Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tam Nông
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Tam Nông giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tam Nông
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG ĐỀ THI HỌC KÌ I THÁP TRƯỜNG THPT TAM NÔNG MÔN TOÁN NĂM 2017 2018 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ. A. 4π r 2 . B. π r 2 . C. 4r 2 . D. 2π r 2 . Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = −2x + m cắt đồ thị của hàm số x +1 y= tại hai điểm phân biệt x −1 A. ( −�; −1) �( 7; +�) . B. ( −�; −7 ) �( 1; +�) . C. ( −7;1) . D. ( −1;7 ) . x 1 Câu 3: Giải bất phương trình 8 . 2 A. x < −3. B. x < 3. C. x > −3. D. x > 4. Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x + 2 x + 1 trên [0; 2] là 4 2 A. 1. B. 2. C. 25. D. −7. Câu 5: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. 9. C. 4. D. 2. 2 − x−4 1 Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: 2 x = là 16 A. Φ B. { 0; 1} . C. { −2; 2} D. { 2; 4} Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x3 − (m + 1) x 2 + (2 − m) x − 2 đạt cực tiểu tại điểm x = 2 . A. m = 2. B. m = −1. C. m = 3. D. m = −2. Câu 8: Hàm số y = − x3 + 3 x + 2 có giá trị cưc tiểu bằng A. yCT = −3. B. yCT = 4. C. yCT = −1. D. yCT = 0. Câu 9: Cho phương trình 9 x 3.3 x 2 0 . Nếu đặt t 3 x với t 0 thì phương trình đã cho tương tương với phương trình nào? A. t 2 − 3t + 2 = 0. B. 9t 2 + 3t + 2 = 0. C. t 2 − 3t − 2 = 0. D. 3t 2 + 3t − 2 = 0. 1 3 Câu 10: Cho hàm số y = x − (m + 1) x 2 + (1 − m) x + 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 đồng biến trên R. A. −3 m 0. B. −4 m −1. C. −3 m 1. D. −1 m 3. x+3 Câu 11: Đồ thị hàm số y = có đường tiện cận đứng và đường tiện ngang lận lượt là x+2 A. x = −2; y = 1. C. x = −3; y = 1. D. x = −2; y = 3. B. x = 3; y = −1. Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + x + 1 và đường thẳng y = x + 1 là A. 0. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 1/5 Mã đề thi 061
- Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x3 + 6 x + 2 tại điểm có hoành độ bằng x0 = 0 là A. y = 2 x − 1. B. y = 6 x − 2. C. y = 2. D. y = 6 x + 2. Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABCD.A 'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = a 2 , BC = 3a . Góc giữa cạnh A B và mặt đáy (ABCD) là 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A 'B'C'D' . A. a 3 3. B. 6a 3 3. C. 2a 3 3. D. 3a 3 3. Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? 1 4 A. y = x − 2x2 + 1 B. y = − x 4 − 4 x 2 + 1 C. y = x 4 − 8 x 2 + 1 D. y = x 3 − 3 x 2 + 1 4 Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, SA vuông góc với đáy. a 2 Biết AC = , góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2 3 a a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 48 16 4 Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và SA = a . Điểm M là trung điểm SC. Tính thể tích khối chóp S.ABM. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 12 3 x + 3m Câu 18: Trên đoạn [ 1;4] , hàm số y = đạt giá trị lớn nhất bằng 3 . Khăng đinh nao sau đây ̉ ̣ ̀ x +1 đung ? ́ A. −1 < m < 0. B. 1 < m < 2. C. 3 < m < 4. D. −3 < m < −2. Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Biết AB = a, BC = a 3 , góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3a 3 a3 2a 3 A. . B. . C. 2a 3 . D. . 2 3 3 Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 25 x m 1 .5 x 2 3m 0 có hai nghiệm phân biệt? 2 A. < m < 1 hoặc m > 9. B. m < 1. 3 C. 1 < m < 9. D. m < 1 hoặc m > 9. Câu 21: Phương trình 4log 24 x − 2log 2 x − 2 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 trong đó x1
- 7 9 A. x1 − x2 = − . B. x1.x2 = −2. C. x1 + x2 = . D. x2 − x1 = 3. 4 4 −2 �1 � Câu 22: Cho số thực dương a . Viết biểu thức P = � � a 3 dưới dạng lũy thừa với số mũ �a2 � hữu tỉ. 5 5 11 A. B. − C. P = a 6 . D. P =a . 2 P =a . 2 P =a . 2 Câu 23: Hàm số nào sau đây có 2 cực trị? x+2 A. y = x3 − x 2 + x + 2. B. y = x 4 − 2 x 2 + 4. C. y = x 3 − 3 x 2 + 2. D. y = . x −1 Câu 24: Giải bất phương trình log 1 3 x 5 log 1 x 1 . 7 7 5 5 A. < x < 3. B. x > 3. C. −1 < x < 3. D. x > . 3 3 Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Biết AB = a, BC = a 2, SA = 2a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng. a3 2 a3 2 2a 3 2 A. . B. a 3 2. C. . D. . 3 6 3 Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình bên ? A. y = 3x 3 + 9 x 2 + 1. B. y = −2 x 3 − 6 x 2 + 1. C. y = x 3 + 3x 2 + 1. D. y = x 3 + 3 x 2 + 3. 2x − 4 Câu 27: Cho hàm số y = ̉ ̣ . Khăng đinh nao sau đây ̀ đung ? ́ x − 3x + 2 2 A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm ngang. B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng và hai đường tiệm ngang. C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm ngang. D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và hai đường tiệm ngang. Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 6a, BB ' = 4a . Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho. A. 16π .a3 . B. 48π .a 3 . C. 24.a 3 . D. 72π .a 3 . Câu 29: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ( − ; −1) ? 2x − 3 A. y = x 3 − 3x 2 + 1. B. y = . C. y = x 4 − 2 x 2 − 1. D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. x +1 Câu 30: Cắt một hình nón (N) bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh là 2a . Tính thể tích của khối nón (N). π 3a 3 π a3 3 π a3 4π a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3 Câu 31: Đạo hàm của hàm y log 3 x là Trang 3/5 Mã đề thi 061
