Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 203
lượt xem 8
download
Hy vọng giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 203 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 203
- SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao ĐỀ CHÍNH THỨC đề) Mã đề thi 203 Họ, tên thí sinh………………………………………..SBD……………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau? A. 30 B. 120 C. 720 D. 240 Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm là O. Tìm ảnh của tam giác AOB qua phép quay tâm O, góc quay 1200. A. Tam giác EOD B. Tam giác COD C. Tam giác EOF D. Tam giác BOC Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x - 2y - 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng D là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I (1; - 2) , tỉ số k = 2 . A. D : - 2x + y + 3 = 0 B. D : x - 2y + 3 = 0 C. D : x - 2y - 3 = 0 D. D : x + 2y + 3 = 0 Câu 4: Giải phương trình cos2 x + 5 cos x + 4 = 0 (với k ᅫ ? ). A. x = p + k 2p B. x = k 2p C. x = k p D. x = p + k p Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau. A. 120 B. 90 C. 210 D. 60 ᅫu - u + u = 3 Câu 6: Cho (u n ) là cấp số cộng biết ᅫᅫ 7 5 1 . Tìm u 1, d . ᅫᅫ u 6 + u 1 = 9 A. u 1 = 3, d = - 3 B. u 1 = - 3, d = - 3 C. u 1 = - 3, d = 3 D. u 1 = 3, d = 3 Câu 7: Giải phương trình t an x = 3 (với k ᅫ ? ). p p p p A. x = + kp B. x = - + k p C. x = + k p D. x = + k p 3 3 6 4 Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm trong 2 lần gieo bằng 8. 1 1 5 1 A. B. C. D. 18 12 36 9 10 � 2� Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển ᅫᅫx 2 + ᅫᅫᅫ ( x ᅫ 0 ). ᅫ� x ᅫ� A. 8064 B. 252 C. 32 D. 4042 Trang 1/4 Mã đề thi 203
- Câu 10: Một hộp có 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Tính xác suất sao cho 4 viên bi được chọn có 2 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. 1 1 10 5 A. B. C. D. 33 22 11 11 � p� Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y = cot ᅫᅫᅫx - ᅫᅫᅫ � 5 ᅫ� �p� A. D = ? B. D = ? \ � �� � � �5 � � �p � C. D = ? \ {k p, k ᅫ ? } D. D = ? \ � � + k p, k ᅫ ? � � � �5 � � Câu 12: Cho (u n ) là cấp số cộng có u 1 = - 5, u 2 = - 1 . Tìm công sai d của cấp số cộng đó. A. d = 4 B. d = 4 C. d = 6 D. d = 6 Câu 13: Một lớp có 21 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh đi dự đại hội? A. 504 B. 45 C. 21 D. 24 � p� Câu 14: Giải phương trình t an ᅫᅫᅫx - ᅫᅫᅫ = - 1 (với k ᅫ ? ). � 3� ᅫ p p p p A. x = + k 2p B. x = - + k p C. x = - + k 2p D. x = + kp 12 4 4 12 Câu 15: Phép biến hình nào sau đây không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. A. Phép tịnh tiến B. Phép vị tự C. Phép đối xứng tâm D. Phép quay Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y = sin x . A. D = ? B. D= [ - 1;1] C. D= (- ᅫ ; - 1) D. D= (1; +ᅫ ) r Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 3), u = (- 1; 5) . Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A r qua phép tịnh tiến theo vectơ u . A. A’(1; 2) B. A’(3; 8) C. A’(3; 8) D. A’(1; 2) Câu 18: Trong không gian cho đường thẳng d và mặt phẳng ( a) . Xác định số vị trí tương đối của d và (a) . A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x - 2 . A. max y = 3, min y = 2 B. max y = 3, min y = - 5 C. max y = 1, min y = - 5 D. max y = - 1, min y = - 5 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : (x - 2)2 + (y + 3)2 = 16 . Viết phương r trình đường tròn (C ᅫ) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2) . A. (C ᅫ) : (x - 3)2 + (y - 1)2 = 16 B. (C ᅫ) : (x - 1)2 + (y - 5)2 = 16 C. (C ᅫ) : (x + 1)2 + (y - 5)2 = 16 D. (C ᅫ) : (x - 3)2 + (y + 1)2 = 16 Trang 2/4 Mã đề thi 203
- Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). A. Giao tuyến là đường thẳng nối S với giao điểm của AC và BD B. Giao tuyến là đường thẳng đi qua S và song song với BD C. Giao tuyến là đường thẳng đi qua S và song song với AC D. Giao tuyến là đường thẳng đi qua S và song song với AB, CD Câu 22: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh để thành lập đội văn nghệ ? A. 504 B. 30240 C. 252 D. 120 Câu 23: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Hàm số y = t an x là hàm số chẵn B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì T = 2p C. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì T = 2p D. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn Câu 24: Trường THPT Phú Bình có 13 lớp khối 10, 13 lớp khối 11. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 10 lớp đi tập đồng diễn. Tính xác suất sao cho 10 lớp được chọn có ít nhất một lớp khối 11. 10 5321 5311449 286 A. B. C. D. 13 6785 5311735 5311735 2 1 Câu 25: Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân có u 1 = ,q = - . 3 2 1025 1025 341 341 A. B. - C. - D. 2304 2304 768 768 Câu 26: Cho (u n ) là cấp số nhân biết u 1 = 2, q = - 3 . Viết 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó. A. 2, 6, 18, 54, 162 B. 2, 6, 18, 54, 162 C. 2, 6, 18, 54, 162 D. 2, 6, 18, 54, 162 Câu 27: Tìm số nghiệm của phương trình 2 cos x - 1 = 0 trên (- 2p;2p) ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 28: Một nhóm có 7 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh này theo một hàng dọc? A. 720 B. 360 C. 7 D. 5040 PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 học sinh để thành lập đội văn nghệ. Tính xác suất sao cho 5 học sinh được chọn có ít nhất 4 nữ. Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SA và SB. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); b) Chứng minh rằng đường thẳng HK song song với mặt phẳng (SCD). Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình cos2 2x + 2(sin x + cos x ) 3 - 3 sin 2x - 3 = 0 . Trang 3/4 Mã đề thi 203
- HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 203
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1
6 p | 115 | 8
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 532
6 p | 76 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 2 - Mã đề 02
7 p | 24 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 2 - Mã đề 01
14 p | 49 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 1 - Mã đề 01
6 p | 60 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 3
11 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 1
9 p | 91 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Bình Thạnh Trung
15 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 2
6 p | 105 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chu Văn An
11 p | 72 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Giồng Thị Đam
5 p | 76 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Cao Lãnh 2
6 p | 79 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 3
8 p | 41 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 1
13 p | 45 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đỗ Công Tường
6 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đốc Binh Kiều
12 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Hòa Bình
8 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 1 - Mã đề 02
7 p | 58 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn