intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 271

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ cho quá trình học tập và ôn tập, Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 271 sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn học sinh lớp 10.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 271

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 10   Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 271 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm). 1 Câu 1: Cho các hàm số   y = x + 3 (1) ;   y = − x − 5  (2) ;   y = 7 x − 2 (3) ;   y = − x + 1 (4) . Tìm các hàm số  3 nghịch biến trên tập số thực  ᄀ  trong những hàm số đã cho. A. Hàm số (1) và (3) B. Hàm số (1) và (2) C. Hàm số (2) và (4) D. Hàm số (2) và (3) Câu 2: Xác định tập hợp  [ −10;6] �( 2; +�) . A.  ( −10; + ) B.  [ −10; 2] C.  [ −10; + ) D.  ( 2; 6] Câu 3: Cho tập hợp  A = x �ᄀ { ( x − 3) ( x 2 − x − 2 ) = 0}  Hãy liệt kê các phần tử của tập A.  A = { −1; 2;3} B.  A = { 2;3} C.  A = { 1; 2;3} D.  A = { −1} Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu. A.  2 x 2 − 7 x + 3 = 0 B.  − 2 x 2 + 3 x + 1 = 0 C.  3 x 2 − 10 x + 7 = 0 D.  5 x 2 − 7 x + 2 = 0 Câu 5: Cho hàm số  y = 2 x 2 + 2 x + 5 . Tìm một điểm thuộc đồ thị của hàm số đã cho ? A.  N (1;3) B.  M (−2;9) C.  P(0;3) D.  Q( −1;5) 2 x − 3 y = −13 Câu 6: Tìm nghiệm của hệ phương trình  . 5 x + y = −7 A.  ( −2; −3) B.  (2;3) C.  (2; −3) D.  (−2;3) Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm   A ( −4;  3) ,  B ( −2;3) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn  AB . A.  I (− 3;3) B.  I (0;1) C.  I (0; 2) D.  I (−2; −2) 2 x+5 Câu 8: Số nghiệm của phương trình  x + 1 + =  là: x+3 x+3 A.  0 B.  1 C.  2 D.  3 Câu 9: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol  y = −2 x + 4 x − 1 . 2 A.  I (1; −1) B.  I (−1; −3) C.  I (−1; −7) D.  I (1;1) Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số chẵn A.  y = x − 2 + x − 3 B.  y = x 4 + 2 x 2 − x + 1 C.  y = x 2 + 3 D.  y = x3 + x Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 1) và N(­3; 4). Tính độ dài đoạn thẳng MN. A.  MN = 3 2 B.  MN = 5 C.  MN = 2 5 D.  MN = 4 uuur Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Tìm vectơ bằng vectơ  AB  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của  hình bình hành ABCD. uuur uuur uuur uuur A.  DC B.  CB C.  AC D.  CD r r Câu 13: Cho hai vectơ  a  và  b  không cùng phương. Cặp vectơ nào sau đây cùng phương? r r r r r r r r A.  − a − b   và    2a + b B.  a − 3b   và   −2a + 6b 1r r r r r r r r C.  a + b    và    a − 2b D.  −3a + 6b  và   − a + 3b 2                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 271
  2. Câu 14: Đồ  thị  hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn hàm  số được liệt kê ở bốn phương án  A, B, C, D  dưới đây. Hỏi hàm số  đó là hàm số nào?     A.  y = 2 x 2 + x − 1                  C.  y = −2 x 2 + 4 x − 1     B.  y = −2 x 2 + 8 x − 1               D.  y = 2 x 2 − 4 x − 1 3x + 1 Câu 15: Tìm điều kiện xác định của phương trình  x + 3 = + 2x − 4 . 5− x A.  2 x 5 Câu 16: Cho tập hợp  A = { x γ ᄀ x 2017} . Tìm tập hợp bằng tập hợp A.  (− ; 2017) B.  (2017; + ) C.  [ 2017; + ) D.  ( − ; 2017 ] Câu 17: Cho mệnh đề P:  " ∃x �ᄀ : x 2 − 3x + 5 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P. A.  P :" ∃x �ᄀ : x 2 − 3x + 5 < 0" B.  P : '' ∀x �ᄀ : x 2 − 3x + 5 �0" C.  P :" ∀x �ᄀ : x 2 − 3 x + 5 > 0" D.  P : '' ∀x �ᄀ : x 2 − 3 x + 5 �0 '' Câu 18: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = x 2 + 2 x − 3 . A.  ( −1; + ) B.  ( − ; −1) C.  ( − ;1) D.  (1; + ) Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho  A ( 1; 2 ) ,  B ( 2; −2 ) ,  C ( −2;3) . Tìm tọa độ  điểm  D  để tứ giác  ABCD   là hình bình hành. A.  D(−1; −1) B.  D(3;7) C.  D (−3;7) D.  D( −3; −3) Câu 20: Cho  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình  x − 3x − 2 = 0 . Tính  x1 + x2 2 2 2 A.  1 B.  7 C.  8 D.  9 Câu 21: Cho phương trình  ax + b = 0 . Tìm điều kiện của a, b để phương trình vô nghiệm. A.  a 0 B.  a 0; b = 0 C.  a = b = 0 D.  a = 0; b 0 Câu 22: Tìm tất cả  giá trị  của tham số m để  phương trình  x − 2(m + 1) x + m 2 + 4m − 3 = 0 có hai nghiệm  2 phân biệt. A.  m > 2 B.  m 2 C.  m 2 D.  m < 2 3 2 x −1 Câu 23: Tìm điều kiện xác định của phương trình  = x− . 5+ x 5+ x A.  x 5 B.  x > −5 C.  x −5 D.  x < −5 Câu 24: Trong mp Oxy, cho ∆ABC biết  A ( 2;1) ,  B ( −3;0 ) ,  C ( 4; 2 ) . Tọa độ trọng tâm G của  ∆ABC là: �−1 2 � A. G(1;1) B.  G � ; � C. G(3;1) D. G(3;3) �3 3 � Câu 25: Xác định tập hợp  [ −2;10 ) �( −�;5] . A.  [ 5;10 ) B.  [ −2;5] C.  (−2;5) D.  (− ;10) Câu 26: Cho phương trình  2 x + 3 = 3x − 1 . Tìm tích các nghiệm của phương trình. 2 8 18 A.  − B.  4 C.  − D.  − 5 r r r 5 5 r Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy, cho  u = 4i − 2 j . Tìm tọa độ vectơ  u . r r r r A.  u = ( 2; 4 ) B.  u = ( −2; 4 ) C.  u = ( 4; 2 ) D.  u = ( 4; −2 ) Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số bậc hai A.  y = 2 x 2 + 1 B.  y = x 2 + 5 x − 4 C.  y = x 2 + 3x + 5 D.  y = x 3 + 2 x − 1 PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 Điểm). Câu 1:(1,0 điểm) Giải phương trình  3x 2 − 2 x + 8 = 2 x + 1                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 271
  3. Câu 2: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1;­2); B(­3;2); C(2;1). uuur uuur a) Tính  AC. AB . b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Câu 3:(1,0 điểm) Các số thực dương  x, y, z  thoả mãn điều kiện:  x 2 + y 2 + z 2 = 3 .  xy yz zx Hãy chứng minh rằng: + + 3. z x y ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 271
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2