SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Toán 11<br />
Thời gian làm bài: 60 phút(35 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình cosx <br />
<br />
3<br />
là:<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
k2 ; k2,k Z <br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
B. <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
k2; k2,k Z <br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
D. <br />
<br />
A. <br />
<br />
C. <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
k2;<br />
k2,k Z <br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
k2; k2,k Z <br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 4; 5 . Tìm tọa độ điểm M là ảnh của M qua phép quay tâm<br />
là gốc tọa độ góc quay 900 .<br />
A. 5; 0<br />
B. 5; 4<br />
<br />
C. 3; 5<br />
<br />
D. 5; 4<br />
<br />
Câu 3: Phương trình 2 sin x sin 2 x 3cos x sin x 0<br />
Có 2 họ nghiệm là<br />
m<br />
n<br />
k 2 và 2k , k Z .Khi đó m+n+a bằng:<br />
a<br />
a<br />
A. 11<br />
B. 3<br />
C. 7<br />
D. 5<br />
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9?<br />
A. 59.<br />
B. 126.<br />
C. 95.<br />
D. 15120.<br />
2<br />
<br />
u1 u5 7<br />
Câu 5: Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết <br />
u3 u4 9<br />
<br />
<br />
1<br />
u1 <br />
A. <br />
2<br />
d 2<br />
<br />
<br />
1<br />
u1 <br />
B. <br />
2<br />
d 2<br />
<br />
<br />
1<br />
u1 <br />
C. <br />
2<br />
<br />
<br />
d 2<br />
<br />
<br />
1<br />
u1 <br />
D. <br />
2<br />
d 2<br />
<br />
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)<br />
A. Đường thẳng d qua S và song song với BC hoặc AD<br />
B. Đường thẳng d qua S và song song với AB hoặc CD<br />
C. Đường thẳng SI với I là giao của AB và CD<br />
D. Đường thẳng SO với O là giao của AC và DB<br />
Câu 7: Cho cấp số cộng sau: 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Công sai d của cấp số cộng đó là:<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 8: Một tổ gồm 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên muốn chọn ra 5 em sao cho có 3 em nam<br />
và 2 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn<br />
A. 30240<br />
B. 105<br />
C. 252<br />
D. 1260<br />
1 n<br />
0<br />
1<br />
2<br />
2<br />
n<br />
n<br />
2<br />
Câu 9: Cho khai triển x (2 x ) , biết Cn 2Cn 2 Cn ... 2 Cn 6561 . Hệ số của số hạng chứa<br />
x<br />
x 4 trong khai triển là?<br />
A. 1792<br />
B. 1120<br />
C. 448<br />
D. 112<br />
Câu 10: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn<br />
2<br />
<br />
A. y sin x 3x<br />
<br />
2<br />
<br />
B. y cos x 2sinx<br />
<br />
C. y cosx sinx<br />
D. y 3cosx+2sin2 x<br />
Câu 11: Gieo một đồng tiền 3 lần, số phần tử của biến cố “ Lần đầu xuất hiện mặt sấp” là<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 8<br />
D. 6<br />
<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 12: Số nghiệm của phương trình sin(2 x <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
) 1 với x 0; là<br />
<br />
A. 0<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
Câu 13: Một lô hàng gồm 200 sản phẩm, trong đó có 30 sản phẩm xấu. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 40 sản<br />
phẩm. Số phần tử của không gian mẫu là<br />
40<br />
40<br />
4<br />
A. A200<br />
B. 120000<br />
C. C200<br />
D. 2C100<br />
<br />
u2 2<br />
Câu 14: Xác định công bội của cấp số nhân sau biết <br />
u4 8<br />
A. q 2<br />
B. q 2; q 2<br />
C. q 2<br />
<br />
D. q 4<br />
<br />
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tìm tọa độ điểm M là ảnh của M qua phép tịnh<br />
<br />
tiến theo v 5; 4 .<br />
A. 3; 0<br />
<br />
B. 3; 4<br />
<br />
C. 5; 0<br />
<br />
D. 4; 6<br />
<br />
<br />
1<br />
Câu 16: Khai triển x3 có số hạng tử (số hạng) là?<br />
<br />
x<br />
A. 10<br />
B. 11<br />
C. 9<br />
D. 8<br />
Câu 17: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: khối<br />
10 có 5 học sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 12 có 5 học sinh. Nhà trường cần chọn một đội tuyển<br />
gồm 10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả ba khối và có<br />
nhiều nhất 2 học sinh khối 10.<br />
A. 50.<br />
B. 501.<br />
C. 502.<br />
D. 500.<br />
Câu 18: Hộp có 4 bi đỏ, 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên. Xác suất 2 viên chọn ra cùng màu là<br />
5<br />
7<br />
4<br />
4<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
9<br />
9<br />
9<br />
7<br />
9<br />
<br />
12<br />
<br />
x 3<br />
Câu 19: Số hạng chứa x trong khai triển biểu thức là<br />
3 x<br />
6<br />
6<br />
110 x<br />
210 x<br />
220 x 6<br />
A. <br />
B.<br />
C. <br />
560<br />
370<br />
729<br />
6<br />
