ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học<br />
Môn TOÁN Lớp 11 – Nâng cao<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
Đề số 1<br />
Câu I: (3đ) Giải các phương trình sau :<br />
1) (1đ)<br />
3) (1đ)<br />
<br />
<br />
3 <br />
2) (1đ) 2cos2 x 3 cos2 x 0<br />
4 <br />
<br />
<br />
3tan2 x 1 3 tan x 1 0<br />
1 cot 2 x <br />
<br />
1 cos2 x<br />
sin 2 2 x<br />
<br />
Câu II: (2đ)<br />
<br />
<br />
1) (1đ) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x 2 <br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
1 <br />
, biết: Cn0 2Cn1 An2 109 .<br />
4<br />
x <br />
<br />
2) (1đ) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thoả<br />
mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn<br />
tổng của ba chữ số cuối một đơn vị.<br />
Câu III: (2đ) Trên một giá sách có các quyển sách về ba môn học là toán, vật lý và hoá học, gồm 4<br />
quyển sách toán, 5 quyển sách vật lý và 3 quyển sách hoá học. Lấy ngẫu nhiên ra 3 quyển sách. Tính<br />
xác suất để:<br />
1) (1đ) Trong 3 quyển sách lấy ra, có ít nhất một quyển sách toán.<br />
2) (1đ) Trong 3 quyển sách lấy ra, chỉ có hai loại sách về hai môn học.<br />
Câu IV: (1đ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x 1)2 (y 2)2 4 . Gọi f là phép biến<br />
1 3<br />
hình có được bằng cách sau: thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ v ; , rồi đến phép vị tự tâm<br />
2 2<br />
<br />
4 1<br />
M ; , tỉ số k 2 . Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép biến hình f.<br />
3 3<br />
<br />
Câu V: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm<br />
của tam giác SAB và SAD.<br />
1) (1đ) Chứng minh: MN // (ABCD).<br />
2) (1đ) Gọi E là trung điểm của CB. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt<br />
phẳng (MNE).<br />
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
1<br />
<br />
SBD :. . . . . . . . . .<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học<br />
Môn TOÁN Lớp 11 – Nâng cao<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
Đề số 1<br />
<br />
Câu<br />
I<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
3 tan2 x 1 3 tan x 1 0 tan x 1 hoaëc tan x <br />
tan x 1 x <br />
<br />
tan x <br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
0,25<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
3<br />
PT 1 cos 2 x <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
3 cos2 x 0 1 sin2 x 3 cos2 x 0 sin 2 x 3 cos2 x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sin 2 x sin<br />
3<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 x k 2<br />
x k<br />
<br />
<br />
<br />
3 6<br />
4<br />
sin 2 x sin <br />
<br />
3<br />
6<br />
<br />
2 x 5 k 2<br />
x 7 k<br />
<br />
<br />
3<br />
6<br />
12<br />
<br />
ĐK: sin 2 x 0 x l<br />
<br />
Điểm<br />
(3đ)<br />
0,50<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
cos2 x 1 cos2 x<br />
PT 1 <br />
<br />
sin 2 2 x cos2 x sin 2 x 1 cos2 x<br />
2<br />
sin 2 x<br />
sin 2 x<br />
<br />
0,50<br />
<br />
sin 2 x 1<br />
sin 2 x 1 sin 2 x cos2 x 1 0 <br />
sin 2 x cos2 x 1<br />
sin 2 x 1 2 x <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
k 2 x <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
k (thoả điều kiện)<br />
<br />
x k (loaïi)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sin 2 x cos2 x 1 sin 2 x sin <br />
x k (thoả đk)<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
4<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
4<br />
II<br />
1<br />
<br />
ĐK: n 2; n ;<br />
12<br />
<br />
Cn0<br />
<br />
2Cn1<br />
<br />
12<br />
2 1 <br />
x<br />
<br />
<br />
C12k x 2<br />
<br />
4<br />
x <br />
<br />
k0<br />
24 6 k 0 k 4<br />
<br />
12 k<br />
<br />
<br />
<br />
109 1 2n n(n 1) 109 n 12<br />
<br />
x 4 k <br />
<br />
12<br />
<br />
C12k x 246k<br />
<br />
