intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

248
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 132 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)           ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 132   Họ, tên thí sinh………………………………………..SBD………………      PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  d : 3 x − y + 2 = 0 . Tìm  ảnh của đường thẳng d  qua phép vị tự tâm I (3;2), tỉ số k = ­2. A.  x + 3 y − 15 = 0 B.  3 x − y + 25 = 0 C.  x + 3 y − 6 = 0 D.  3 x − y − 25 = 0 Câu 2:  Phép biến hình nào sau đây  không  có tính chất biến đường thẳng thành đường thẳng   song song hoặc trùng với nó. A. Phép tịnh tiến B. Phép vị tự C. Phép đối xứng tâm D. Phép quay Câu 3:  Trong không gian, cho hai đường thẳng  d  và  d’. Hỏi có mấy vị  trí tương đối giữa hai  đường thẳng đó? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 4: Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường đi, từ thành phố B đến thành phố C có 3   con đường đi, từ  thành phố C đến thành phố  D có 4 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ  thành phố A đến thành phố D mà phải đi qua B và C đúng một lần? A. 15 B. 60 C. 12 D. 20 2 Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình  cos x = −  , với  x [ 0; 2π ] . 2 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép quay tâm O góc quay  −900 . A.  ∆BCD B.  ∆ACD C.  ∆CDA D.  ∆DAB Câu 7: Một hộp đựng 12 viên bi đỏ, 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 9 viên bi. Tính xác suất sao   9 viên bi lấy ra có đủ hai màu. 1 22 29371 1329 A.  B.  C.  D.  1330 29393 29393 1330 Câu 8: Gieo đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm trên   hai con xúc sắc là một số lẻ. 1 5 1 1 A.  B.  C.  D.  9 18 4 2 Câu 9: Nghiệm của phương trình  2 cos x + 5cos x − 3 = 0  là: 2 2π π π 2π A.  + k 2π , k Z B.  + k 2π , k Z C.  + kπ , k Z D.  + kπ , k Z 3 3 3 3 � 2π � Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình  cot �2 x + �= 3 � 3 �                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. π π π π 5π π π A.  − + k ,k Z B.  − + k ,k Z C.  + k ,k Z D.  − + kπ , k Z 4 2 6 2 12 2 4 3 Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình  sin x = − . 2 π π x=−+ k 2π x= + kπ 3 3 A.  ,k Z B.  ,k Z 4π 2π x= + k 2π x= + kπ 3 3 π π x= + k 2π x = − + kπ 3 3 C.  ,k Z D.  ,k Z 2π 4π x= + k 2π x= + kπ 3 3 Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia lao động  tình nguyện. Tính xác suất sao cho trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn nam và 2 bạn nữ. 100 10 5 5 A.  B.  C.  D.  231 231 231 77 Câu 13: Cho cấp số cộng có  u1 = 2; u2 = −9 . Tìm công sai của cấp số cộng đó. A. ­7 B. 11 C. ­11 D. 7 Câu 14: Từ  các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có thể  lập được bao nhiêu số  tự  nhiên có 5 chữ  số  khác nhau? A. 56 B. 6720 C. 30 D. 32768 Câu 15: Từ  các chữ số 1; 2; 4; 5; 6; 8 có thể  lập được bao nhiêu số  tự  nhiên chẵn có 3 chữ  số  khác nhau. A. 144 B. 13 C. 80 D. 16 � π� Câu 16: Tập xác định của hàm số  y = tan �x − � là: � 6� �π � �π � A.  R \ � + kπ , k Z � B.  R \ − + kπ , k � Z� �6 �6 �2π � �π � C.  R \ � + kπ , k Z � D.  R \ � + kπ , k Z� �3 �3 Câu 17: Tập xác định của hàm số  y = cot x  là: �π � �π � A.  R \ { kπ , k Z} B.  R \ � + kπ , k Z � C.  R \ �k , k Z � D.  R \ { k 2π , k Z} �2 �2 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung  điểm SA, SD; P là điểm trên cạnh CD. Tìm giao tuyến của (MNP) và (ABCD).      A. Là đường thẳng đi qua P và song song với BC. B. Là đường thẳng đi qua P song song với AD. C. Là đường thẳng PQ với Q là trung điểm của AB. D. Là đường thẳng đi qua P và song song với SA. r Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(­2;6) và  v ( 1; −5 ) . Tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua  Tvr  là: A. (­3;11) B. (1;­1) C. (3;­11) D. (­1;1)                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 20: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 3cos 2 x − 7  lần lượt là: A. 10 và ­10 B. ­10 và ­4 C. ­4 và ­10 D. 4 và ­10 r Câu 21:  Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm đường tròn (C):   ( x − 3) + ( y + 1) = 36   và   v ( −3; −4 ) .  2 2 Phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua  Tvr  là: A.  x 2 + ( y + 5 ) = 36 B.  ( x − 6 ) + ( y + 5 ) = 36 2 2 2 C.  x 2 + ( y − 5 ) = 36 D.  ( x − 6 ) + ( y − 5 ) = 36 2 2 2 Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 người vào 8 ghế hàng dọc? A. 36 B. 40320 C. 5040 D. 28 Câu 23: Một hộp có 15 viên bi kích thước giống nhau trong đó có 8 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh.   Hỏi có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kì từ hộp? A. 392 B. 32760 C. 588 D. 1365 Câu 24: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số  y = cot x tuần hoàn với chu kỳ  T = 2π . B. Hàm số  y = cos x tuần hoàn với chu kỳ  T = 2π . C. Hàm số  y = tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số  y = sin x là hàm số chẵn. u3 + 2u7 = 27 Câu 25: Cho cấp số cộng  ( un ) thỏa mãn  . Tìm  u1  và d. 2u9 − u5 = 31 33 3 A.  u1 = −35; d = B.  u1 = 5; d = −3 C.  u1 = 5; d = D.  u1 = −5; d = 3 2 2 Câu 26: Cho cấp số nhân có u1 = 2; q = −3 . Tính tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân đó. A. 29524 B. ­9842 C. ­29524 D. 9842 Câu 27: Tìm hệ số của số hạng chứa  x15  trong khai triển của biểu thức  ( x − 3x 2 ) . 12 A.  220 B.  5940 C.  −5940 D.  −220 1 Câu 28: Cho cấp số nhân có  u1 = −3; q = − . Viết 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó. 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A.  −3; −1; − ; ; B.  −3;1; − ; ; − C.  −3;1; − ; − ; D.  −3; −1; ; − ; 3 9 27 3 9 27 3 9 27 3 9 27 PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Giải phương trình sau:  2sin 2 x + 3cos x − 3 = 0.   Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P là các điểm  1 2 trên cạnh BC, CD, SC sao cho  BM = BC ; CN = CD; SC = 3SP . 3 3 a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MNP). b) Chứng minh mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng (SBD). Câu 3: (1,0 điểm) Đầu mùa thu hoạch xoài, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất, nửa số  xoài thu hoạch được và cho thêm một quả (không tính tiền), bán cho người thứ hai nửa số xoài còn lại  và cho thêm một quả (không tính tiền), bán cho người thứ ba nửa số xoài còn lại và cho thêm một quả                                                 Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. (không tính tiền)v.v... Đến lượt người thứ bảy bác cũng bán nửa số xoài còn lại và cho thêm một quả  (không tính tiền) thì không còn quả nào nữa.   Hỏi bác nông dân đã thu họach được bao nhiêu quả  xoài đầu mùa? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2