TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH A<br />
Người biên soạn:<br />
Nguyễn Văn Duyên, SĐT: 0946605998<br />
Nguyễn Hữu Tân, SĐT: 0919159281<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2016-2017<br />
Môn thi: TOÁN - Lớp 12<br />
Ngày thi:<br />
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Đề gồm có 05 trang)<br />
<br />
Câu 1: Cho hàm số y <br />
A. min y <br />
1;2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau<br />
2x 1<br />
<br />
B. max y 0<br />
<br />
C. min y <br />
3;5<br />
<br />
1;0<br />
<br />
11<br />
4<br />
<br />
D. max y <br />
1;1<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 2: Cho hàm số y x 3 4 x 2 5 x 17 . Hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 . Khi đó tổng<br />
bằng ?<br />
A. 5<br />
B. 8<br />
C. 5<br />
D. 8 .<br />
Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
y x 3 3 x 2 9 x 35 trên đoạn 4;4 .<br />
A. M 40; m 41 ;<br />
B. M 15; m 41 ;<br />
C. M 40; m 8 ;<br />
D. M 40; m 8.<br />
3<br />
2<br />
Câu 4: Các khoảng đồng biến của hàm số y x 3 x 1 là:<br />
A. ;0 ; 2; <br />
B. 0; 2 <br />
C. 0;2<br />
D.<br />
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 3 x 2 2 là:<br />
2 50 <br />
<br />
A. 2;0 <br />
Câu 6: Cho hàm số y <br />
<br />
C. 0; 2 <br />
<br />
B. ; <br />
3 27 <br />
<br />
50 3 <br />
<br />
D. ; .<br />
27 2 <br />
<br />
3x 1<br />
. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
1 2x<br />
<br />
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;<br />
<br />
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 ;<br />
<br />
3<br />
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y <br />
2<br />
<br />
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.<br />
<br />
Câu 7: Cho hàm số y 1 x 3 m x 2 2m 1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?<br />
3<br />
<br />
A. m 1 thì hàm số có hai điểm cực trị;<br />
B. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;<br />
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.<br />
D. m 1 thì hàm số có cực trị;<br />
Câu 8: Khoảng đồng biến của hàm số y 2 x x 2 là:<br />
A. ;1<br />
B. (0 ; 1)<br />
C. (1 ; 2 )<br />
D. 1; <br />
Câu 9: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y <br />
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.<br />
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {1}<br />
1<br />
<br />
2x 1<br />
là đúng?<br />
x 1<br />
<br />
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; <br />
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; <br />
Câu 10: Giá trị của m để hàm số y mx 4 2 x 2 1 có ba điểm cực trị là.<br />
A. m 0<br />
B. m 0<br />
C. m 0<br />
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y 5 4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.<br />
A. 9<br />
B. 3<br />
C. 1<br />
<br />
D. m 0<br />
D. 0<br />
<br />
1<br />
trên đoạn [1 ; 2] bằng .<br />
2x 1<br />
26<br />
10<br />
14<br />
24<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
5<br />
3<br />
3<br />
5<br />
2x 1<br />
Câu 13: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br />
đi qua điểm M(2 ; 3) là.<br />
xm<br />
<br />
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 1 <br />
<br />
A. 2<br />
B. – 2<br />
Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 0<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
-2<br />
- 2<br />
<br />
O<br />
<br />
2<br />
<br />
-2<br />
<br />
4<br />
<br />
A. y x 3x<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
B. y x 4 3 x 2<br />
4<br />
<br />
C. y x 4 2x 2<br />
<br />
D. y x 4 4x 2<br />
<br />
Câu 15: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3 x 1 . Với giá trị nào của m thì phương trình<br />
x 3 3 x m 0 có ba nghiệm phân biệt.<br />
3<br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
-1<br />
O<br />
-1<br />
<br />
A. 1 m 3<br />
<br />
B. 2 m 2<br />
<br />
C. 2 m 2<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 m3<br />
<br />
Câu 16. Cho hàm số y x 3 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:<br />
A. 0<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
3<br />
2<br />
Câu 17. Số giao điểm của đường cong y x 2 x x 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 0<br />
2<br />
<br />
Câu 18. Cho đường cong y x 3 3 x 2 3 x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại<br />
giao điểm của (C) với trục tung là:<br />
A. y 8 x 1<br />
B. y 3 x 1<br />
C. y 8 x 1<br />
D. y 3 x 1<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 19. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x 1 tại điểm có hoành độ x0 = 1 bằng:<br />
A. -2<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
D. Đáp số khác<br />
<br />
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 4 tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là:<br />
x 1<br />
<br />
A. y = - x - 3<br />
B. y = - x + 2<br />
C. y = x -1<br />
3<br />
2<br />
Câu 21: Giá trị của m để hàm số y x x mx 5 có cực trị là.<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
C. m <br />
D. m <br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
2<br />
Câu 22: Giá trị của m để hàm số y x 2 x mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là .<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 1<br />
D. m 1<br />
<br />
A. m <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
D. y = x + 2<br />
<br />
Câu 23. Cho hàm số y <br />
<br />
B. m <br />
<br />
3<br />
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là<br />
2x 1<br />
<br />
A. 0<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
3<br />
2<br />
Câu 24: Cho hàm số y = x - 3x + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt<br />
khi<br />
A. -3 < m < 1<br />
B. 3 m 1<br />
C. m > 1<br />
D. m < -3<br />
3<br />
2<br />
Câu 25. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 5 x 7 x 3 là:<br />
A. 1;0 <br />
<br />
B. 0;1<br />
<br />
7 32 <br />
C. ;<br />
<br />
<br />
<br />
3 27 <br />
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a 2 , AC = a 3 , cạnh<br />
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.<br />
<br />
A.<br />
<br />
a3 2<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
3 27 <br />
<br />
7 32<br />
D. ; .<br />
<br />
<br />
<br />
a3 2<br />
6<br />
<br />
C. a3 2<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 2<br />
2<br />
<br />
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt<br />
phẳng đáy và SB = a 5 .Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a<br />
a3 3<br />
A.<br />
2<br />
<br />
a3 3<br />
B.<br />
6<br />
<br />
a3 3<br />
C. a 3<br />
D.<br />
3<br />
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên SA vuông<br />
góc với mặt phẳng đáy và SC = a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a<br />
2a 3<br />
2a 3<br />
a3<br />
3<br />
A.<br />
B.<br />
C. 2a<br />
D.<br />
3<br />
5<br />
3<br />
Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a. Tính<br />
3<br />
<br />
thể tích khối chóp S.ABC theo a.<br />
<br />
3<br />
<br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AC=a 3 ,<br />
cạnh A/B = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ theo a là :<br />
A.<br />
<br />
a3 6<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 6<br />
6<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC= a 2 ,<br />
mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 .Tính thể tích khối lăng trụ theo a.<br />
a3 6<br />
A.<br />
18<br />
<br />
a3 6<br />
B.<br />
6<br />
<br />
a3 6<br />
C.<br />
3<br />
<br />
a3 3<br />
D.<br />
2<br />
<br />
Câu 32: Cho lăng trụ ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3 , hình chiếu vuông<br />
góc của A/ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, cạnh A/A hợp với mặt<br />
đáy (ABC) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.<br />
A. 2a 3<br />
B. 6a 3<br />
C. 3a 3<br />
D. a3<br />
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Gọi I là trung điểm SC. Tính thể tích khối chóp I.ABCD theo a.<br />
A.<br />
<br />
a3<br />
18<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3<br />
3<br />
<br />
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy.Biết SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính khoảng cách từ điểm A<br />