0,25<br />
(2đ)<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
k 0<br />
<br />
Vậy số hạng không chứa x là<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
An2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
4<br />
C12<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
495<br />
<br />
Gọi số cần tìm là a1a2 a3 a4 a5 a6 .<br />
Theo đề ra, ta có:<br />
a1 a2 a3 a4 a5 a6 1 2 a1 a2 a3 a1 a2 a3 a4 a5 a6 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2 a1 a2 a3 21 1 a1 a2 a3 11<br />
<br />
+TH 1: a1 ; a2 ; a3 2;4;5 thì a4 ; a5 ; a6 1;3;6 nên có (1.2!).(3!) = 12 (số)<br />
+TH 2: a1 ; a2 ; a3 2;3;6 thì a4 ; a5 ; a6 1;4;5 nên có (1.2!).(3!) = 12 (số)<br />
2<br />
<br />
0,50<br />
<br />
+TH 1: a1; a2 ; a3 1;4;6 thì a4 ; a5 ; a6 2;3;5 nên có (1.2!).(3!) = 12 (số)<br />
Theo quy tắc cộng, ta có: 12 + 12 + 12 = 36 (số)<br />
III<br />
1<br />
<br />
A là biến cố “Trong 3 quyển sách lấy ra, có ít nhất một quyển sách toán”.<br />
A là biến cố “Trong 3 quyển sách lấy ra, không có quyển sách toán nào”.<br />
P( A ) <br />
<br />
C83<br />
3<br />
C12<br />
<br />
<br />
<br />
0,50<br />
<br />
14<br />
55<br />
<br />
P ( A) 1 P ( A ) 1 <br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
(2đ)<br />
<br />
14 41<br />
<br />
55 55<br />
<br />
B là biến cố “Trong 3 quyển sách lấy ra, có đúng hai loại sách về hai môn học”<br />
<br />
0,50<br />
0,50<br />
<br />
B C41C52 C42C51 C41C32 C42C31 C52C31 C51C32 145<br />
P B <br />
<br />
145<br />
3<br />
C12<br />
<br />
<br />
<br />
29<br />
44<br />
<br />
0,50<br />
<br />
IV<br />
<br />
(1đ)<br />
Gọi I là tâm của (C) thì I(1; 2) và R là bán kính của (C) thì R = 2.<br />
3 7<br />
1 3<br />
Gọi A là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo vectơ v ; , suy ra A ; <br />
2 2<br />
2 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
4 1<br />
<br />
Gọi B là tâm của (C’) thì B là ảnh của A qua phép vị tự tâm M ; tỉ số k 2<br />
3 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
x B 2 x A x M <br />
3 . Vậy B 5 ; 20 <br />
nên : MB 2 MA <br />
<br />
<br />
14<br />
3 3 <br />
y 2y y <br />
A<br />
M<br />
B<br />
3<br />
<br />
Gọi R’ là bán kính của (C’) thì R’ = 2R = 4<br />
<br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy (C ') : x y <br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
20 <br />
16<br />
3 <br />
<br />
0,25<br />
<br />
V<br />
<br />
(2đ)<br />
S<br />
<br />
G<br />
N<br />
<br />
0,50<br />
<br />
Q<br />
<br />
M<br />
J<br />
<br />
A<br />
<br />
K<br />
D<br />
<br />
P<br />
<br />
I<br />
O<br />
<br />
F<br />
<br />
B<br />
E<br />
<br />
1<br />
<br />
C<br />
<br />
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và AD, ta có:<br />
0,50<br />
<br />
SM 2 SN<br />
<br />
MN / / IJ<br />
SI<br />
3 SJ<br />
Mà IJ ( ABCD ) nên suy ra MN // (ABCD).<br />
<br />
2<br />
<br />
0,50<br />
<br />
+ Qua E vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại F, cắt AD tại K.<br />
+ KN cắt SD tại Q, KN cắt SA tại G; GM cắt SB tại P.<br />
Suy ra ngũ giác EFQGP là thiết diện cần dựng.<br />
HẾT<br />
3<br />
<br />
0,50<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học<br />
Môn TOÁN Lớp 11 – Nâng cao<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
Đề số 2<br />
Câu I: (3đ) Giải các phương trình sau :<br />
1) (1đ) sin3 x 3 cos3x 1<br />
2x <br />
<br />
2 3 cos x 2sin<br />
<br />
3) (1đ)<br />
<br />
2 cos x 1<br />
<br />
2) (1đ) 4 cos3 x 3 2 sin2 x 8cos x<br />
<br />
<br />
2 4 1<br />
<br />
Câu II: (2đ)<br />
n<br />
<br />
1) (1đ) Tìm hệ số của x<br />
<br />
31<br />
<br />
<br />
1 <br />
1<br />
trong khai triển của x 2 , biết rằng Cnn Cnn1 An2 821 .<br />
2<br />
x <br />
<br />
<br />
2) (1đ) Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn có<br />
