intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 138

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

74
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải đề Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 138. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 138

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)           ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 138   Họ, tên thí sinh………………………………………..SBD……………………  PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất biến đường thẳng thành đường thẳng song  song hoặc trùng với nó. A. Phép quay B. Phép tịnh tiến C. Phép đối xứng tâm D. Phép vị tự Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 3cos 2 x − 7  lần lượt là: A. 10 và ­10 B. 4 và ­10 C. ­10 và ­4 D. ­4 và ­10 Câu 3: Nghiệm của phương trình  2 cos 2 x + 5cos x − 3 = 0  là: 2π π π 2π A.  + kπ , k Z B.  + k 2π , k Z C.  + kπ , k Z D.  + k 2π , k Z 3 3 3 3 Câu 4: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép quay tâm O góc  quay  −900 . A.  ∆DAB B.  ∆ACD C.  ∆CDA D.  ∆BCD 2 Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình  cos x = −  với  x [ 0; 2π ] . 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 6: Tìm hệ số của số hạng chứa  x15  trong khai triển của biểu thức  ( x − 3x 2 ) . 12 A.  220 B.  5940 C.  −5940 D.  −220 Câu 7: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác   nhau? A. 32768 B. 30 C. 6720 D. 56 Câu 8: Một hộp có 15 viên bi kích thước giống nhau trong đó có 8 viên bi đỏ  và 7 viên bi xanh.   Hỏi có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kì từ hộp? A. 392 B. 32760 C. 1365 D. 588 � π� Câu 9: Tập xác định của hàm số  y = tan �x − � là: � 6� �π � �π � A.  R \ � + kπ , k Z � B.  R \ � + kπ , k Z � �3 �6 �2π � �π � C.  R \ � + kπ , k Z � D.  R \ �− + kπ , k Z � �3 �6 Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 người vào 8 ghế hàng dọc? A. 36 B. 40320 C. 5040 D. 28                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 138
  2. Câu 11: Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường đi, từ thành phố B đến thành phố C có 3   con đường đi, từ  thành phố  C đến thành phố  D có 4 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ  thành phố A đến thành phố D mà phải đi qua B và C đúng một lần? A. 15 B. 20 C. 12 D. 60 3 Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình  sin x = − . 2 π π x=− + kπ x= + kπ 3 3 A.  ,k Z B.  ,k Z 4π 2π x= + kπ x= + kπ 3 3 π π x=− + k 2π x = + k 2π 3 3 C.  ,k Z D.  ,k Z 4π 2π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 Câu 13:  Trong không gian, cho hai đường thẳng  d  và  d’. Hỏi có mấy vị  trí tương đối giữa hai  đường thẳng đó? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 r Câu 14:  Trong mặt phẳng Oxy, cho  điểm đường tròn (C):   ( x − 3) + ( y + 1) = 36   và   v ( −3; −4 ) .  2 2 Phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua  Tvr  là: A.  ( x − 6 ) + ( y − 5 ) = 36 B.  ( x − 6 ) + ( y + 5) = 36 2 2 2 2 C.  x 2 + ( y − 5 ) = 36 D.  x 2 + ( y + 5 ) = 36 2 2 Câu 15: Gieo đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm trên   hai con xúc sắc là một số lẻ. 1 1 1 5 A.  B.  C.  D.  4 2 9 18 Câu 16: Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia lao động   tình nguyện. Tính xác suất sao cho trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn nam và 2 bạn nữ. 5 10 5 100 A.  B.  C.  D.  77 231 231 231 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  d : 3 x − y + 2 = 0 . Tìm  ảnh của đường thẳng d  qua phép vị tự tâm I (3;2), tỉ số k = ­2. A.  x + 3 y − 15 = 0 B.  x + 3 y − 6 = 0 C.  3 x − y − 25 = 0 D.  3 x − y + 25 = 0 Câu 18: Tập xác định của hàm số  y = cot x  là: �π � �π � A.  R \ � + kπ , k Z � B.  R \ { k 2π , k Z} C.  R \ �k , k Z � D.  R \ { kπ , k Z} �2 �2 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung  điểm SA, SD; P là điểm trên cạnh CD. Tìm giao tuyến của (MNP) và (ABCD).      A. Là đường thẳng đi qua P song song với AD. B. Là đường thẳng đi qua P và song song với SA. C. Là đường thẳng PQ với Q là trung điểm của AB. D. Là đường thẳng đi qua P và song song với BC.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 138
  3. Câu 20: Cho cấp số cộng có  u1 = 2; u2 = −9 . Tìm công sai của cấp số cộng đó. A. ­7 B. ­11 C. 7 D. 11 1 Câu 21: Cho cấp số nhân có  u1 = −3; q = − . Viết 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó. 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1      A.  −3; −1; ; − ;        B.  −3; −1; − ; ; C.  −3;1; − ; − ;       D.  −3;1; − ; ; − 3 9 27 3 9 27 3 9 27 3 9 27 � 2π � Câu 22: Tìm nghiệm của phương trình  cot �2 x + �= 3 � 3 � π π π 5π π π π A.  − + k , k Z B.  − + kπ , k Z C.  + k , k Z D.  − + k , k Z 4 2 4 12 2 6 2 Câu 23: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số  y = tan x là hàm số chẵn. B. Hàm số  y = cos x tuần hoàn với chu kỳ  T = 2π . C. Hàm số  y = cot x tuần hoàn với chu kỳ  T = 2π . D. Hàm số  y = sin x là hàm số chẵn. u3 + 2u7 = 27 Câu 24: Cho cấp số cộng  ( un ) thỏa mãn  . Tìm  u1  và d. 2u9 − u5 = 31 33 3      A.  u1 = −5; d = 3 B.  u1 = −35; d = C.  u1 = 5; d = −3 D.  u1 = 5; d = 2 2 Câu 25: Từ  các chữ  số  1; 2; 4; 5; 6; 8 có thể  lập được bao nhiêu số  tự  nhiên chẵn có 3 chữ  số  khác nhau. A. 144 B. 13 C. 80 D. 16 Câu 26: Cho cấp số nhân có u1 = 2; q = −3 . Tính tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân đó. A. ­29524 B. 29524 C. ­9842 D. 9842 Câu 27: Một hộp đựng 12 viên bi đỏ, 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 9 viên bi. Tính xác suất sao  9 viên bi lấy ra có đủ hai màu. 1329 22 29371 1 A.  B.  C.  D.  1330 29393 29393 1330 r Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(­2;6) và  v ( 1; −5 ) . Tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua  Tvr  là: A. (1;­1) B. (­1;1) C. (3;­11) D. (­3;11) PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Giải phương trình sau:  2sin 2 x + 3cos x − 3 = 0. Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P là các điểm trên    1 2 trên cạnh BC, CD, SC sao cho  BM = BC ; CN = CD; SC = 3SP . 3 3 a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MNP). b) Chứng minh mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng (SBD).                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 138
  4. Câu 3: (1,0 điểm) Đầu mùa thu hoạch xoài, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất, nửa số xoài  thu hoạch được và cho thêm một quả (không tính tiền), bán cho người thứ hai nửa số xoài còn lại và   cho thêm một quả (không tính tiền), bán cho người thứ ba nửa số xoài còn lại và cho thêm một quả  (không tính tiền)v.v... Đến lượt người thứ bảy bác cũng bán nửa số xoài còn lại và cho thêm một quả  (không tính tiền) thì không còn quả nào nữa.    Hỏi bác nông dân đã thu họach được bao nhiêu quả  xoài đầu mùa? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 138
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0