TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC<br />
GV:Nguyễn Huy Hoàng<br />
ĐT:0939493891<br />
<br />
THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
<br />
( Đề có 5 trang )<br />
<br />
ax b<br />
(ad bc 0) Khẳng định nào sau đây sai<br />
cx d<br />
A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành và trục tung.<br />
B. Đồ thị có hai tiệm cận<br />
d<br />
C. Tập xác định của hàm số là D R \ <br />
c<br />
D. Hàm số không có cực trị<br />
<br />
Câu 1: Cho hàm số y <br />
<br />
Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số y x3 3x 2 4 là<br />
A. (2; )<br />
B. (0;2)<br />
C. (; 0)<br />
<br />
D. (0; )<br />
<br />
x2 x 1<br />
và y x 1 là<br />
x 1<br />
A. M( 1;0)<br />
B. M(2; 1)<br />
C. M (2;3)<br />
D. M(0;1)<br />
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC vuông góc nhau từng đôi. Có SA = a, SB = b,<br />
SC = c . Thể tích khối chóp S.ABCD là<br />
abc<br />
abc<br />
abc<br />
2abc<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
6<br />
9<br />
3<br />
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt<br />
A. y x3 3x 2 4x 1<br />
B. y x 4 2x2 1<br />
Câu 3: Giao điểm M của hai đồ thị hàm số y <br />
<br />
C. y x3 3x2 5<br />
<br />
D. y x 4 2x2 3<br />
<br />
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với<br />
đáy (ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích khối hộp<br />
chữ nhật này.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 6 3a3<br />
B. 16 6a<br />
C. 16a 2<br />
D. 16a 3<br />
3<br />
3<br />
9<br />
Câu 7: Tìm m để hàm số y x 3 3x 2 m đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ -1;1] là 0<br />
A. 4<br />
B. 0<br />
C. 2<br />
D. 2<br />
4<br />
2<br />
Câu 8: Cho hàm số y ax bx c với a.b 0 . Số điểm cực trị của hàm số là<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 1<br />
D. 2<br />
2x 4<br />
Câu 9: Gọi A , B là giao điểm của hai đồ thị hàm số y <br />
và y x 1. Trung điểm I<br />
x 1<br />
của AB là<br />
A. I(1;2)<br />
B. I(2;3)<br />
C. I(3;2)<br />
D. I(2; 1)<br />
x<br />
e<br />
<br />
Câu 10: Cho hàm số y ex e . Số nghiệm của phương trình y’ = 0 là :<br />
A. 1<br />
<br />
B. 0<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
Câu 11: Số nghiệm của phương trình 4x 3.2x 2 0 là<br />
1<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
A. 2<br />
<br />
B. vô số nghiệm<br />
3<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. 0<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 12: Cho hàm số y ax bx cx d (a 0) Khẳng định nào sau đây sai<br />
A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng<br />
B. Tập xác định của hàm số là R<br />
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành<br />
D. Hàm số luôn có cực trị<br />
<br />
1<br />
Câu 13: Tìm giá trị m để hàm số y x3 mx 2 (m2 m 1)x 1 đạt cực đại tại x = 1<br />
3<br />
A. m 2<br />
B. m 1<br />
C. m 2<br />
D. m 1<br />
Câu 14: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn 600 . Đường chéo lớn<br />
của đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Tính thể tích khối hộp .<br />
3<br />
A. a 3<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
B. a 6<br />
<br />
3<br />
C. a 6<br />
<br />
2<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
D. a 6<br />
<br />
2<br />
<br />
xm<br />
đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó<br />
x 1<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 1<br />
D. m 1<br />
Câu 16: Người ta cắt thanh nhôm dài a mét thành 4 đoạn để tạo nên khung cửa sổ hình chữ<br />
nhật . Trong các kiểu khung có thể tạo được thì khung có diện tích lớn nhất là<br />
a2 2<br />
a2 2<br />
a2 2<br />
a2 2<br />
(m )<br />
(m )<br />
(m )<br />
(m )<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
16<br />
8<br />
4<br />
2<br />
Câu 15: Tìm m để hàm số y <br />
