intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Trãi

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT Nguyễn Trãi. Giải đề kiểm tra giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi và hình thành kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Trãi

Trường THPT NGUYỄN TRÃI<br /> Người biên soạn: Trần Phong Lưu<br /> Số điện thoại: 0914444978<br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12<br /> NĂM HỌC: 2015-2016<br /> THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT<br /> NỘI DUNG ĐỀ<br /> Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  (trên toàn trục)<br /> x<br /> x<br /> A. y <br /> B. y <br /> C. y  1  3 x  3 x 2  x 3<br /> 2<br /> 2<br /> 1 x<br /> 1 x<br /> <br /> D. y  tan x<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 2: Hoành độ các điểm cực trị của hàm số y  x 3 1  x  là:<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> B. 0; ;1<br /> C. ;1<br /> D. 0;1<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 3: Cho  C  : y  x 3  3 x 2  2 . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị (C) là:<br /> A.(0;-2)<br /> B. (0;2)<br /> C. (2;-2)<br /> D. (2;2)<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 4: Hàm số y  x  ax  x  1 luôn đồng biến trên  khi:<br /> A. 0;<br /> <br /> A. a  3<br /> <br /> B. a  3<br /> <br /> C. a  3<br /> <br /> D. a  3<br /> <br /> Câu 5: Số nghiệm của phương trình x 3  3 x  m  0 là:<br /> A.0<br /> B.1<br /> C.2<br /> D.3<br /> 1<br /> Câu 6: Hàm số y  x3  mx 2   2m  3 x  5 có cực trị và xCĐ.xCT < 0 khi:<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A. m  <br /> B. m  <br /> C. m  <br /> D. m  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 7: Hàm số y   x  3 x  2 . Khi đó hàm số đồng biến trong khoảng:<br /> A.  1;1<br /> B.  0;3 <br /> C.  ;0  và 1; <br /> D.  2;0 <br /> Câu 8: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  3 x  1<br /> là:<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. y  10 x  3 B. y  10 x  3 C. y   10 x  3<br /> D. y   10 x  3<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 1<br /> Câu 9: Hàm số y   x 4  2 x 2  5 có khoảng nghịch biến là:<br /> 4<br /> A.  ; 2  và  0;2 <br /> B.  1;0  và 1; <br /> C.  2;0  và  2; <br /> <br /> D.  ;0  và 1; <br /> <br /> 1 4<br /> x  3 x 2  5 có hoành độ các điểm cực trị là:<br /> 2<br /> B. 0<br /> C.  3;0; 3<br /> D. Cả A, B, C đều sai.<br /> <br /> Câu 10: Hàm số y <br /> A.  3; 3<br /> <br /> Trang 1<br /> <br /> mx  3<br /> nghịch biến trên từng khoảng xác định khi:<br /> xm2<br /> A. 3  m  1<br /> B. m  3  m  1 C. 3  m  1<br /> D. m  3  m  1<br /> 6  2x<br /> Câu 12:Phương trình các tiệm cận của  C  : y <br /> là:<br /> 3 x<br /> A. x  3; y  2<br /> B. x  3; y  2<br /> C. x  2; y  3<br /> D. x = -2; y = 3.<br /> 2<br /> x 1<br /> Câu 13: Phương trình các tiệm cận của  C  : y  2<br /> là:<br /> x 1<br /> A. x  1; y  1<br /> B. x  1; y  1<br /> C. Không có tiệm cận đứng; y  1<br /> D. x  1; x  1; y  1<br /> 2<br /> x  x 1<br /> Câu 14: Hàm số y <br /> có khoảng đồng biến là:<br /> x 1<br /> A.  ; 2  và  0; <br /> B.  2;0 <br /> Câu 11: Hàm số y <br /> <br /> C.  ; 1 và  1;  <br /> <br /> D. Một kết quả khác.<br /> <br /> 1 3 3 2<br /> x  x  2 x  1 trên đoạn  0;3 là:<br /> 3<br /> 2<br />  5<br />  5 5<br /> A.  ;  <br /> B.  0;3<br /> C. 1; <br /> D.   ; <br />  2<br />  2 2<br /> Câu 16: Tổng các hoành độ giao điểm của đồ thị (d): y  2x  5 và (C): y  x 3  3x 2  1 là:<br /> A.0<br /> B.1<br /> C.2<br /> D.-3<br /> 2x  2<br /> Câu 17: Số giao điểm của đồ thị (P): y   x 2  4x  3 và (H): y <br /> là:<br /> x2<br /> A.0<br /> B.1<br /> C.2<br /> D.3<br /> x2<br /> Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của (C): y <br /> tại điểm có hoành độ bằng 2 là:<br /> x 1<br /> A. y  3x  10<br /> B. y  3x  10<br /> C. y  3x  10<br /> D. y  3x  10<br /> x 1<br /> Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của (C): y <br /> tại giao điểm với trục hoành là:<br /> x 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. y    x  1<br /> B. y    x  1<br /> C. y   x  1<br /> D. y   x  1<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của (C): y  x  3x  2 song song với đường thẳng (d):<br /> y  3x là:<br /> A. y  3x  3<br /> B. y  3x  1<br /> C. y  3x  3<br /> D. y  3x  1<br /> x 1<br /> Câu 21: Số điểm thuộc đồ thị (C): y <br /> có toạ độ nguyên là:<br /> x 1<br /> A.2<br /> B.4<br /> C.6<br /> D.8<br /> x 1<br /> Câu 22: Cho (C): y <br /> . Tìm mệnh đề đúng:<br /> x 1<br /> A.Đồ thị có tiệm cận ngang y  2<br /> Câu 15: Tập giá trị của hàm số y <br /> <br /> Trang 2<br /> <br /> B.Đồ thị có tâm đối xứng là I(-1;2)<br /> C.Hàm số nghịch biến trong 2 khoảng xác định của nó.<br /> D.Đồ thị có đúng 2 điểm có toạ độ nguyên.<br /> Câu 23: Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số:<br /> x<br /> <br /> A. y   x 3  3 x 2  2 B. y   x 3  3 x 2  2<br /> 3<br /> 2<br /> y'<br /> 3<br /> 2<br /> C. y  x  3 x  2<br /> D. y  x  3x  2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> y<br /> <br /> Câu 24: Đồ thị hàm số y  4 x 3  6 x 2  1 có dạng:<br /> A<br /> B<br /> y<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> -2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> -3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> Câu 25: Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  2 có dạng:<br /> A<br /> B<br /> y<br /> <br /> C<br /> <br /> y<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> y<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> D<br /> y<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> -3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> -4<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -2<br /> -3<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> -3<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> <br /> -4<br /> <br /> 3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> <br /> 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> Câu 26: Tập xác định của hàm số y  ln  9  x 2  là:<br /> A.  ; 3  3;   B.  ; 3   3;  <br /> <br /> D.  3;3<br /> <br /> C.  3;3<br /> <br /> Câu 27: Nếu f  x   x.e  x thì f '  1 bằng:<br /> A.e<br /> B.2e<br /> C.e – 1<br /> 2 x<br /> Câu 28: Nếu y  x .e thì y '' 2 y ' y bằng:<br /> A. e  x<br /> B. e  x<br /> C. 2e x<br /> Câu 29: Nghiệm thực của phương trình log 2 x  log 2  x  6   log 2 7<br /> A. x  1<br /> B. x  1<br /> C. x  7<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> D.e + 1<br /> D. 2 xe  x<br /> là:<br /> D. x  7<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 30: Nghiệm thực của phương trình 2  3<br /> <br />   2  3<br /> <br /> A. x  1; x  1<br /> <br /> C. x   2; x  2 D. x   3; x  3<br /> <br /> B. x  2; x  2<br /> 3<br /> <br />  4 là:<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> Câu 31: Nếu a 4  a 5 và log b    log b   thì:<br /> 2<br /> 3<br /> A. a  1; b  1<br /> B. 0  a  1; b  1<br /> C. a  1;0  b  1<br /> Câu 32: Giá trị của biểu thức a<br /> <br /> 4 log<br /> <br /> a2<br /> <br /> 5<br /> <br /> D. 0  a  1;0  b  1<br /> <br /> (với 0  a  1 ) bằng:<br /> Trang 3<br /> <br /> A.5<br /> B.25<br /> C.625<br /> D.125.<br /> Câu 33: Nếu log12 6  a và log12 7  b thì:<br /> a<br /> a<br /> a<br /> b<br /> A. log 2 7 <br /> B. log 2 7 <br /> C. log 2 7 <br /> D. log 2 7 <br /> 1 a<br /> 1 b<br /> 1 b<br /> 1 a<br /> Câu 34: Cho biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ (1 ngày đêm). Sau 1,5 ngày<br /> đêm, 250 gam chất đó sẽ còn lại là:<br /> 125<br /> 125<br /> 250<br /> 125<br /> A.<br /> (gam)<br /> B.<br /> (gam)<br /> C.<br /> (gam)<br /> D.<br /> (gam)<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 4 2<br /> Câu 35: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở<br /> khu rừng đó là 4% mỗi năm. Vậy sau 5 năm, số mét khối gỗ của khu rừng đó là:<br /> A. 4.105.45 m3<br /> B. 4.105.10, 45 m3<br /> C. 4.105.1,045 m3<br /> D. 4.105.1,045 m3<br /> Câu 36: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng<br /> (ABCD). Gọi I, O lần lượt là trung điểm của SC, BD. Qua phép đối xứng mặt (COI), ta có:<br /> A. A  S<br /> B. A  C<br /> C. A  A<br /> D. A  D<br /> Câu 37: Xác định câu sai trong các câu sau:<br /> A. Một đa diện đều có tất cả các mặt là những đa giác đều có cùng số cạnh.