intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Tam Nông

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT Tam Nông dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Tam Nông

I. CẤU TRÚC ĐỀ THI HKI<br /> <br /> Hàm số<br /> Mũ và<br /> lôgarit<br /> Hình học 12<br /> chương I,II<br /> Tổng<br /> <br /> NB<br /> 8<br /> 5<br /> <br /> TH<br /> 10<br /> 3<br /> <br /> VD<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> VDC<br /> 3<br /> <br /> Tổng<br /> 25<br /> 10<br /> <br /> 7<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 20<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 50<br /> <br /> II.NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> Trường THPT Tam Nông<br /> GV: Phan Văn Quí<br /> SĐT: 0984370778<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> MÔN: TOÁN – khối 12<br /> Thời gian: 90 phút ( không kể phát đề )<br /> <br /> Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x3  3 x 2  1 là:<br /> A. D   0; 4 <br /> B. D   0;  <br /> <br /> C. D  <br /> <br /> D. D   \ 1<br /> <br /> Câu 2: Tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  2 x 2 là:<br /> A.  1;0  và 1;  <br /> B.  ; 1 và  0;1<br /> C. 1;  <br /> <br /> D.  0;1<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:<br /> <br /> Số điểm cực trị của đồ thị trên là<br /> A. 2 điểm .<br /> B. 1 điểm.<br /> <br /> C. 3 điểm.<br /> x 1<br /> là:<br /> x 1<br /> C. y  1<br /> <br /> D. không có<br /> <br /> Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. x  1<br /> <br /> B. x  1<br /> <br /> Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> A. -5<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> D. y  1<br /> <br /> 3x  1<br /> trên  0; 2 là:<br /> x 3<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 6: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> B. 2<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> x 4 x2<br />   1 tại điểm có hoành độ x0  1 là:<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 7: Cho hàm số y  x3  x có đồ thị là (C). Số giao điểm của (C) với trục hoành là:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 8: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  8 x 2  9 là:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 0<br /> Câu 9: Cho a là một số dương, biểu thức<br /> A.<br /> <br /> 7<br /> a6<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 10: Hàm số y = 4 <br /> <br /> a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:<br /> <br /> 5<br /> a6<br /> <br /> 3<br /> 2 5<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> A.  2; 2 <br /> <br /> 2<br /> a3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6<br /> a5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 11<br /> a6<br /> <br /> có tập xác định là:<br /> <br /> B. (-: 2]  [2; +)<br /> <br /> C. R<br /> <br /> D. R\{-1; 1}<br /> <br /> Câu 11: log 1 3 a 7 (a > 0, a  1) bằng:<br /> a<br /> <br /> 7<br /> A. 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 12: Tập nghiệm của phương trình: 2 x<br /> A. <br /> <br /> 2<br /> <br />  x 4<br /> <br /> <br /> <br /> D. 4<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> 16<br /> <br /> C. 0; 1<br /> <br /> B. {2; 4}<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> D. 2; 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 13: Hàm số y = log 5 4x  x 2 có tập xác định là:<br /> A. (2; 6)<br /> <br /> B. (0; 4)<br /> <br /> C. (0; +)<br /> <br /> D. R<br /> <br /> Câu 14: Thể tích V của khối lập phương có cạnh a là:<br /> A. V  a 3<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. V  a3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. V  a3<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> Câu 15: Thể tích của khối nón tròn xoay có diện tích đáy B và chiều cao h là:<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> A. V  Bh<br /> <br /> B. V  Bh<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. V  Bh<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 3<br /> Bh<br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống<br /> thì thể tích khối chóp lúc đó là:<br /> A.<br /> <br /> V<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> V<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> V<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> V<br /> 27<br /> <br /> 1<br /> lần<br /> 3<br /> <br /> Câu 17: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối<br /> hộp tương ứng sẽ:<br /> A. tăng 2 lần<br /> B. tăng 4 lần<br /> C. tăng 6 lần<br /> D. tăng 8 lần<br /> Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA  (ABC) và SA  a 3 .<br /> Thể tích V của khối chóp S.ABC là:<br /> A.<br /> <br /> 3a 3<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3a 3<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a 3<br /> 6<br /> <br /> a2 3<br /> Câu 19: Cho khối trụ tròn xoay có diện tích đáy là<br /> và chiều cao là a .Thể tích V của<br /> 4<br /> <br /> khối trụ tròn xoay là:<br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 3<br /> 12<br /> <br /> Câu 20: Mặt cầu bán kính r có diện tích là:<br /> A. 4 r 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4 2<br /> r<br /> 3<br /> <br /> C. 2 r 2<br /> <br /> D.  r 2<br /> <br /> Câu 21. Phương trình: x3 +3x2 -2m= 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:<br /> A. m  2 0<br /> <br /> B. m  2 .<br /> <br /> C. 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1