<br />
Câu 17: Phương trình x 4 3x 2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br />
9<br />
3<br />
3<br />
9<br />
A. 0 m <br />
B. 1 m <br />
C. 1 m <br />
D. m 0<br />
4<br />
2<br />
2<br />
4<br />
Câu 18: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 4 mx 2 m 1 cắt trục hoành tại 4 điểm<br />
phân biệt<br />
A. m R<br />
B. m 1<br />
C. m 0<br />
D. 0 m 1<br />
m2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 19: Tìm giá trị m để đồ thị hàm số y <br />
A. m<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
x 1<br />
có tiệm cận đứng<br />
xm<br />
C. m 1<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
Câu 20: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c (a 0) Khẳng định nào sau đây sai<br />
A. Hàm số luôn có cực trị<br />
B. Tập xác định của hàm số là R<br />
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành<br />
D. Đồ thị hàm số luôn nhận trục tung làm trục đối xứng<br />
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác<br />
đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp là<br />
3<br />
3<br />
a3<br />
A.<br />
B. a 2<br />
C. a 3<br />
D. a 3<br />
6<br />
6<br />
6<br />
Câu 22:<br />
7<br />
8<br />
<br />
A. a<br />
<br />
a a a còn được viết dưới dạng<br />
5<br />
8<br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
B. a<br />
<br />
C. a<br />
<br />
Câu 23: Nghiệm của bất phương trình log2 x 3 log2 x 2 1 là:<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
<br />
a<br />
<br />
A. x 7<br />
<br />
C. 3 x 7<br />
<br />
B. 3 x 4<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. 1 x 4<br />
<br />
2x 1<br />
. Mệnh đề nào sao đây sai<br />
x 1<br />
A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận<br />
B. Điểm M(0;1) thuộc đồ thị hàm số<br />
C. Hàm số không có cực trị<br />
D. Hàm số nghịch biến trên R \ 1<br />
<br />
Câu 24: Cho hàm số y <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 25: Tập xác định của hàm số y x 2 x 2<br />
A. R\ 1,2<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
<br />
là:<br />
<br />
C. ; 1 2; D. 1; 2 <br />
<br />
B. R<br />
<br />
Câu 26: Hàm số y x 2 4x nghịch biến trên khoảng nào<br />
A. (0;4)<br />
B. (;2)<br />
C. (2; )<br />
<br />
D. (2; 4)<br />
<br />
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hệ số góc tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 3x2 2 là<br />
A. k = 3<br />
B. k = 4<br />
C. k = 1<br />
D. k = 2<br />
Câu 28: Đạo hàm cấp hai của hàm số y esin x<br />
A. cos2 x.esin x<br />
<br />
B. (sinx cos2x)esin x<br />
<br />
C. (cos2x sinx)esinx<br />
<br />
D. (cos2x)esinx<br />
<br />
Câu 29: Tìm m để phương trình x3 3x2 m 0 có 3 nghiệm phân biệt<br />
A. 0 m 2<br />
B. 4 m 0<br />
C. 4 m 0<br />
D. 0 m 2<br />
Câu 30: Cho hàm số y x3 3x 2 3x 1. Mệnh đề nào sao đây đúng<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1<br />
B. Hàm số nghịch biến trên R<br />
C. Hàm số đồng biến trên R<br />
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1<br />
Câu 31: Hàm số y x lnx đồng biến trên khoảng<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. ; <br />
e<br />
Câu 32: Cho hàm số y <br />
hai tiệm cận của (C) là<br />
A. 2<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
B. ; <br />
e<br />
<br />
<br />
C. (0;1)<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
D. 0; <br />
e<br />
<br />
2x 1<br />
có đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ điểm M trên (C) đến<br />
x 1<br />
B. 3<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 33: Số nghiệm của phương trình 3x 1 6x 2x<br />
A. 1<br />
B. 0<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a<br />
.Hình chiếu S lên (ABCD) là trung điểm H của AB. Cạnh bên SC tạo với đáy góc 450. Thể<br />
tích khối chóp S.ABCD là :<br />
3<br />
3<br />
a3<br />
2a3 2<br />