năm chữ số khác nhau và trong năm chữ số đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ này không đứng<br />
cạnh nhau.<br />
Câu III: (2đ) Có hai cái hộp chứa các quả cầu, hộp thứ nhất gồm 3 quả cầu màu trắng và 2 quả cầu màu<br />
đỏ; hộp thứ hai gồm 3 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 quả<br />
cầu. Tính xác suất để :<br />
1) (1đ) Trong 4 quả cầu lấy ra, có ít nhất một quả cầu màu trắng.<br />
2) (1đ) Trong 4 quả cầu lấy ra, có đủ cả ba màu: trắng, đỏ và vàng.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu IV: (1đ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 y 1 9 . Gọi f là phép biến<br />
4 1<br />
<br />
1 3<br />
<br />
hình có được bằng cách sau: thực hiện phép đối xứng tâm M ; , rồi đến phép vị tự tâm N ; ,<br />
3 3<br />
2 2<br />
tỉ số k 2 . Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép biến hình f .<br />
Câu V: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD // BC, AD > BC). Gọi M là một<br />
điểm bất kỳ trên cạnh AB ( M khác A và M khác B). Gọi ( ) là mặt phẳng qua M và song song với<br />
SB và AD.<br />
1) (1đ) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( ). Thiết diện này là hình gì ?<br />
2) (1đ) Chứng minh SC // ( ).<br />
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
1<br />
<br />
SBD :. . . . . . . . . .<br />
<br />
ÑAÙP AÙN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học<br />
Môn TOÁN Lớp 11 – Nâng cao<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
Đề số 2<br />
Câu<br />
I<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
(3đ)<br />
0,50<br />
<br />
<br />
1<br />
3<br />
1<br />
<br />
<br />
sin3 x <br />
cos3 x sin 3x sin<br />
2<br />
2<br />
2<br />
3<br />
6<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3x k 2<br />
x k<br />
3 6<br />
6<br />
3<br />
<br />
<br />
3x 5 k 2<br />
x 7 k 2<br />
<br />
<br />
3<br />
6<br />
18<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
pt 4 cos3 x 6 2 sin x cos x 8cos x cos x 2cos2 x 3 2 sin x 4 0<br />
cos x 0<br />
<br />
2<br />
2sin x 3 2 sin x 2 0 (*)<br />
<br />
cos x 0 x <br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x k 2<br />
<br />
2<br />
sin<br />
x<br />
<br />
4<br />
(*) <br />
sin x <br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
2<br />
x k 2<br />
sin x 2 (lo¹i)<br />
<br />
4<br />
1<br />
<br />
Điều kiện: cos x x k 2<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
pt 2 3 cos x 1 cos x 2 cos x 1 sin x 3 cos x 0 tan x 3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,50<br />
<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
k<br />
<br />
Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của pt là: x <br />
<br />
4<br />
k<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
(2đ)<br />
<br />
ĐK: n 2; n <br />
Cnn Cnn1 <br />
<br />
n n 1<br />
1 2<br />
An 821 1 n <br />
821 n2 n 1640 0 n 40<br />
2<br />
2<br />
<br />
31<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
40<br />
<br />
40<br />
40<br />
<br />
1 <br />
k 40 k 2 k<br />
k 403k<br />
x<br />
C40<br />
x<br />
x 2 C40 x<br />
x <br />
<br />
k 0<br />
k 0<br />
40 3k 31 k 3<br />
<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
tan x 3 x <br />
<br />
II<br />
1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
C40<br />
<br />
9880<br />
Vậy hệ số của x là<br />
+ Số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau và có đúng hai chữ số lẻ có:<br />
5C52C42 4! 4C52C313! 6480 (số)<br />
+ Số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau và có đúng hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau có<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,50<br />
<br />
5 A52 3 A42 4 A52 2 3 3120 (số)<br />
<br />
Suy ra có: 6480 – 3120 = 3360 (số)<br />
III<br />
1<br />
<br />
0,25<br />
(2đ)<br />
0,25<br />
<br />
C52 C72 210<br />
<br />
2<br />
<br />