intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 201

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

92
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 201 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 201

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao             ĐỀ CHÍNH THỨC đề) Mã đề thi 201   Họ, tên thí sinh………………………………………..SBD………………     PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1:  Trong mặt phẳng  Oxy, cho đường thẳng  d : x - 2y - 1 = 0 . Viết phương trình đường  thẳng  D  là ảnh của đường thẳng  d  qua phép vị tự tâm  I (1; - 2) , tỉ số  k = 2 . A.  D : x + 2y + 3 = 0 B.  D : x - 2y - 3 = 0 C.  D : x - 2y + 3 = 0 D.  D : - 2x + y + 3 = 0 Câu 2: Phép biến hình nào sau đây không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì ? A. Phép vị tự B. Phép quay C. Phép đối xứng tâm D. Phép tịnh tiến Câu 3: Trong không gian cho đường thẳng  d  và mặt phẳng  ( a) . Xác định số vị trí tương đối của  d  và  ( a) . A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 4: Một lớp có 21 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh   đi dự đại hội ? A. 504 B. 24 C. 21 D. 45 Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình  2 cos x - 1 = 0  trên  (- 2p;2p)  ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm là O. Tìm ảnh của tam giác AOB qua phép quay tâm O,  góc quay 1200. A. Tam giác COD B. Tam giác BOC C. Tam giác EOF D. Tam giác EOD Câu 7: Trường THPT Phú Bình có 13 lớp khối 10, 13 lớp khối 11. Nhà trường chọn ngẫu nhiên  10 lớp đi tập đồng diễn. Tính xác suất sao cho 10 lớp được chọn có ít nhất một lớp khối 11. 10 286 5311449 5321 A.  B.  C.  D.  13 5311735 5311735 6785 Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất sao cho tổng  số chấm trong 2 lần gieo bằng 8. 5 1 1 1 A.  B.  C.  D.  36 9 12 18 Câu 9: Giải phương trình  cos2 x + 5 cos x + 4 = 0  (với  k ᅫ ? ).      A.  x = k p                     B.  x = k 2p              C.  x = p + k 2p       D.  x = p + k p                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 201
  2. � p� Câu 10: Giải phương trình  t an ᅫᅫx - ᅫᅫᅫ = - 1  (với  k ᅫ ? ). ᅫ� 3 � ᅫ p p p p A.  x = + k 2p B.  x = - + k 2p C.  x = + kp D.  x = - + kp 12 4 12 4 Câu 11: Giải phương trình  t an x = 3  (với  k ᅫ ? ). p p p p A.  x = + kp B.  x = - + kp C.  x = + kp D.  x = + kp 3 3 6 4 Câu 12: Một hộp có 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Tính xác   suất sao cho 4 viên bi được chọn có 2 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. 1 1 10 5 A.  B.  C.  D.  33 22 11 11 Câu 13: Cho (u n )  là cấp số cộng có  u 1 = - 5, u 2 = - 1 . Tìm công sai d của cấp số cộng đó.         A. d = ­4                     B. d = 4                         C. d = ­6                  D. d = 6 Câu 14: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác   nhau? A. 120 B. 30 C. 720 D. 240 Câu 15: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số  tự  nhiên chẵn có 3 chữ số  khác   nhau ? A. 210 B. 120 C. 90 D. 60 � p� Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số  y = cot ᅫᅫx - ᅫᅫᅫ ᅫ� 5 ᅫ� �p� A.  D = ? B.  D = ? \ � �� � � �5 � � �p � C.  D = ? \ {k p, k ᅫ ? } D.  D = ? \ � � + k p, k ᅫ ? � � � �5 � � Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số  y = sin x .      A.  D = ?         B.  D= [ - 1;1]             C.  D= (- ᅫ ; - 1)      D.  D= (1; +ᅫ ) Câu 18:  Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt   phẳng (SAC) và (SBD). A. Giao tuyến là đường thẳng nối S với giao điểm của AC và BD B. Giao tuyến là đường thẳng đi qua S và song song với AB, CD C. Giao tuyến là đường thẳng đi qua S và song song với AC D. Giao tuyến là đường thẳng đi qua S và song song với BD r Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; ­3),  u = (- 1; 5) . Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A  r qua phép tịnh tiến theo vectơ  u .                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 201
  3. A. A’(­3; 8) B. A’(1; 2) C. A’(3; ­8) D. A’(­1; ­2) Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 3 sin x - 2 . A.  max y = 3, min y = 2 B.  max y = 1, min y = - 5 C.  max y = 3, min y = - 5 D.  max y = - 1, min y = - 5 Câu 21:  Trong mặt phẳng  Oxy, cho đường tròn   (C ) : (x - 2)2 + (y + 3)2 = 16 . Viết phương  r trình đường tròn  (C ᅫ)  là ảnh của đường tròn  (C )  qua phép tịnh tiến theo vectơ  v = (1;2) . A.  (C ᅫ) : (x - 3)2 + (y - 1)2 = 16 B.  (C ᅫ) : (x - 1)2 + (y - 5)2 = 16 C.  (C ᅫ) : (x + 1)2 + (y - 5)2 = 16 D.  (C ᅫ) : (x - 3)2 + (y + 1)2 = 16 Câu 22: Một nhóm có 7 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh này theo một hàng dọc? A. 720 B. 7 C. 360 D. 5040 Câu 23: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh để  thành lập đội văn nghệ ? A. 504 B. 30240 C. 252 D. 120 Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Hàm số  y = t an x  là hàm số chẵn B. Hàm số  y = cos x  tuần hoàn với chu kì T = 2p C. Hàm số  y = cot x  tuần hoàn với chu kì T = 2p D. Hàm số  y = sin x  là hàm số chẵn ᅫu - u + u = 3 Câu 25: Cho  (u n )  là cấp số cộng biết  ᅫᅫ 7 5 1 . Tìm  u 1, d . ᅫᅫ u 6 + u 1 = 9 A.  u 1 = 3, d = - 3 B.  u 1 = - 3, d = 3 C.  u 1 = - 3, d = - 3 D.  u 1 = 3, d = 3 2 1 Câu 26: Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân có  u 1 = ,q = - . 3 2 1025 1025 341 341 A.  B.  - C.  - D.  2304 2304 768 768 10 � 2� Câu 27: Tìm hệ số của số hạng chứa  x 5  trong khai triển  ᅫᅫx 2 + ᅫᅫᅫ   ( x ᅫ 0 ). ᅫ� x� ᅫ A. 8064 B. 252 C. 32 D. 4042 Câu 28: Cho  (u n )  là cấp số nhân biết  u 1 = 2, q = - 3 . Viết 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó. A. 2, ­6, 18, 54, 162 B. 2, ­6, 18, ­54, 162 C. 2, ­6, 18, 54, ­162 D. 2, 6, 18, 54, 162 PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 học sinh   để thành lập đội văn nghệ. Tính xác suất sao cho 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 nữ.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 201
  4. Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. Gọi H, K lần  lượt là trung điểm của SA và SB. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); b) Chứng minh rằng đường thẳng HK song song với mặt phẳng (SCD). Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình  cos2 2x + 2(sin x + cos x ) 3 - 3 sin 2x - 3 = 0 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2