intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 326

Chia sẻ: Kiều Vi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 326 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 326

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)                  Mã đề thi 326 Họ, tên học sinh:..........................................................................SBD:…………. 3x − 5 Câu1: Cho hàm số  y = . Mệnh đề nào dưới đây sai? x A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. B. Đồ thị hàm số không cắt trục tung. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là  x = 0. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = 3. Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số  y = e −2 x +1 A.  y ' = −2 xe −2 x +1 B.  y ' = −2e −2 x C.  y ' = −2e −2 x +1 D.  y ' = 2e −2 x +1 Câu 3: Tìm tập xác định  D của hàm số  y = ( x 2 − 3x ) . −5 A.  D = ( 0; + )    B.  D = ( −�� ;0 ) ( 3; +�)   C.  D = R \ { 0;3} D.  D = R \ { 0} x−m Câu 4: Tìm giá trị của m để hàm số  y =  đồng biến trên từng khoảng xác định. x+2 A.  m < 2 B.  m > −2 C.  m < −2 D.  m −2 ln x − 1 Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số  y = . ln x + 1 2 2 ln x −2 2 A.  y ' = . B.  y ' = C.  y ' = . D.  y ' = . x ( ln x + 1) x ( ln x + 1) x ( ln x + 1) x ( ln x + 1) 2 2 2 Câu 6: Cho hình nón có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 6. Trong tất cả các khối trụ có một   đường tròn đáy nằm trên mặt đáy của hình nón, đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón   (khối trụ nội tiếp trong hình nón), thể tích khối trụ lớn nhất là: A.  27π . B.  32π C.  16π . D.  36π . Câu 7: Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a . A.  12π a 2 B.  π a 2 C.  2π a 2 D.  3π a 2 2x + 8 Câu 8: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =  . x −3 8 A.  x = 2, y = 3. B.  x = −3, y = 2. C.  x = 3, y = − . D.  x = 3, y = 2. 3 Câu 9: Tìm  m  để phương trình  25 x +1 = m 2 − 3m  có nghiệm. A.  0 < m < 3 . B.  m < 0, m > 3 . C.  m > 3 . D.  m 0, m 3 . Câu 10: Cho  a, b là các số dương và  a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ? 1 A.  a log a b = b .   B.  log a 1 = 1 .   C.  log a x  có nghĩa với  x ᄀ . D.  log a α = α . a Câu 11: Cho khối lăng trụ   ABC. A ' B ' C ' có thể  tích bằng  a 3 6 . Gọi M là trung điểm của  CC ' .  Tính khoảng cách từ  A ' đến mặt phẳng  ( MAB ) , biết rằng tam giác  MAB là tam giác đều cạnh  a . a 2 A.  a 6 B.  C.  2a 6 D.  4a 2 4 Câu12: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai mặt đối   diện của một hình lập phương có cạnh bằng a . A.  2π a 2 B.  π a 2 C.  π a 2 2 D.  2π a 2 2 Câu 13: Một khối trụ có bán kính đáy bằng  a  và chiều cao bằng  a 3 . Thể tích của khối trụ đó  là:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 326
  2. A.  π a 3 . B.  2π a 3 3 . C.  3π a 3 . D.  π a 3 3 . Câu 14: Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính  R = a  . Gọi A là điểm tùy ý trên (S), điểm H trên đoạn  OA sao cho   AH = 2OH . Mặt phẳng (P) qua H và vuông góc với OA cắt mặt cầu (S) theo một  đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C). 2a a 5 2a 2 a 10 A.  r = B.  r = C.  r = D.  r = 3 3 3 3 3x − 7 Câu 15: Cho hàm số  y =  , khẳng định nào sau đây là SAI: x+2 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ; −2 ) , ( −2; + ) . B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có tập xác định  D = R \ { −2} . Câu 16: Cho hàm số  y = − x 3 + 3x 2 − 1 có đồ thị như hình vẽ .  Số nghiệm của phương trình   ( − x 3 + 3 x 2 − 1) − 3 ( x3 − 3 x 2 + 1) + 1 = 0  là: 3 2 A.  5. B.  7. C.  9. D.  3. Câu 17: Số giao điểm của đường thẳng  d : y = 1 và đồ thị hàm số  (C ) : y = x 3 − 4 x 2 − x + 5 là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Hàm số  y = −2 x 3 + 3x 2 + 2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ;0 ) . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ;0 ) , ( 1; + ) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( 0;1) D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ;0 ) , ( 1; + ) Câu 19: Tìm tập xác định  D của hàm số  y = log ( x 2 + 3 x ) . A.  D = ( −�� ;0 ) ( 3; +�)  B.  D = ( −�; −3] �[ 0; +�)     C.  D = ( 3;0 ) D.  D = ( −�; −3) �( 0; +�) Câu 20: Giải phương trình  log 2 x − 4 log 4 x = 5 . A.  x = 502 . B.  x = 250 . C.  x = 225 D.  x ��. Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích  V . Gọi G là trọng tâm của  V tam giác SAD. Gọi  V1  là thể tích của khối chóp  S .BDG , tính tỷ số  1 . V V 2 V 1 V 1 V 3 A.  1 = . B.  1 = . C.  1 = . D.  1 = V 3 V 3 V 6 V 4 Câu 22: Hàm số nào sau đây có đồ thị nằm phía trên trục hoành? A.  y = − x 4 + 2 x 2 + 5.    B.  y = 2 x 4 − 3x 2 + 1.    C.  y = 2 x 3 + 3x 2 + 5 x + 1. D.  y = x 4 − 5 x 2 + 7 Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x 3 + 3x 2 − 9 x − 4  trên đoạn  [ 0; 2] là: A.  max y =1 B.  max y = −2 C.  max y=2 D.  max y = −4 [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] Câu 24: Hàm số  y = − x 4 + 8 x 2 + 2017  nghịch biến trên mỗi khoảng: A.  ( −2;0 ) , ( 2; + ) .     B.  ( − ; −2 ) , ( 0; 2 )     C.  ( − ; −2 ) , ( 2; + ). D.  ( − ;0 ) , ( 2; + )                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 326
  3. Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số  y = x ln 2 x A.  y ' = ln 2 x + 2 ln x. B.  y ' = ln 2 x − 1. C.  y ' = ln 2 x + 2. D.  y ' = ln 2 x + 1. Câu 26: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a,  SB = a 5  và  SA vuông góc  với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. a3 5 2a 3 4a 3 a3 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = 3 3 3 3 1 �π 3π � Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số  y =  trên khoảng  � ; �là: cos x �2 2 � 3 A.  −1 B.  − C.  −2 D.  2 2 Câu 28: Tìm nghiệm của phương trình  log5 ( x + 2 ) = −1 . 9 11 A.  x = −1 B.  x = − C.  x = −7 D.  x = 5 5 Câu 29: Cho khối lăng trụ đều  ABC. A ' B ' C '  có đáy bằng a, cạnh bên bằng  a 3 . Tính thể tích  V của khối lăng trụ đã cho. a3 3 3a 3 3a 3 A.  V = . B.  V = a 3 3 C.  V = . D.  V = . 2 2 4 Câu 30: Cho khối chóp tứ  giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng  a 3 . Tính thể  tích V của khối chóp đã cho. 2a 3 a 3 10 a 3 10 a3 5 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = 3 2 6 6 1 Câu 31: Tìm nghiệm của phương trình  23 x+1 = . 32 4 A.  x = −2 B.  x = 3 C.  x = 2 D.  x = 3 Câu 32: Một khối nón có diện tích đáy bằng  25π cm 2  và thể  tích bằng  25π cm3 . Tính chiều cao  của khối nón đó. A.  h = 12cm . B.  h = 6cm . C.  h = 4cm . D.  h = 3cm . Câu 33: Tìm tất cả  các giá trị  của m để   hàm số   y = mx + 4 ( m − 9 ) x − 2017 có đúng một điểm  4 2 2 cực đại. A.  −3 < m < 3 B.  m < −3 C.  0 m < 3 D.  m > −3 Câu 34:  Cho tam giác ABC đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.  Diện tích xung quanh của hình nón đó là: π a2 3 π a2 A.  2π a 2  . B.  . C.    . D.  π a 2  . 2 2 Câu 35: Đặt  a = log 3 5, b = log 7 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1+ b 1 + ab 1+ b b + ab + 1 A.  log15 105 =     B.  log15 105 =     C.  log15 105 = D.  log15 105 = ab + b ab + b a +1 ab + b Câu 36: Cho  a, b, c là các số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? b log a b 1 1 A.  log a =     B.  log a b =    C.  log a bc = log a b + log a c D.  log a = − log a b c log a c log b a b Câu 37: Rút gọn biểu thức  P = 3 x5 6 x  với  x > 0 . 5 11 31 5 A.  P = x 2 B.  P = x 2 C.  P = x 18 D.  P = x 18                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 326
  4. Câu 38: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình  x 2 − 6 ln x − m = 0 có nghiệm thuộc khoảng  ( 1;e ) . A.  1 m < e 2 − 6 .   B.  3 − 3ln 3 m < 3    C.  −1 < m 1 . D.  3 − 3ln 3 m < e 2 − 6 . Câu 39: Hàm số  y = ( x − 3) e    nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây? 2 −x A.  ( 0; + ) B.  ( −1;3) C.  ( − ;0 ) , ( 3; + ) D.  ( − ; −1) , ( 3; + ) Câu 40: Cho hàm số  y = − x 4 + 5 x 2 − 17  , khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số có cực đại và cực tiểu. B. Hàm số có cực đại và không cực tiểu. C. Hàm số đạt cực đại tại  x = 0 . D. Hàm số không có cực trị. Câu 41: Tìm tập xác định  D của hàm số  y = ( x + 1) 5 . A.  D = R \ { 1} B.  D = ( −1; + ) C.  D = [ 1; + ) D.  D = R \ { −1} Câu 42: Điểm cực đại của hàm số  y = x 3 − 3x 2 − 24 x + 5  là: A.  x = 4 B.  x = 5 C.  x = −2 D.  x = 0 Câu 43: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số  đó là hàm   số nào? -1 O 1 2 3 A.  y = x 3 − 3 x 2 − 4 B.  y = − x 3 + 3 x 2 − 4 -2 C.  y = − x 3 − 3x 2 − 4 D.  y = x 3 + 3 x 2 − 4 -4 Câu 44:  Cho khối lăng trụ  đứng ABC . A ' B ' C '   có đáy   ABC là tam giác đều cạnh   a , mặt phẳng  ( B ' AC ) hợp với đáy một góc  600 . Tính thể tích  V của khối lăng trụ đã cho. 3a 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3 A.  V = . B.  V = C.  V = . D.  V = . 4 8 8 4 Câu 45: Cho hàm số y = f ( x )  có bảng biến thiên  ở  hình bên dưới. Đồ  thị  của hàm số  đã cho có   bao nhiêu đường tiệm cận? A.  3. B.  2. C.  1. D.  4. Câu 46: Số cực trị của hàm số  y = x 3 − 6 x 2 + 12 x − 5  là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 47: Gọi  S  là diện tích của mặt cầu có bán kính r và  V  là thể tích của khối cầu tương  ứng.  Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 4 4 1 A.  S = 2π r 2 , V = π r 3   B.  S = 4π r 2 , V = π r 3 . C.  S = 2π r 2 , V = π r 3 .D.  S = 4π r 2 , V = π r 3 . 3 3 3 3 2x + 8 Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  trên đoạn  [ −2;1] là: x+3 5 A.  B. 4 C. ­2 D. 1 2 Câu 49: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ  nhật,  AB = a, AC = a 3,  SA vuông góc với  mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với đáy một góc  600.  Tính thể tích  V của khối chóp đó. . A.  V = a 3 3 B.  V = a 3 2 . C.  V = 2a 3 . D.  V = 4a 3 .                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 326
  5. Câu 50: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = 2 x − 1 −2 x + x + 3 . 2 x + x−6 A.  x = 3, x = −2. B.  x = −2. C.  x = −3. D.  x = −3, x = 2. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 326
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2