WWW.ToanCapBa.Net<br />
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010<br />
MÔN: TOÁN – LỚP: 11<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
ĐỀ<br />
I. PHẦN BẮT BUỘC ( 7 điểm )<br />
2 cos x<br />
Câu 1: ( 2 điểm ). Tìm tập xác định của hàm số y <br />
1 cos x<br />
Câu 2: ( 1 điểm ). Giải phương trình: cos5x 3sin5x sin3x 3cos3x<br />
Câu 3: ( 1 điểm ) . Có 5 tem thư khác nhau và 5 bì thư khác nhau. Hỏi có bao nhiêu<br />
cách dán tem vào bì thư ?<br />
Câu 4: ( 1 điểm )<br />
Tìm tọa độ ảnh M’ của điểm M( 4; 3) qua phép tịnh tiến theo véctơ v (2;1)<br />
Câu 5: ( 2 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành<br />
a) Hãy xác định giao tuyến của mp( SAB) và mp( SDC)<br />
b) Gọi M, N là trung điểm của SB và SD. Tìm giao điểm của SC với<br />
mp( AMN)<br />
II. PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm )<br />
Phần 1: ( Ban cơ bản )<br />
Câu 1 ( 1 điểm ). Một bàn dài có 6 ghế được đánh số từ 1 đến 6. người ta muốn xếp<br />
3 bạn nam và 3 bạn nữ ngồi vào bàn với điều kiện ghế số 1 và ghế số 2 phải là<br />
2 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp như vậy.<br />
Câu 2: ( 1 điểm ). Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô trong đó có 6 xe tốt. Họ điều động<br />
một cách ngẫu nhiên 3 xe đi công tác. Tính xác suất sao cho 3 xe điều động đi<br />
có ít nhất một xe tốt.<br />
Câu 3: ( 1 điểm ) Một cấp số cộng có 13 số hạng, số hạng đầu là 6, số hạng cuối là<br />
42. Tìm tổng của tất cả các số hạng của cấp số cộng đó.<br />
Phần 2: ( Ban nâng cao )<br />
Câu 1: ( 1 điểm ). Giải phương trình: 1 + cosx + cos2x = 0<br />
8<br />
<br />
<br />
1 <br />
Câu 2: (1 điểm ). Tìm tất cả các số hạng hữu tỉ của khai triển x <br />
với x là<br />
4<br />
2 x<br />
<br />
số hữu tỉ dương<br />
Câu 3: ( 1 điểm ). Một vé xổ số có 5 chữ số. Khi quay số, nếu vé bạn mua trùng hoàn<br />
toàn với kết quả ( trúng 5 số) thì bạn trúng giải đặc biệt. Nếu vé bạn mua có 4<br />
chữ số trùng với 4 chữ số của giải đặc biệt ( tức là sai một số ở bất kì hàng nào<br />
của giải đặc biệt) thì bạn trúng giải an ủi. Bạn Bình mua một tấm vé xổ số.<br />
a) Tính xác suất để Bình trúng giải đặc biệt.<br />
b) Tính xác suất để Bình trúng giải an ủi.<br />
- - - - - - Hết - - - - - -<br />
<br />
WWW.ToanCapBa.Net<br />
<br />
WWW.ToanCapBa.Net<br />
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010<br />
MÔN: TOÁN LỚP 11<br />
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ( gồm 3 trang)<br />
Nội dung<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
A. Phần bắt buộc: ( 7 điểm)<br />
<br />
2 cos x<br />
xác định khi cosx – 1<br />
1 cos x<br />
x k 2 , k <br />
<br />
Hàm số y <br />
1(2đ)<br />
<br />
Vậy tập xác định của hàm số: D <br />
Cos5x –<br />
<br />
3 sin5x – sin3x =<br />
<br />
3 cos3x<br />
<br />
3 sin5x =<br />
<br />
3 cos3x + sin3x<br />
<br />
cos5x –<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2(1đ)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
\ (2k 1) , k <br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
3<br />
3<br />
cos5x –<br />
sin5x =<br />
cos3x + sin3x<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos cos5x – sin sin5x = cos cos3x + sin sin3x<br />
3<br />
3<br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
cos ( 5x +<br />
) = cos ( 3x –<br />
)<br />
3<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
5 x 3 3 x 6 k 2<br />
<br />
5 x 3 x k 2<br />
<br />
3<br />
6<br />
<br />
<br />
2 x 3 6 k 2<br />
<br />
8 x k 2<br />
<br />
3 6<br />
<br />
<br />
2 x 2 k 2<br />
<br />
8 x k 2<br />
<br />
6<br />
<br />
1,0<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
WWW.ToanCapBa.Net<br />
<br />
WWW.ToanCapBa.Net<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
4<br />
<br />
x k <br />
<br />
48<br />
4<br />
<br />
( k<br />
<br />
)<br />
<br />
Cố định 5 bì thư. Mỗi hoán vị của 5 tem thư là một cách dán<br />
Vậy có: P5 = 5! = 120 cách dán tem vào bì thư<br />
<br />
3(1đ)<br />
<br />
x ' x 2<br />
<br />
