intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 01

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 01 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 01

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU<br /> -----------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 11<br /> Năm học: 2017-2018<br /> -----------------------Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . .<br /> ĐỀ 01<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu-4,0 điểm-Thời gian: 35 phút)<br /> <br /> Kết thúc thời gian làm bài phần trắc nghiệm (35 phút), Cán bộ coi kiểm tra phải thu phiếu làm bài<br /> trắc nghiệm và phát phần đề tự luận cho học sinh.<br /> Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y <br /> <br /> sin x  1<br /> .<br /> sin x  1<br /> <br /> A. D  R \{1}.<br /> C. D  R \ {<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. D  R \ {<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2 , k  Z } .<br /> <br /> D. D  R \{k , k  Z} .<br /> <br />  k , k  Z } .<br /> <br /> Câu 2: Phương trình sin x  3 cos x  2 tương đương với phương trình nào sau đây?<br /> <br /> <br /> <br /> A. sin( x  )  1 .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> C. cos( x <br /> <br /> B. sin( x  )  1 .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> )  1 . D. cos( x  )  1 .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình tan( x  )  3 .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. x   k , k  Z . B. x <br /> C. x   k 2 , k  Z<br /> D. x  k , k  Z .<br />  k , k  Z .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 4: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình (5  2cos 2 x)(sin 4 x  cos4 x)  2  0 trong khoảng<br /> (0;2 ) . Giá trị của S là<br /> 11<br /> .<br /> B. S  2 .<br /> C. S  4 .<br /> D. S  6 .<br /> 6<br /> Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?<br /> A. 120.<br /> B. 216.<br /> C. 100.<br /> D. 180.<br /> Câu 6: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để<br /> trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nữ.<br /> 105<br /> 27<br /> 11<br /> 63<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 286<br /> 286<br /> 143<br /> 143<br /> <br /> A. S <br /> <br /> Câu 7: Cho khai triển  x  2  . Tìm số hạng chứa x 4 của khai triển biết 2Cn2  3 An2  360  0.<br /> n<br /> <br /> A. 3360.<br /> B. 3360 x 4 .<br /> C. 13440.<br /> D. 13440 x 4 .<br /> Câu 8: Cho đa giác đều (H) có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 14 đỉnh của (H). Xác suất để 3<br /> đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> A. .<br /> B.<br /> C. .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 13<br /> 26<br /> 13<br /> 26<br /> Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung đểm BC. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh<br /> đề náo ĐÚNG?<br /> TN11-DE 01<br /> <br /> A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm G thành điểm A.<br /> 1<br /> B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = biến điểm G thành điểm A.<br /> 3<br /> C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm G.<br /> 1<br /> D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - biến điểm G thành điểm A.<br /> 3<br /> Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc 900 biến điểm M = (2; 1) thành điểm N.<br /> Tìm tọa độ của điểm N.<br /> A. N = ( 1;- 2)<br /> B. N = ( 1; 2)<br /> C. N = (-1 ;2)<br /> D. N = (-1;- 2).<br /> Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, gọi B là ảnh của điểm A = (2; 1) qua phép tịnh tiến theo véctơ<br /> <br /> u  (3;1) . Tìm tọa độ của điểm B.<br /> A. B = (-1; 2).<br /> B. B = (-5;0).<br /> C. B = (5; 0).<br /> D. B = (1; 2).<br /> Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có đường kính bằng 8. Gọi đường tròn (C / ) là<br /> ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tỉ số k = - 2. Tính bán kính R / của đường tròn (C / ) .<br /> A. R /  16<br /> B. R /  8<br /> C. R /  16<br /> D. R /  4<br /> Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, gọi đường thẳng (d ) là ảnh của đường thẳng () : 2 x  y  3  0 qua<br /> <br /> phép tịnh tiến theo véctơ u  (3;2) . Tìm phương trình đường thẳng (d ) .<br /> A. 2 x  y  7  0.<br /> B. 2 x  y  3  0. C. 2 x  y  1  0. D. 2 x  y  1  0.<br /> <br />  u  1, u2  2<br /> Câu 14: Cho dãy số  un  xác định bởi  1<br /> . Giá trị u4  u5 là<br /> un  un1  2un2 (n  3, n  N )<br /> A. 16.<br /> B. 20.<br /> C. 24.<br /> D. 28.<br /> Câu 15: Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đây là dãy số giảm?<br /> n<br /> <br /> 3<br /> A. un   1 (3  2 ). B. un  cos n.<br /> C. un    .<br /> D. un  1  2n.<br /> 2<br /> Câu 16: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3 . Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> n<br /> <br /> A. u10  25.<br /> <br /> n<br /> <br /> B. u15  40.<br /> <br /> C. u20  55.<br /> <br /> D. u30  90.<br /> <br /> Câu 17: Cho cấp số cộng  un  có u3  u30  40. Giá trị của S32  u1  u2  ...  u32 là<br /> A. 640.<br /> B. 840 .<br /> C. 1280.<br /> D. 1500.<br /> Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 150 và chia hết cho 3?<br /> A. 49.<br /> B. 50.<br /> C. 51.<br /> D. 52.<br /> Câu 19: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. vô số.<br /> Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang ( AB song song CD). M là trung điểm của<br /> SC. Mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?<br /> A. đường thẳng MN song song đường thẳng SA. B. đường thẳng MN cắt đường thẳng SB.<br /> C. đường thẳng MN song song đường thẳng CD. D. đường thẳng MN cắt đường thẳng AB.<br /> ----------------------------------------------<br /> <br /> TN11-DE 01<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2