đến mặt phẳng (SBC) theo a.<br />
A.<br />
<br />
a 5<br />
15<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 15<br />
15<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 5<br />
5<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 15<br />
5<br />
<br />
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, cạnh bên SA<br />
vuông góc với mặt phẳng đáy và I trung điểm AB. Biết SA a ,tính khoảng cách từ điểm B đến<br />
mặt phẳng (SOI) theo a.<br />
A.<br />
<br />
a 2<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 3<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 6<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 15<br />
2<br />
<br />
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với đáy một<br />
góc bằng 45o .Tính thể tích khối chóp S.ABCD và thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp<br />
theo a<br />
8a 3 . 2<br />
a3 . 2<br />
2 a3 . 2<br />
8 a 3 . 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 37: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện<br />
có diện tích bằng 6a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.<br />
A. Sxq a2<br />
B. Sxq 6 a2<br />
C. Sxq 6a2<br />
D. Sxq 3 a2<br />
Câu 38: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện<br />
tích toàn phần<br />
của hình nón đã cho<br />
<br />
4<br />
<br />
A. Stp (2 2 2) a2<br />
<br />
B. Stp ( 2 2) a2 C.<br />
<br />
Stp (2 2 2)a2<br />
<br />
D. Stp ( 2 2)a2<br />
<br />
Câu 39: Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy, SAO 600 . Tính độ dài<br />
đường sinh l của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD<br />
A. l a 2<br />
B. l a 3<br />
C. l a 6<br />
D. l 2a<br />
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện<br />
tích của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ đã cho.<br />
<br />
a2 6<br />
3<br />
<br />
a2 6<br />
a2 3<br />
C. Sxq 2<br />
3<br />
3<br />
x 2 x 2<br />
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số y 7<br />
là:<br />
<br />
A. Sxq <br />
<br />
A. y / 7 x<br />
/<br />
<br />
y 7<br />
<br />
x2 x 2<br />
<br />
x 2<br />
<br />
( x 1) ln 7<br />
<br />
D. Sxq <br />
<br />
a2 3<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
(2 x 1) ln 7.<br />
<br />
C. y 7 x<br />
/<br />
<br />
2<br />
<br />
B. Sxq 2<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2<br />
<br />
D. y / 7 x<br />
<br />
(7 x 1) ln 7<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2<br />
<br />
(2 x 7) ln 7.<br />
<br />
Câu 42: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br />
A. Hàm số y = loga x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +∞)<br />
B. Hàm số y = loga x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞)<br />
C. Hàm số y = loga x (0 < a 1) có tập xác định là R<br />
D. Đồ thị các hàm số y = loga x và y = log1 x (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục<br />
a<br />
<br />
hoành.<br />
Câu 43: Hàm số y = ln x 2 5x 6 có tập xác định là:<br />
A. (0; +∞)<br />
<br />
B. (-∞; 0)<br />
<br />
C©u 44: Giải ph¬ng tr×nh: 2x<br />
<br />
C. (2; 3)<br />
2<br />
<br />
x 4<br />
<br />
<br />
<br />
D. (-∞; 2) (3; +∞)<br />
<br />
1<br />
:<br />
16<br />
<br />
A. <br />
B. {2; 4}<br />
C. 0; 1<br />
D. 2; 2<br />
C©u 45: Giải ph¬ng tr×nh: log2 x x 6 cã tËp nghiÖm lµ:<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 2; 5<br />
D. <br />
C©u 46: Cho a log15 3 . Hãy biểu diễn log25 15 theo a:<br />
3<br />
5<br />
B.<br />
5(1 a)<br />
3(1 a)<br />
Câu 47: Nếu a log2 3 và b log2 5 thì<br />
1 1<br />
1<br />
A. log2 6 360 a b<br />
3 4<br />
6<br />
1 1<br />
1<br />
C. log2 6 360 a b<br />
2 3<br />
6<br />
<br />
A.<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
2(1 a)<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
5(1 a)<br />
<br />
1 1<br />
1<br />
2 6<br />
3<br />
1 1<br />
1<br />
D. log2 6 360 a b<br />
6 2<br />
3<br />
x<br />
x 1<br />
C©u 48: Giải bÊt ph¬ng tr×nh: 4 2 3 lµ:<br />
A. 1; 3<br />
B. 2; 4<br />
C. log2 3; 5<br />
D.<br />
<br />
B. log2 6 360 a b<br />
<br />
5<br />
<br />
; log2 3<br />
<br />