 Câu 19: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol  y = x 2 + 4 x − 1 . A.  I (2;11) B.  I ( −2; −5) C.  I ( −5; −2) D.  I ( −2; −13) 3 Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số lẻ A.  y = x 2 − 2017 B.  y = − x − 2 + 1 C.  y = x 4 + 2 x 2 + 1 D.  y = − x 3 − x Câu 21: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số  y được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó   là hàm số nào?  A.  y = − x 2 + 3 x − 1.                 C.  y = x 2 − 3x + 1. ᄀ B.  y = 2 x 2 − 3 x + 1.                D.  y = −2 x 2 + 3x − 1. 1 x O x + 3y = 7 Câu 22: Tìm nghiệm của hệ phương trình  . 5x − y = 3 A.  ( −1;2) B.  (−1; −2) C.  (1;2) D.  (2;1) Câu 23: Cho mệnh đề  P ( x ) : " ∀x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 > 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề  P ( x )  là: A.  " ∀x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 < 0" . B.  " ∀x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 �0" . C.  " ∃x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 > 0" . D.  " ∃x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 �0" . Câu 24: Cho tập hợp  A = x �ᄀ { ( x + 3) ( x 2 − 5x + 6 ) = 0} .  Hãy liệt kê các phần tử của tập A.  A = { 2;3} B.  A = C.  A = { −3} D.  A = { −3;2;3} Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số bậc hai 2 C.  y = x + 5 x − 2 2 A.  y = x 2 + −1 B.  y = 2 x 2 + 2 x D.  y = x 2 + 3x + 5 x Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  A ( −2;  1)  và  B ( 4;  9 ) . Tính độ dài đoạn thẳng  AB . A.  AB = 10 B.  AB = 10 C.  AB = 100 D.  AB = 10 2 x+3 Câu 27: Số nghiệm của phương trình  x + 1 + =  là: x −1 x −1 A.  3 B. 1 C.  2 D.  0 2017 x −1 Câu 28: Tìm điều kiện xác định của phương trình  = x− . x−2 2− x A.  x −2 B.  x 2 C.  x > 2 D.  x < 2 PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 Điểm). Câu 1:(1,0 điểm) Giải phương trình  x 2 − 2 x + 10 = 2 x + 1 Câu 2: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng   Oxy , cho tam giác  ABC  với  A ( 0; −2 ) ;  B ( 5;2 ) ;  C ( 2;1) . uuur uuur a) Tính  BC. AB .                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 209
  3. b) Tìm tọa độ trực tâm  H  của tam giác  ABC . Câu 3:(1,0 điểm) Giải phương trình : 2 x 2 − 11x + 21 = 3 3 4 x − 4 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2