A.<br />
B.<br />
C. 2a<br />
D. a 3<br />
3<br />
3<br />
2<br />
3<br />
<br />
x4<br />
2x 2 1. Chọn mệnh đề đúng<br />
4<br />
A. Giá trị cự tiểu của hàm số là 1<br />
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2<br />
C. Giá trị cự đại của hàm số là 5<br />
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0<br />
<br />
Câu 35: Cho hàm số y <br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều cạnh bên là a 2 , chiều cao là a . Thể tích khối chóp<br />
là<br />
3<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D. a 3<br />
6<br />
8<br />
4<br />
12<br />
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Cạnh bên SA vuông<br />
góc với mặt đáy, SA = 2a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:<br />
A. S 24a2<br />
B. S 16a2<br />
C. S 6a2<br />
D. S 2a2<br />
Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa cạnh bên và đáy<br />
hình chóp là thì tan có giá trị là<br />
2<br />
6<br />
A.<br />
B. 2<br />
C.<br />
D. 6<br />
2<br />
3<br />
Câu 39: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B<br />
với BA = BC = a ,biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 600 .Tính thể tích khối lăng trụ.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 3a 3<br />
B. a<br />
C. 2 3a<br />
D. a 3<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Câu 40: Khối lăng trụ tứ giác đều có chiều cao a 3 và đáy lăng trụ nội tiếp trong hình tròn<br />
có bán kính a . Thể tích khối lăng trụ là<br />
a3 3<br />
A. a3 3<br />
B.<br />
C. 2a3 3<br />
D. a3 3<br />
6<br />
Câu 41: Hàm số y <br />
<br />
2x 2 x 1<br />
có tích các giá trị cực trị là<br />
x 1<br />
<br />
11<br />
3<br />
Câu 42: Cho lăng trụ xiên ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu<br />
của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp ABC .Cạnh bên tạo với đáy góc 60o<br />
.Tính thể tích lăng trụ .<br />
A. -7<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
B. 0<br />
<br />
3<br />
8a3 3<br />
B. a 3<br />
C.<br />
3<br />
12<br />
3<br />
Câu 43: Cho loga x, logb x . Khi đó logab x là<br />
<br />
3<br />
A. 16a 2<br />
<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
D. a 3<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
Câu 44: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình<br />
vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:<br />
<br />
a2 3<br />
13a2<br />
27a2<br />
B.<br />
C. a2 3<br />
D.<br />
2<br />
6<br />
2<br />
Câu 45: Diện tích xung quanh của hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a là:<br />
A.<br />
<br />
A. a2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a2<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
a2<br />
2<br />
<br />
D. 2a2<br />
<br />
Câu 46: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh góc vuông<br />
bằng 2a là:<br />
4<br />
<br />
8a3 2<br />
2a3 2<br />
2a3<br />
A. 2a 2<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và<br />
mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối nón ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.<br />
3<br />
<br />
a3 2<br />
A.<br />
6<br />
<br />
a3 6<br />
a3 2<br />
a3 6<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
12<br />
12<br />
4<br />
2x 3<br />
Câu 48: Hai đồ thị hàm số y <br />
và y 2x m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và<br />
x 1<br />
chỉ khi<br />
A. m 2 2<br />
B. 2 2 m 2 2<br />
C. m 2 2 m 2 2<br />
D. m 2 2<br />
Câu 49: Hàm số y 1 x 1 x đạt giá trị lớn nhất tại<br />
A. x 0<br />
B. x 1<br />
C. x 2<br />
Câu 50: Đơn giản biểu thức M lg log 1<br />
<br />
5<br />
<br />
D. x 1<br />
<br />
a a (với 0 a 1) ta được:<br />
<br />
3<br />
<br />
a<br />
<br />
A. 1<br />
<br />
B. lg3<br />
<br />
C.<br />
---- HẾT ----<br />
<br />
5<br />
<br />
7<br />
lga<br />
30<br />
<br />
D. – 1<br />
<br />