<br /> B. Nếu mỗi đỉnh của đa diện có cùng số cạnh thì đa diện đó là đa diện đều.<br /> C. Hai đa diện bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.<br /> D. Nếu đa diện được chia thành nhiều đa diện bé hơn thì thể tích đa diện bằng tổng các thể tích<br /> cá đa diện bé ấy.<br /> Câu 38: Khối đa diện đều nào sau đây có mỗi mặt không phải là tam giác đều?<br /> A. Khối 12 mặt đều<br /> B. Khối 20 mặt đều<br /> C. Khối 8 mặt đều<br /> D. Tứ diện đều.<br /> Câu 39: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA<br /> vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC bằng:<br /> 6 3<br /> 6 3<br /> 6 3<br /> 6 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> 2<br /> 4<br /> 8<br /> 24<br /> Câu 40: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy<br /> ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC bằng:<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> 4<br /> 8<br /> 12<br /> 24<br /> Câu 41: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông ABCD và SA vuông góc đáy<br /> ABCD và cạnh bên SC hợp với đáy một góc 30o.Biết SC = 2a. Thể tích khối chóp SABCD<br /> bằng:<br /> 1<br /> 1<br /> 1 3<br /> a<br /> A. a3<br /> B. a 3<br /> C. a 3<br /> D.<br /> 2<br /> 6<br /> 12<br /> Câu 42: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy<br /> ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)<br /> là:<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 6<br /> Trang 4<br /> <br /> Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy (ABC)<br /> một góc 600. Thể tích chóp đều SABC bằng:<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> 3<br /> 6<br /> 9<br /> 12<br /> Câu 44: Cho khối chóp đều SABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên bằng a 3 .<br /> Thể tích khối chóp SABCD là :<br /> 10 3<br /> 10 3<br /> 10 3<br /> 3 10 3<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 4<br /> 6<br /> 2<br /> Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC<br /> = a 2 và biết A'B = 3a. Thể tích khối lăng trụ này bằng:<br /> 2 3<br /> 3 3<br /> a<br /> a<br /> A. 2a 3<br /> B. 3a 3<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 46: Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam<br /> giác vuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón<br /> tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón này là:<br /> A. 5 <br /> B. 10 <br /> C. 15 <br /> D. 20 <br /> Câu 47: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó<br /> diện tích toàn phần của hình trụ này là:<br /> A. 4  R2<br /> B.  R2<br /> C. 3  R2<br /> D. 5  R2<br /> Câu 48: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = 2a và vuông<br /> góc với mp(ABCD). Bán kính của mặt cầu nói trên bằng:<br /> A.<br /> <br /> a 6<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 6<br /> 4<br /> <br /> 6<br /> a<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6<br /> a<br /> 3<br /> <br /> Câu 49: Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1 cm,<br /> chiều dài 6 cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật kích thước<br /> 6 x 5 x 6 cm. Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp, Ta đượng kết quả nào trong 4 nội dung sau:<br /> A. Vừa đủ<br /> B. Thiếu 10 viên<br /> C. Thừa 10 viên<br /> D. Không xếp được<br /> Câu 50: Cho hình vuông ABCD hình tròn (O) nội tiếp hình vuông. Quay toàn bộ hình quanh<br /> đường trung trực của cạnh AB thì được hình trụ ngoại tiếp một mặt cầu. Khi đó, tỉ lệ thể tích<br /> của khối trụ và khối cầu bằng:<br /> A.2<br /> <br /> B.4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> ---HẾT---<br /> <br /> Trang 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2