<br />
D. 279x<br />
<br />
6<br />
<br />
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x 5 y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng d<br />
<br />
là ảnh của trình đường d qua phép tịnh tiến theo v 2; 3 .<br />
A. 4 x 3y 6 0<br />
<br />
B. 5x 3 y 1 0<br />
<br />
Câu 21: Tập xác định của hàm số y <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3x 5 y 24 0<br />
<br />
D. 3x 5 y 1 0<br />
<br />
1 cosx<br />
là:<br />
sin x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. R \ k,k Z <br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
B. R \ k2,k Z<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. R<br />
<br />
C. R \ k,k Z<br />
<br />
Câu 22: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của ABC , BCD P là điểm thuộc đoạn<br />
BD sao cho BP 2 PD Khi đó mặt phẳng ( MNP) song song với mặt phẳng?<br />
A. ( ACD)<br />
B. ( BAD)<br />
C. ( PMD )<br />
D. ( BCD)<br />
2<br />
<br />
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình 3sin x 4sinx 0 là:<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
A. k2,k Z <br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
B. 0; <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. k,k Z<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. k2,k Z<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 24: Từ nhà bạn Mai đến nhà bạn Cúc có 5 con đường đi, từ nhà bạn Cúc đến nhà bạn Quỳnh có 2<br />
con đường đi. Hỏi bạn Mai có thể chọn được bao nhiêu đường đi khác nhau để đi từ nhà mình đến nhà<br />
bạn Cúc rồi từ nhà bạn Cúc đi đến nhà bạn Quỳnh?<br />
A. 7<br />
B. 4<br />
C. 12<br />
D. 10<br />
Câu 25: Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD là tứ giác lồi, gọi O là giao điểm của AC và BD . Điểm<br />
M thuộc cạnh SD sao cho 2SM MD ; I BM SO , N là giao điểm của SA và MBC . Khi đó xác<br />
định điểm N bằng cách:<br />
A. lấy giao điểm của SA với đường thẳng IC<br />
B. lấy giao điểm của SA với đường thẳng qua M song song với BD<br />
C. lấy giao điểm của SA với đường thẳng MC<br />
D. lấy điểm bất kì trên SA<br />
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x y 4 0 . Viết phương trình đường thẳng d<br />
là ảnh của trình đường d qua phép vị tự VO ;3 .<br />
A. 3x 2 y 9 0<br />
<br />
2 x y 12 0<br />
C. x 3 y 2 0<br />
D. x y 5 0<br />
B.<br />
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của<br />
SB, SC Khi đó đường thẳng MN song song với mặt phẳng?<br />
A. ( SAD)<br />
B. ( SBC )<br />
C. ( SAB )<br />
D. ( SCD )<br />
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép vị tự tâm O tỉ số bằng 2. Hỏi ảnh của đường tròn<br />
<br />
C có phương trình x2 y 1<br />
2<br />
2<br />
A. x y 2 16<br />
2<br />
2<br />
C. x y 2 16<br />
<br />
2<br />
<br />
4 là đường tròn có phương trình nào trong các phương trình sau<br />
2<br />
<br />
16<br />
2<br />
2<br />
D. x y 2 4<br />
2<br />
<br />
B. x y 4<br />
<br />
Câu 29: Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp ảnh kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp<br />
xếp sao cho cô dâu, chú rể đứng cạnh nhau.<br />
A. 2! 6!.<br />
B. 2.7 !.<br />
C. 6.7 !.<br />
D. 8! 7!.<br />
Câu 30: Cho tập X 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7<br />
Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một<br />
khác nhau ?<br />
A. 144<br />
B. 120<br />
C. 224<br />
D. 300<br />
Câu 31: Một nhóm gồm 10 người trong đó có ba người A, B, C Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 người<br />
thành hàng dọc sao cho ba người A, B, C luôn đứng cạnh nhau mà B ở giữa A và C?<br />
A. 3628800<br />
B. 241920<br />
C. 80640<br />
D. 30240<br />
Câu 32: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 2 , công bội q 3 . Hỏi số 18 là số hạng thứ mấy<br />
của cấp số nhân đã cho<br />
A. Số hạng thứ ba<br />
<br />
B. Số hạng thứ tư<br />
<br />
C. Số hạng thứ hai<br />
<br />
D. Số hạng thứ năm<br />
<br />
Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A sin x 3 cos x 2<br />
A. 3 3<br />
B. 4<br />
C. 2 3<br />
D. 3<br />
Câu 34: Tứ diện ABCD Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và CD , G là trọng tâm tam giác<br />
BCD Gọi I là giao điểm của đường thẳng EG với mặt phẳng ( ACD) Khi đó<br />
A. I EG CD<br />
B. I EG AF<br />
C. I EG BC<br />
D. I EG AC<br />
Câu 35: Một tổ gồm 9 học sinh, trong đó có 3 học sinh nữ , lấy ngẫu nhiên 5 học sinh . Xác suất<br />
để 5 học sinh lấy ra có đúng 1 học sinh nữ:<br />
A.<br />
<br />
3<br />
16<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
15<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
7<br />
<br />
D.<br />
<br />
5<br />
14<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 209<br />
<br />