- 1 ln 3 1 1 A. . B. . C. . D. . x ln x x x x ln 3 Câu 32: Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu của A ' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . 3a 3 a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 12 Câu 33: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = x 4 − 2 x 2 + 1. B. y = x 4 + 2 x 2 − 2. C. y = − x 3 + 3x + 3. D. y = x 3 + x 2 + 3x − 2. Câu 34: Cho ham sô ̀ ́ ̀ ̣ ư hinh ve bên. Khăng đinh nao sau đây ́ y = ax 4 + bx 2 + c co đô thi nh ̀ ̃ ̉ ̣ ̀ đung ? ́ A. a > 0, b > 0, c > 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. C. a > 0, b < 0, c < 0. D. a < 0, b > 0, c > 0. Câu 35: Tìm tập xác định của hàmsố y = log 3 ( 2 x − x 2 ) . A. (2; + ). B. (0; + ). C. (− ;0). D. (0;2). Câu 36: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 36 trên đoạn [ −1; 4] . A. M = 41; m = −40. B. M = 41; m = −7. C. M = 41; m = 9. D. M = 16; m = −40. Câu 37: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6.7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ? A. 11 năm B. 12 năm C. 9 năm D. 10 năm x +1 Câu 38: Cho hàm số y = ̉ ̣ . Khăng đinh nao sau đây ̀ đung ? ́ 2x −1 1 y = 2. y = −1. y = 0. A. max y = . B. max [ −1;0] C. max [ −1;0] D. max [ −1;0] [ −1;0] 2 Câu 39: Hình nón có độ dài đường cao bằng 4, đường sinh bằng 5 có diện tích xung quanh là A. 40π . B. 30π . C. 15π . D. 20π . Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SB (ABC). Biết AB = a, AC = 2a 2 . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 27π a 2 A. . B. 4π a 2 . C. 3π a 2 . D. 12π a 2 . 16 x+2 Câu 41: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x + x−2 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 4/5 Mã đề thi 061
- 2x −1 Câu 42: Cho hàm số y = ̉ ̣ . Khăng đinh nao sau đây ̀ đung ? ́ x +1 A. Hàm số nghịch biến trên (− ; −1) ; (−1; + ). B. Hàm số đồng biến trên (− ; −1) (−1; + ). C. Hàm số đồng biến trên ( − ; −1) và (−1; + ). D. Hàm số đồng biến trên R. x−m+4 Câu 43: Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên x+m khoảng ( 1; + ). A. ( − ; 2 ) . B. ( −1; + ). C. [ −1; 2 ) . D. [ −2; −1] . Câu 44: Hàm số y = 2 x 4 + 4 x 2 + 3 nghịch biến trên A. ( − ;0 ) và ( 0; + ). B. ( −1;0 ) và ( 1; + ). C. ( − ;0 ) . D. ( 0; + ). ̉ ̣ Câu 45: Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x + 1. Khăng đinh nao sau đây ̀ đung ? ́ A. Hàm số nghịch biến trên (3; + ). B. Hàm số đồng biến trên ( 1;3) . C. Hàm số nghịch biến trên (− ;1). D. Hàm số nghịch biến trên ( 1;3 ) . Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác ABC vuông tại A, biết AB = a, AC = 2a và A ' B = 3a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . 2 2 3 5 3 A. 2 2a 3 . B. a. C. 5a 3 . D. a. 3 3 Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy A B C là tam giác vuông cân tại C và B C = 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết mp(SAC) hợp với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. a3 6 B. 2a 3 3 C. 2a3 6 D. a3 6 . . . . 3 3 3 6 Câu 48: Đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x + 4 có điểm cực đại là M ( x0 ; y0 ) . Tính x0 + y0 A. x0 + y0 = 4. B. x0 + y0 = 9. C. x0 + y0 = −14. D. x0 + y0 = 7. Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy , biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. a3 2 B. a3 3 C. a3 3 D. a3 2 . . . . 4 4 12 12 1 Câu 50: Giá trị của m để hàm số y = x 3 − mx 2 + (3m − 2) x + m − 5 có cực đại và cực tiểu là 3 A. m �( −�; −2 ) �( −1; +�) . B. m �( −�;1) �( 2; +�) . C. m ( 1; 2 ) . D. m �( −2; −1) . HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 061
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1
6 p | 115 | 8
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 532
6 p | 74 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 2 - Mã đề 02
7 p | 24 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 2 - Mã đề 01
14 p | 48 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 1 - Mã đề 01
6 p | 60 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 3
11 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 1
9 p | 88 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Bình Thạnh Trung
15 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 2
6 p | 104 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chu Văn An
11 p | 71 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Giồng Thị Đam
5 p | 76 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Cao Lãnh 2
6 p | 79 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 3
8 p | 40 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 1
13 p | 45 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đỗ Công Tường
6 p | 63 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đốc Binh Kiều
12 p | 80 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Hòa Bình
8 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 1 - Mã đề 02
7 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn