Trường THPT Hồng Ngự 1; Người soạn: Ngô Thành Tài; Số điện thoại: 0919880602.<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
MÔN TOÁN 12<br />
Câu 1: Hàm số y x3 3x 3 nghịch biến trên khoảng nào?<br />
A. 1;2 .<br />
B. ; .<br />
C. 1; .<br />
<br />
D. 1;1 .<br />
<br />
Câu 2: Cho hàm số f ( x) x 4 2 x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. f ( x) đạt cực đại tại x 0 .<br />
B. f ( x) đạt cực đại tại x 1 .<br />
C. giá trị cực đại của f ( x) bằng –1<br />
D. f ( x) chỉ có 2 điểm cực trị.<br />
<br />
x 1<br />
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
x 1<br />
A. đồ thị (C) có tiệm cận đứng x 1 .<br />
B. đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 1 .<br />
C. đồ thị (C) có tiệm cận đứng x 1 .<br />
D. đồ thị (C) có tiệm cận ngang y 2 .<br />
<br />
Câu 3: Cho hàm số y <br />
<br />
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) x 4 2 x 2 1 bằng bao nhiêu?<br />
A. 1.<br />
B. 0.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 5: Hàm số nào sau đây có đúng 1 cực trị?<br />
A. y x 3 3 x 2 4 . B. y x 4 x 2 .<br />
<br />
C. y x 4 2 x 2 .<br />
<br />
D. y <br />
<br />
x2<br />
.<br />
1 x<br />
<br />
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y x3 3 x 2 3 x tại điểm có hoành độ bằng 1 có hệ số<br />
góc bằng bao nhiêu?<br />
A. 0.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. –1.<br />
Câu 7: Parabol y x 2 2 x cắt đường cong y x3 3 x 2 2 x 1 tại bao nhiêu điểm?<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 0<br />
Câu 8: Cho hàm số y f ( x ) xác định và liên tục trên khoảng a; b và điểm x0 a; b .<br />
Nếu tồn tại số h 0 sao cho f ( x) f x0 , x x0 h; x0 h \ x0 thì:<br />
A. f ( x) đạt cực đại tại f x0 .<br />
C. f ( x0 ) là giá trị cực tiểu.<br />
<br />
B. f ( x) đạt cực tiểu tại x0 .<br />
D. f ( x) đạt cực đại tại x0 .<br />
<br />
Câu 9: Cho hàm số y f ( x) đồng biến trên nữa khoảng a; b . Khẳng định nào sau đây là<br />
khẳng định đúng?<br />
A. f ( x) f ( a), x a; b .<br />
B. f ( x) f ( a), x a; b .<br />
C. f ( x) 0, x a; b .<br />
<br />
D. f ( x) 1, x a; b .<br />
<br />
Câu 10: Hình nào sau đây là thể hiện đồ thị của hàm số y x 4 2 x 2 ?<br />
4<br />
<br />
y<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
-3<br />
<br />
A.<br />
<br />
-2 -1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
y<br />
<br />
3<br />
1<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-3<br />
<br />
. B.<br />
<br />
-2 -1<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
<br />
y<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
-3<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
-2 -1<br />
<br />
-1<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
-2<br />
<br />
3<br />
<br />
-3<br />
<br />
-3<br />
<br />
. C.<br />
<br />
-4<br />
<br />
y<br />
<br />
3<br />
<br />
. D.<br />
<br />
-2 -1<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 11: Biểu thức A a a 5 a với a 0 được viết dưới dạng A a k . Tìm giá trị của k.<br />
<br />
Trường THPT Hồng Ngự 1; Người soạn: Ngô Thành Tài; Số điện thoại: 0919880602.<br />
<br />
A. k <br />
<br />
3<br />
.<br />
5<br />
<br />
B. k <br />
<br />
13<br />
.<br />
10<br />
<br />
C. k <br />
<br />
8<br />
.<br />
5<br />
<br />
Câu 12: Rút gọn biểu thức B 22 log 2 a với a 0 .<br />
A. B 2a .<br />
B. B a 2 .<br />
C. B a .<br />
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y log3 x .<br />
1<br />
x<br />
.<br />
.<br />
A. y <br />
B. y <br />
C. y x ln 3 .<br />
x ln 3<br />
ln 3<br />
Câu 14: Giải phương trình ln x ln 2 x ln 2 .<br />
A. x 1 .<br />
B. x 2 .<br />
C. x 1 .<br />
<br />
D. k <br />
<br />
17<br />
.<br />
10<br />
<br />
D. B a 2 .<br />
<br />
D. y <br />
<br />
3x<br />
.<br />
ln 3<br />
<br />
D. x e .<br />
<br />
Câu 15: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.<br />
a3<br />
3a3<br />
3a3<br />
3a3<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A. V <br />
B. V .<br />
C. V <br />
D. V <br />
3<br />
6<br />
12<br />
4<br />
Câu 16: Tính thể tích V khối lập phương biết độ dài đường chéo của nó bằng 3 3 .<br />
A. V 9 .<br />
B. V 81 3 .<br />
C. V 27 .<br />
D. V 3 3 .<br />
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a; Cạnh bên bằng a 2 . Tính<br />
thể tích V của khối chóp đã cho.<br />
6 3<br />
6 3<br />
6 3<br />
2 3<br />
a .<br />
a .<br />
a .<br />
a .<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V <br />
D. V <br />
6<br />
3<br />
2<br />
6<br />
Câu 18: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại C, có AC 2 . Khi miền tam<br />
giác ABC quay quanh cạnh BC tạo thành khối nón. Tính diện tích xung quanh S của khối<br />
nón đó.<br />
A. S 4 .<br />
B. S 2 .<br />
C. S 2 .<br />
D. S .<br />
Câu 19: Trong không gian, cho miền hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi M, N<br />
lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN, ta<br />
được một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ đó.<br />
A. V 4 .<br />
B. V 2 .<br />
C. V .<br />
D. V 8 .<br />
Câu 20: Tính diện tích S của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a.<br />
a2<br />
.<br />
A. S 4 a 2 .<br />
B. S 3 a 2 .<br />
C. S a 2 .<br />
D. S <br />
4<br />
Câu 21: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 1;2 ?<br />
A. y x3 3x 2 .<br />
Câu 22: Hàm số y <br />
A. h 2 .<br />
<br />
B. y x3 3x 2 .<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x 1<br />
.<br />
x 1<br />
<br />
D. y x 4 3x 2 .<br />
<br />
1 3<br />
x x đạt cực đại và cực tiểu lần lượt tại x1 , x2 . Tính h x1 x2 .<br />
3<br />
2<br />
B. h 2 .<br />
C. h .<br />
D. h 1 .<br />
3<br />
<br />
Câu 23: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó?<br />
x 1<br />
1<br />
.<br />
.<br />
A. y x3 3x 2 9 x . B. y <br />
C. y x 4 3x 2 .<br />
D. y x <br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
Trường THPT Hồng Ngự 1; Người soạn: Ngô Thành Tài; Số điện thoại: 0919880602.<br />
<br />
Câu 24: Hàm số y <br />
A. 1<br />
<br />
x 1<br />
x2 4<br />
B. 2<br />
<br />
có bao nhiêu tiệm cận?<br />
C. 3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 25: Hai đường cong y x 4 2 x 2 2 và y x 3 2 x 2 2 cắt nhau tại hai điểm<br />
A x1; y 1 , B x2 ; y2 . Tính T y1 y2 .<br />
A. T 7 .<br />
B. T 10 .<br />
C. T 1 .<br />
D. T 4 .<br />
Câu 26: Cho đường cong (C ) : y <br />
điểm của (C) và .<br />
A. –1.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
x 1<br />
có tiếp tuyến : y x 1 . Tìm hoành độ tiếp<br />
x<br />
C. 0.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
Câu 27: Cho hàm số y f ( x) x 2sin x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. f ( x ) đồng biến trên .<br />
B. f ( x ) nghịch biến trên .<br />
2<br />
2<br />
.<br />
.<br />
C. f ( x) đạt cực đại tại x <br />
D. f ( x) đạt cực tiểu tại x <br />
3<br />
3<br />
<br />
x2 3<br />
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y <br />
trên đoạn 0;1 .<br />
x 1<br />
433<br />
12<br />
.<br />
A. max y 2 .<br />
B. max y 3 .<br />
C. max y <br />
D. max y .<br />
0;1<br />
0;1<br />
0;1<br />
0;1<br />
250<br />
7<br />
Câu 29: Cho 2 số thực dương a, b, với a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
1<br />
A. log a a b 2 log a b .<br />
B. log a a b log a b .<br />
2<br />
1<br />
C. log a a b 1 2log a b .<br />
D. log a a b log a log b .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
log<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 30: Biểu thức A 2 2 2 được viết lại dưới dạng A 3 . Tìm .<br />
2<br />
<br />
3<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. 3 .<br />
3<br />
2<br />
5<br />
Câu 31: Giải phương trình 9 x 3.6 x 9.4 x1 0 .<br />
A. x 1 .<br />
<br />
B. x 1 .<br />
<br />
C. x 0 .<br />
<br />
D. x <br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB 2a , AD 4a , AA ' 3a . Gọi<br />
M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Tính thể tích V của khối tứ diện A ' CMN .<br />
A. V 3a 3 .<br />
B. V 9a 3 .<br />
C. V a 3 .<br />
D. V 2a 3 .<br />
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. cạnh bên CS tạo với đáy một<br />
6V<br />
.<br />
góc 60 0. Gọi thể tích của khối S.ABCD là V. Tính tỉ số<br />
a3<br />
A. 2<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 6.<br />
Câu 34: Trong không gian, cho một tam giác ABC cân tại A có BC 2a và đường cao AH.<br />
Quay tam giác ABC quanh trục AH tạo thành hình nón. Biết thể tích khối nón đó bằng a 3 ,<br />
tính góc ở đỉnh của hình nón.<br />
<br />
Trường THPT Hồng Ngự 1; Người soạn: Ngô Thành Tài; Số điện thoại: 0919880602.<br />
<br />
A. 450 .<br />
<br />
B. 900 .<br />
<br />
C. 600 .<br />
<br />
D. 750 .<br />
<br />
Câu 35: Gọi (T) là hình trụ ngoại tiếp hình lập phương (H); V1và V2 lần lượt là thể tích của<br />
(T) và (H). Tính tỉ số V1:V2.<br />
A.<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
D.<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 36: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 3 3x 2 m 2 m có ba nghiệm<br />
thực phân biệt.<br />
1<br />
A. 1 m 0 .<br />
B. 1 m 1 .<br />
C. 4 m 0 .<br />
D. 1 m .<br />
2<br />
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 ( m 1) x 2 xm 2 nghịch<br />
biến trên khoảng 1;3 .<br />
<br />
1<br />
A. m .<br />
3<br />
<br />
1<br />
C. 3 m .<br />
3<br />
<br />
B. m 3 .<br />
<br />
D. m 3 .<br />
<br />
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 4 2mx 2 m2 có ba điểm cực<br />
nhỏ hơn 3.<br />
A. 3 m 0 .<br />
B. m 0 .<br />
C. 9 m 0 .<br />
D. m 9 .<br />
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y <br />
<br />
y x 1 tại hai điểm phân biệt.<br />
7<br />
<br />
A. m .<br />
B. m .<br />
4<br />
4<br />
<br />
C. m 1 .<br />
<br />
mx 2<br />
cắt đường thẳng<br />
xm<br />
<br />
D. m .<br />
4<br />
<br />
Câu 40: Cho đồ thị (C ) : y x3 3 x 2 9 x . Gọi A, B là hai điểm thuộc (C) lần lượt có hoành<br />
độ là a, b, với a b . Tìm điều kiện của a, b để tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với<br />
nhau.<br />
A. b 2 a .<br />
B. b 2 a .<br />
C. b a .<br />
D. b 3 a .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
Câu 41: Cho hàm số f ( x) 2 x.3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. f ( x) f<br />
<br />
x x <br />
<br />
B. f x 2 1 f 2 x , x .<br />
<br />
x.<br />
<br />
C. f ( x ) 1 log 2 3 x 0 .<br />
Câu 42: Giải phương trình 4 x<br />
x1<br />
<br />
2<br />
<br />
2 x<br />
<br />
D. f ( x ) 1 x 1 .<br />
2x<br />
<br />
2<br />
<br />
2x<br />
<br />
2 0 ta được hai nghiệm phân biệt x1 và x2 .<br />
<br />
x2<br />
<br />
Tính tổng S 2 2 .<br />
A. S 2 .<br />
<br />
B. S <br />
<br />
5<br />
.<br />
4<br />
<br />
C. S <br />
<br />
1<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. S 2 .<br />
<br />
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng V. Gọi M, N, P, Q lần<br />
lượt là trung điểm của AB, AD, BD và CC ' . Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ theo V.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. V .<br />
B.<br />
C. V .<br />
D. V .<br />
V.<br />
8<br />
48<br />
16<br />
12<br />
<br />
Trường THPT Hồng Ngự 1; Người soạn: Ngô Thành Tài; Số điện thoại: 0919880602.<br />
<br />
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B; mặt bên (SAC) vuông góc<br />
với đáy; mặt bên SBC là tam giác đều cạnh bằng a và tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích<br />
V của khối chóp S.ABC.<br />
1<br />
1<br />
3 3<br />
3 3<br />
a .<br />
a .<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V a 3 .<br />
D. V a 3 .<br />
16<br />
4<br />
16<br />
24<br />
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh đều nhau. Gọi hình nón ngoại<br />
tiếp hình chóp S.ABCD có thể tích là<br />
<br />
1<br />
A. V a 3 .<br />
3<br />
<br />
B. V <br />
<br />
2 3<br />
a .<br />
3<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.<br />
C. V <br />
<br />
2 3<br />
a .<br />
6<br />
<br />
D. V a 3 .<br />
<br />
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2 mx 2 m 2 có ba<br />
điểm cực trị A, B, C thuộc đường tròn đường kính bằng 1.<br />
A. m 4 .<br />
B. m 3 .<br />
C. m 1 .<br />
D. m 2 .<br />
Câu 47: Vận động viên chạy và bơi phối hợp:<br />
Có một cái hồ rộng 50m, dài 200m. Một vật<br />
động viên chạy phối hợp với bơi (bắt buộc cả<br />
hai) cần đi từ góc này qua góc đối diện bằng<br />
cách cả chạy và bơi (đường mầu đỏ) như hình<br />
vẽ. Hỏi rằng sau khi chạy được bao xa (quãng<br />
đường x) thì nên nhảy xuống bơi để đến đích<br />
nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là 1,5 m/s,<br />
vận tốc chạy là 4,5m/s.<br />
A. x 182,3m .<br />
B. x 152,3m .<br />
C. x 183,3m .<br />
D. x 197,5m .<br />
Câu 48: Ông A gởi số tiền 100 triệu đồng (VND) vào một ngân hàng kì hạn 1 năm với lãi<br />
suất 6,8%/năm theo phương thức lãi kép. Đến đáo hạn lần thứ nhất, ông A gởi thêm 20 triệu<br />
đồng để sớm đạt được mục tiêu 300 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu năm thì ông A thực hiện<br />
được mục tiêu của mình, giả sử lãi suất các năm đều không đổi?<br />
A. 15 năm.<br />
B. 14 năm.<br />
B<br />
80m<br />
C<br />
C. 13 năm.<br />
D. 16 năm.<br />
K<br />
<br />
Câu 49: Hình bên mô tả ao nước nuôi cá tra<br />
của một cái ao. Cứ 10 ngày thì thay ½ nước cũ.<br />
Hỏi lượng nước một lần thay là bao nhiêu?<br />
A. 1827 m3.<br />
B. 1890 m 3.<br />
C. 1773 m3<br />
D. 1882 m 3.<br />
<br />
1,5m<br />
<br />
J<br />
<br />
30m<br />
1,8m<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
78m<br />
<br />
F<br />
<br />
G<br />
<br />
28m<br />
I<br />
E<br />
<br />
Câu 50: Một bể tắm nước nóng có hình dạng<br />
được mô tả như hình bên, bên trên là một hình trụ có đường kính 2,6m độ<br />
sâu 4,5dm, bên dưới là một hình trụ có đường kính 2m, độ sâu 4,0dm. Biết<br />
hai hình trụ đó đồng tâm ở một đáy và mực nước thấp hơn miệng bể 1dm.<br />
Tính lượng nước trong bể tắm trên.<br />
A. 3115 lít.<br />
B. 3646 lít.<br />
C. 2801 lít.<br />
D. 1161 lít.<br />
<br />
H<br />
<br />