intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 485

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

89
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 485 dành cho học sinh lớp 10 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 10   Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 485 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm). uuur Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Tìm vectơ bằng vectơ   AD  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của  hình bình hành ABCD. uuur uuur uuur uuur A.  CB B.  AC C.  CD D.  BC Câu 2: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol  y = x 2 + 4 x − 1 . A.  I (2;11) B.  I (−2; −5) C.  I (−2; −13) D.  I (−5; −2) Câu 3: Tìm khoảng đồng biến  của hàm số y = − x 2 + 2 x − 7 . A.  (−1; + ) B.  (− ;1) C.  ( − ; −1) D.  (1; + ) Câu   4:  Trong   mặt   phẳng  Oxy,   cho   A ( −2;2 ) ,  B ( 0; −2 ) , D ( −2;5 ) .  Tìm   tọa   độ   điểm   C   để   tứ   giác  ABCD  là hình bình hành. A.  C (0;1) B.  C ( −4;9) C.  C (0; −1) D.  C (1;0) 2 x+3 Câu 5: Số nghiệm của phương trình  x + 1 + =  là: x −1 x −1 A.  0 B. 1 C.  3 D.  2 r r Câu 6: Cho hai vectơ  a  và  b  không cùng phương. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương? r r r r r r 1r r r r3r r r r r r A.  a − b   và    2a + b       B.  −3a + 6b  và   a + 3b    C.  a − b    và    a − 3b  D.  a − 3b   và   −2a − 6b 2 2 Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình  x + 5 x + 4 = x + 4  bằng: 2 A.  6. B. 12. C.  −6. D.  −12. x + 3y = 7 Câu 8: Tìm nghiệm của hệ phương trình  . 5x − y = 3 A.  ( −1;2) B.  (−1; −2) C.  (1;2) D.  (2;1) Câu 9: Xác định tập hợp  ( −3;2] �( −1; +�) . A.  (−3;1) B.  (− ;2) C.  ( −3;2] D.  ( −1;2] 2017 x −1 Câu 10: Tìm điều kiện xác định của phương trình  = x− . x−2 2− x A.  x −2 B.  x > 2 D.  x < 2 C.  x 2 Câu 11: Cho phương trình  ax + b = 0 . Tìm điều kiện của a, b để phương trình vô số nghiệm. A.  a 0 B.  a = b = 0 C.  a = 0; b 0 D.  a 0; b = 0 1 Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số  y = . x −1 A.  M 2 ( 1;1) . B.  M 1 ( 2;1) . C.  M 4 ( 0; −2 ) . D.  M 3 ( 2;0 ) . r r r r Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho  u = −2i + j . Tìm tọa độ vectơ  u . r r r r A.  u = ( −2;1) B.  u = ( −2; −2 ) C.  u = ( −2;0 ) D.  u = ( 1; −2 ) Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số lẻ A.  y = − x 3 − x B.  y = x 2 − 2017 C.  y = x 4 + 2 x 2 + 1 D.  y = − x − 2 + 1 Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu. A.  x 2 − 7 x + 3 = 0 B.  2 x 2 − 7 x + 1 = 0 C.  −3 x 2 + 10 x − 9 = 0 D.  5 x 2 + 3 x − 1 = 0                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. 1 Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình  = x + 3  là: x −4 2 A.  x −3. B.  x 2. C.  x −3  và x 2. D.  x > −3  và  x 2. Câu 17: Cho  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình  x 2 − 17 x − 2 = 0 . Tính  x1 + x24 − x1 x2 2 2 A. 19 B.  17 C. 11 D.  23 Câu 18:  Cho các hàm số   y = 2 x + 2017 (1) ;   y = − x + 2 (2) ;   y = 7 x − 2 (3)3;   y = 4 − 2018 x  (4) . Tìm  các hàm số đồng biến trên tập số thực  ᄀ  trong những hàm số đã cho. A. Hàm số (1) và (3) B. Hàm số (2) và (4) C. Hàm số (2) và (3) D. Hàm số (1) và (2) Câu 19: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số  y được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó   là hàm số nào?  A.  y = − x 2 + 3 x − 1.                C.  y = x 2 − 3x + 1. ᄀ B.  y = 2 x 2 − 3 x + 1.                D.  y = −2 x 2 + 3 x − 1. 1 x O Câu 20: Phương trình  − x 2 + 6 x + m − 1 = 0  có hai nghiệm phân biệt khi: 5 5 A.  m > −8. B.  m −8. C.  m > − . D.  m > − ;  m 1. 4 4 Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  A ( −2;  1)  và  B ( 4;  9 ) . Tính độ dài đoạn thẳng  AB . A.  AB = 10 B.  AB = 10 C.  AB = 100 D.  AB = 10 Câu 22: Cho tập hợp  A = { x �ᄀ x < 2017} . Tìm tập hợp bằng tập hợp A.  ( − ;2017 ] B.  (2017; + ) C.  [ 2017; + ) D.  ( − ;2017) Câu 23: Cho mệnh đề  P ( x ) : " ∀x �ᄀ ,  x + x + 1 > 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề  P ( x )  là: 2 A.  " ∃x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 > 0" . B.  " ∀x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 �0" . C.  " ∀x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 < 0" . D.  " ∃x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 �0" . Câu 24: Trong mp  Oxy , cho  ∆ABC biết  A ( 2;1) ,  B ( −3; −2 ) ,  C ( 4;0 ) . Tọa độ trọng tâm  G  của  ∆ABC là: �1� � 1� �1 � A.  G � 1; � B.  G ( 1; −1) 1; − � C.  G � D.  G � − ;1� � 3� � 3� �3 � Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm   A ( −1; 2 ) ,  B ( 3;4 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB. A.  I (1;3) B.  I (2;3) C.  I (−2;3) D.  I (2;1) Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số bậc hai 2 C.  y = x + 5 x − 2 2 A.  y = 2 x 2 + 2 x B.  y = x 2 + −1 D.  y = x 2 + 3x + 5 x { ( ) } Câu 27: Cho tập hợp  A = x �ᄀ ( x + 3) x − 5 x + 6 = 0 .  Hãy liệt kê các phần tử của tập 2 A.  A = { −3} B.  A = { −3;2;3} C.  A = { 2;3} D.  A = ;6] Câu 28: Xác định tập hợp  ( −�� ( 2; +�) . A.  ( 2;6 ) B.  ᄀ C.  ( 2;6] D.  ᄀ PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 Điểm). Câu 1:(1,0 điểm) Giải phương trình  x 2 − 2 x + 10 = 2 x + 1 Câu 2: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng   Oxy , cho tam giác  ABC  với  A ( 0; −2 ) ;  B ( 5;2 ) ;  C ( 2;1) . uuur uuur a) Tính  BC . AB . b) Tìm tọa độ trực tâm  H  của tam giác  ABC .                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 3:(1,0 điểm) Giải phương trình : 2 x 2 − 11x + 21 = 3 3 4 x − 4 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0