Ta có T ( M ) M '( x '; y ') <br />
v<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x ' 6<br />
<br />
y ' 4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
y ' y 1<br />
<br />
4(1đ)<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
M’( 6; 4)<br />
<br />
0,5<br />
5a(1đ)<br />
<br />
5b(1đ)<br />
<br />
Câu<br />
<br />
a) mp(SAB) và mp(SCD) có chung nhau điểm S<br />
lại chứa AB//CD nên chúng cắt nhau theo giao tuyến Sx // AB // CD<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
b) AM (SAB) mà AM không song song với Sx nên AM cắt Sx tại I<br />
NI (SCD) NI cắt SC tại J<br />
Ta có J SC<br />
(1)<br />
J NI mà NI (AMN) J (AMN) (2)<br />
Từ (1) và (2) J = SC (AMN)<br />
Vậy giao điểm của SC với mp(AMN) là điểm J<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
B. Phần tự chọn: ( 3 điểm)<br />
1. Ban cơ bản<br />
Xếp 2 trong 3 bạn nữ vào 2 ghế đầu là một chỉnh hợp chập 2 của 3<br />
Vậy có A3 3.2 6 cách xếp<br />
Còn lại 4 bạn được xếp vào 4 ghế còn lại mỗi cách xếp là một hoán vị của<br />
phần tử còn lại<br />
Vậy có P4 = 4! = 24 cách xếp<br />
2<br />
<br />
1(1đ)<br />
<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
WWW.ToanCapBa.Net<br />
<br />
WWW.ToanCapBa.Net<br />
2<br />
Theo qui tắc nhân có: A3 .P4 6.24 144 cách xếp<br />
3<br />
<br />
Ta có: n( ) = C10 = 120<br />
Gọi A là biến cố 3 xe điều động đi công tác có ít nhất một xe tốt<br />
<br />
A là biến cố 3 xe điều động đi công tác không có xe nào tốt<br />
n( A ) = C43 4<br />
<br />
2(1đ)<br />
<br />
n( A ) = n( ) – n( A ) = 120 – 4 = 116<br />
n( A) 116 29<br />
<br />
<br />
P( A ) =<br />
n() 120 30<br />
<br />
Sn <br />
<br />
Ta có<br />
3(1đ)<br />
<br />
<br />
Câu<br />
<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
312<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2. Ban nâng cao:<br />
1 + cosx + cos2x = 0<br />
2cos2x + cosx = 0<br />
cosx( 2cosx + 1) = 0<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
cos x 0<br />
x 2 k<br />
<br />
<br />
cos x 1<br />
x 2 k 2<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
1( 1đ)<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
n u1 un <br />
2<br />
13 6 42 <br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
(k )<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Số hạng tổng quát của khai triển:<br />
<br />
Tk 1 C8k<br />
<br />
x<br />
<br />
C 2 .x<br />
k<br />
8<br />
<br />
k<br />
<br />
8 k<br />
<br />
4<br />
<br />
k<br />
<br />
k<br />
k<br />
4<br />
<br />
1 <br />
k<br />
k<br />
2<br />
4<br />
.<br />
C8 x .2 .x<br />
4<br />
2<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3k<br />
4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Số hạng này là số hữu tỉ nếu 3k chia hết cho 4 vì 0 k 8 nên k = 0<br />
0,25<br />
<br />
,<br />
2(1đ)<br />
<br />
k = 4, k = 8<br />
k = 0<br />
<br />
<br />
<br />
T1 C80 x 4 x 4<br />
<br />
1 4<br />
35<br />
C8 .x <br />
x<br />
16<br />
8<br />
1<br />
1<br />
k = 8 <br />
T9 C88 .28.x 2 8 2 <br />
2 .x<br />
256.x 2<br />
35<br />
Vậy khai triển trên có 3 số hạng số hữu tỉ là x4 ,<br />
x,<br />
8<br />
k = 4<br />
<br />
3(1đ)<br />
<br />
<br />
<br />
T5 C84 24.x 43 <br />
<br />
1<br />
256x 2<br />
<br />
a ) Số kết quả có thể là 105 = 100000<br />
Chỉ có một kết quả trùng với số của Bình . Do đó xác suất trúng giải đặc<br />
<br />
WWW.ToanCapBa.Net<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
WWW.ToanCapBa.Net<br />
1<br />
0,00001<br />
100000<br />
b) Giả sử vé của Bình là abcde . Các kết quả trùng với đúng bốn chữ số<br />
của Bình là abcdt ( t e) hoặc abcte ( t d ) hoặc abtde ( t c )<br />
hoặc atcde ( t b ) hoặc tbcde ( t a ). Vậy có 9 + 9 + 9 + 9 + 9 =<br />
<br />
biệt<br />
<br />
của Bình là<br />
<br />
45<br />
<br />
kết quả ở đó vé Bình trúng an ủi<br />
<br />
Do đó xác suất trúng giải an ủi của Bình là<br />
<br />
45<br />
0,00045<br />
100000<br />
<br />
. . . . . . . . . Hết . . . . . . . . . . .<br />
<br />
WWW.ToanCapBa.Net<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />