TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1<br />
Người biên soạn : Phạm Hữu Căng<br />
Điện thoại : 01675744 377<br />
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ 1 LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12<br />
3<br />
2<br />
Câu 1. Hỏi hàm số y 2 x 3 x 1 nghịch biến trên khoảng nào?<br />
A. 1;1<br />
B. ; 1<br />
C. 1; <br />
D.<br />
<br />
; <br />
<br />
Câu 2. Hỏi hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0; <br />
A. y x 4 x 2 1<br />
<br />
B. y x 4 x 2 1<br />
<br />
C. y x 4 2 x 2 1<br />
<br />
D. y x 3 x 2 x 1<br />
<br />
x m2<br />
đồng biến trên các khoảng ; 4 và 4; khi :<br />
x4<br />
m 2<br />
B. <br />
C. 2 m 2<br />
D. 2 m 2<br />
m 2<br />
<br />
Câu 3. Hàm số y <br />
m 2<br />
<br />
A. <br />
m 2<br />
Câu 4.<br />
<br />
A. y <br />
Câu 5.<br />
<br />
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau:<br />
<br />
x 3<br />
x 1<br />
<br />
B. y <br />
<br />
x2<br />
x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x 2<br />
x 1<br />
<br />
D. y <br />
<br />
x2<br />
x 1<br />
<br />
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau:<br />
<br />
A. y x 4 x 2 6<br />
<br />
B. y x 4 x 2 1<br />
<br />
C. y x 4 2 x 2 1<br />
<br />
D. y x 4 x 2 6<br />
<br />
Câu 6. Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 .<br />
Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD.<br />
Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Khi đó thể tích khối lăng trụ đã cho<br />
là:<br />
<br />
3a 3<br />
18<br />
<br />
A.<br />
<br />
2a 3<br />
B.<br />
3<br />
<br />
a3<br />
C.<br />
2<br />
<br />
3a 3<br />
D.<br />
2<br />
<br />
Câu 7. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y x 4 x 3x 2 là:<br />
A. 3 và -1<br />
<br />
B.<br />
<br />
4<br />
và -1<br />
3<br />
<br />
C. 3 và -<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
D. và -<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
Câu 8. Cho hàm số y x 4 2(m 2) x 2 m 2 5m 5 có đồ thị (Cm ) . (Cm ) có cực đại và cực<br />
tiểu tạo thành tam giác vuông khi giá trị của m bằng:<br />
A. m = 0<br />
B. m = 1<br />
C. m = 2<br />
D. m = 3<br />
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm. Diện<br />
tích xung quanh của hình trụ là<br />
A. S xq 70 (cm2 )<br />
B. S xq 71 (cm2 )<br />
C. S xq 72 (cm2 )<br />
D. S xq 73 (cm 2 )<br />
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, AD = 2, Gọi M, N lần lượt là trung điểm<br />
của AB và CD. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể<br />
tích bằng:<br />
A. V 4 <br />
B. V 8 <br />
C. V 16 <br />
D. V 32 <br />
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2AD = 2, Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt<br />
quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Hệ thức nào sau<br />
đây là đúng<br />
A. V1 V2<br />
B. V2 2V1<br />
C. V1 2V2<br />
D. 2V1 3V2<br />
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 – 2sinxcosx là :<br />
<br />
A. 1<br />
<br />
B.3<br />
<br />
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y =<br />
<br />
A.<br />
<br />
1<br />
5<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
x<br />
trên nữa khoảng (-2;4] là :<br />
x2<br />
2<br />
4<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y =<br />
A. 0<br />
<br />
B.<br />
<br />
9<br />
e2<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
ln 2 x<br />
trên đoạn [ 1;e3]<br />
x<br />
9<br />
C. 3<br />
e<br />
<br />
D.<br />
<br />
4<br />
e2<br />
<br />
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ( 2 +<br />
A. <br />
B. (- ; -4)<br />
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 2 x<br />
<br />
A. {1;2}<br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 10<br />
<br />
3 )x < ( 2 - 3 )4 là:<br />
C. R \{- 4}<br />
<br />
D. R<br />
<br />
1 là :<br />
<br />
B. {-5;2}<br />
<br />
C.{-5;-2}<br />
<br />
D. {2;5}<br />
<br />
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x 2 tại điểm có tung độ bằng 2 là:<br />
A. x 4 y 3 0<br />
B. 4 x y 1 0<br />
C. x 4 y 6 0<br />
D. x 4 y 2 0<br />
Câu 18: Tại điểm M (2; 4) thuộc đồ thị hàm số y <br />
<br />
ax 2<br />
, tiếp tuyến của đồ thị song song<br />
bx 3<br />
<br />
với đường thẳng 7x y 5 0 . Các giá trị thích hợp của a và b là:<br />
A. a 1, b 2<br />
B. a 2, b 1<br />
C. a 3, b 1<br />
D. a 1, b 3<br />
4<br />
2<br />
Câu 19: Phương trình x x m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:<br />
1<br />
4<br />
<br />
1<br />
1<br />
C. m 0<br />
D. m <br />
4<br />
4<br />
Câu 20: Đồ thị hàm số y ( x 1)( x 2 2mx m2 2m 2) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt<br />
<br />
A. m 0<br />
<br />
B. 0 m <br />
<br />
khi:<br />
A. 1 m 3<br />
B. m 1, m 3<br />
C. m 1<br />
D. m 0<br />
Câu 21. Cho hàm số y 2 x 1 , có đồ thị (C). Tìm k để đường thẳng y kx 2k 1 cắt (C) tại<br />
x 1<br />
<br />
2 điểm phân biệt A, B cách đều trục hoành.<br />
A. k 1<br />
B. k 2<br />
Câu 22. Đồ thị hàm số y <br />
A. 2<br />
<br />
C. k 3<br />
<br />
D. k 3<br />
<br />
2<br />
có mấy đường tiệm cận?<br />
x3<br />
<br />
B. 1<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
D. Vô số<br />
<br />
Câu 23. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào có đường tiệm cận ngang?<br />
x2 2 x 2<br />
x 1<br />
2x 3<br />
A. y <br />
B. y <br />
C. y <br />
D. y x 4 4 x<br />
2<br />
x2<br />
x<br />
Câu 24. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệm cận đứng?<br />
2x 3<br />
2x 3<br />
1<br />
2x 3<br />
A. y 2<br />
B. y <br />
C. y <br />
D. y 2<br />
x 2<br />
x2<br />
x<br />
x 1<br />
Câu 25. Nếu 3 kích thước của khối hộp tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu<br />
<br />
lần?<br />
A. 27<br />
<br />
B. 9<br />
<br />
Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có AA ' <br />
<br />
C. 8<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
a 10<br />
, AC a 2, BC a, 1350. Hình<br />
ACB<br />
4<br />
<br />
chiếu vuông góc của C ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Thể tích của<br />
khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng:<br />
A.<br />
<br />
a3 6<br />
8<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 6<br />
24<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 6<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 6<br />
2<br />
<br />
Câu 27. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu:<br />
A. hình chóp tam giác (tứ diện)<br />
B. hình chóp ngũ giác đều<br />
C. hình chóp tứ giác<br />
D. hình hộp chữ nhật<br />
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA (ABCD)<br />
và SA =a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a<br />
<br />
a3 3<br />
A.<br />
2<br />
<br />
a3 3 3<br />
B.<br />
2<br />
<br />
a3 3<br />
D.<br />
3<br />
<br />
a3<br />
C.<br />
2<br />
<br />
Câu 29. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và đường chéo<br />
tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.<br />
1<br />
3<br />
<br />
A. V a3<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
B V a3<br />
<br />
C. V 4a3<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
D. V a3<br />
<br />
Câu 30. Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên<br />
A. y x3 3x 1<br />
<br />
y<br />
<br />
3<br />
<br />
B. y x 3x 1<br />
C. y x3 3x 1<br />
<br />
1<br />
<br />
D. y x3 3x 1<br />
<br />
x<br />
<br />
O<br />
<br />
Câu 31. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số<br />
<br />
A. y <br />
<br />
2x 3<br />
x 1<br />
<br />
B. y <br />
<br />
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y e x<br />
A. y x 2e x<br />
<br />
2<br />
<br />
2x 5<br />
x 1<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
C. x 4 2 x 2 +5<br />
<br />
D. y <br />
<br />
2x 3<br />
x 1<br />
<br />
là:<br />
<br />
B. y 2 x 1 .e x<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
C. y 2 x.e x<br />
<br />
2 1<br />
<br />
D. y 2 x.e x<br />
<br />
Câu 33. Đạo hàm của hàm số y log(3 x 1) là:<br />
A.<br />
<br />
1<br />
(3x 1) ln10<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
(3x 1) ln10<br />
<br />
C.<br />
<br />
10<br />
3x 1<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
3x 1<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 34. Cho log a b 3 . Khi đó giá trị của biểu thức log<br />
<br />
A.<br />
<br />
3 1<br />
32<br />
<br />
B.<br />
<br />
3 1<br />
<br />
C.<br />
<br />
b<br />
a<br />
<br />
a<br />
là:<br />
b<br />
3 1<br />
<br />
D.<br />
<br />
3 1<br />
32<br />
<br />
Câu 35. Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo hình thức trả<br />
góp với lãi suất 2,5%/tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số tiền, số tiền còn lại ông sẽ trả<br />
dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông B<br />
phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua<br />
theo hình thức trả góp như trên thì số tiền phải trả nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết<br />
rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông B hoàn nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn)<br />
A. 1.628.000 đồng<br />
<br />
B. 2.325.000 đồng<br />
<br />
C. 1.384.000 đồng<br />
<br />
D. 970.000 đồng<br />
<br />
Câu 36. Đồ thị như hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây:<br />
<br />
3<br />
A. y <br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
B. y log 3 x<br />
2<br />
<br />
1<br />
C. y <br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
D. y log 1 x<br />
2<br />
<br />