intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT TP Sa Đéc

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

54
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT TP Sa Đéc giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản về môn Toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT TP Sa Đéc

  1.     SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP  THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC MÔN TOÁN LỚP 12      Thời gian làm bài: 90 phút                                          ( Đề có 5 trang ) ax + b Câu 1: Cho hàm số  y = (c 0;ad − bc 0)  Khẳng định nào sau đây sai? cx + d A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành và trục tung. B. Đồ thị có hai tiệm cận. � d� C. Tập xác định của hàm số là  D = R \ �− �. �c D. Hàm số không có cực trị. Câu 2: Tìm hhoảng  nghịch biến của hàm số  y = x3 − 3x2 + 4 . A.  (2; + ) . B.  (0;2) . C.  (− ;0) . D.  (0; + ) . x2 − x + 1 Câu 3: Tìm giao điểm M của hai đồ thị hàm số  y =  và  y = x + 1. x−1 A.  M(−1;0) . B.  M(−2; −1) . C.  M(2;3) . D.  M(0;1) . Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC vuông góc nhau từng đôi. Có SA = a, SB = b,  SC = c . Tính thể tích khối chóp S.ABC . abc abc abc 2abc A.  . B.  . C.  . D.  . 3 6 9 3 Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt ? A.  y = x3 + 3x2 + 4x + 1. B.  y = x4 + 2x2 + 1. C.  y = x3 − 3x2 + 5. D.  y = x4 − 2x2 − 3 . Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng  (A'BC) hợp với  đáy (ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một  góc 30o .Tính thể  tích khối  hộp chữ nhật này. 3 B.  16 6a . 3 3 A.  6 3a3 . C.  16a 2 . D.  16a 3 . 9 3 3 Câu 7: Tìm m để hàm số  y = x3 − 3x2 + m  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ ­1;1] là 0. A. 4. B. 0. C.  −2. D. 2. Câu 8: Cho hàm số  y = ax4 + bx2 + c  với  a.b < 0 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 2x + 4 Câu 9: Gọi A , B là giao điểm của hai đồ thị hàm số  y =  và  y = x + 1. Tìm tọa độ  x−1 trung điểm I của AB. A.  I(1;2) . B.  I(2;3) . C.  I(−3;2) . D.  I(−2; −1) . x Câu 10: Cho hàm số  y = ex − + e . Phương trình y’ = 0 có bao nhiêu nghiệm? e A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 1
  2. Câu 11: Phương trình  4x + 3.2x + 2 = 0có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. vô số nghiệm. C. 1. D. 0. Câu 12: Cho hàm số  y = ax3 + bx2 + cx + d (a 0)  Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. B. Tập xác định của hàm số là R. C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành. D. Hàm số luôn có cực trị. 1 Câu 13: Tìm giá trị m để hàm số  y = x3 − mx2 + (m2 − m+ 1)x + 1đạt cực đại tại x = 1. 3 A.  m = 2. B.  m = 1. C.  m = −2. D.  m = −1. Câu 14: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn 60 0 . Đường chéo  lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp.  Tính thể tích khối hộp . 3 3 3 3 A.  a 3 . B.  a 6 . C.  a 6 . D.  a 6 . 2 2 12 3 x+ m Câu 15: Tìm tất cả  các giá trị  m để  hàm số   y =  đồng biến trên mỗi khoảng xác  x+1 định của nó. A.  m < −1. B.  m < 1. C.  m > 1. D.  m > −1. Câu 16: Người ta cắt thanh nhôm dài a mét thành 4 đoạn để tạo nên khung cửa sổ hình   chữ nhật . Tính diện tích lớn nhất của khung chữ nhật trên. a2 2 a2 2 a2 2 a2 2 A.  (m ) . B.  (m ) . C.  (m ) . D.  (m ) . 16 8 4 2 Câu 17:  Tìm tất cả  các giá trị  m để  phương trình   x4 − 3x2 + m = 0   có 4 nghiệm phân  biệt. 9 3 3 9 A.  0 < m < . B.  −1< m < . C.  1< m < . D.  − < m < 0 . 4 2 2 4 Câu 18: Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số  y = x4 − mx2 + m − 1 cắt trục hoành tại  4 điểm phân biệt. A.  ∀m R . { B.  m > 1 . m 2 C.  m > 0. D.  0 < m < 1. x+1 Câu 19: Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số  y = có tiệm cận đứng. x− m A.  ∀m. B.  m 1. C.  m −1. D.  m 1. Câu 20: Cho hàm số  y = ax4 + bx2 + c(a 0)  Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số luôn có cực trị. B. Tập xác định của hàm số là  R . C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành. D. Đồ thị hàm số luôn nhận trục tung làm trục đối  xứng. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác   đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp. a3 a3 2 a3 3 A.  . B.  . C.  a 3 .     D.  . 6 6 6 2
  3. Câu 22: Viết biểu thức a a a  dạng lũy thứa mũ hữu tỉ. 7 5 1 A.  a8 . B.  a8 . C.  a8 . D.  3 a . Câu 23: Tìm nghiệm của bất phương trình  log2 ( x − 3) + log2 ( x − 2) 1. 7 7 A.  x . B.  3 < x 4. C.  3 < x . D.  1 x 4 . 2 2 2x − 1 Câu 24: Cho hàm số  y = . Mệnh đề nào sao đây sai? x−1 A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. B. Điểm M(0;1) thuộc đồ thị hàm số. C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên R \ { 1} . ( ) 7 Câu 25: Tìm tập xác định của hàm số  y = −x2 + x + 2 . A.  R\ { −1,2} . B.  R . C.  ( −�; −1) �( 2; +�) . D.  ( −1; 2 ) . Câu 26: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số  y = − x2 + 4x . A.  (0;4) . B.  (− ;2) . C.  (2; + ) . D.  (2;4) . Câu   27:  Tìm   giá   trị   lớn   nhất   của   hệ   số   góc   tiếp   tuyến   với   đồ   thị   hàm   số  y = − x3 − 3x2 + 2 . A.  3. B.  4. C.  1. D.  2. Câu 28: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số  y = esinx . A.  cos2x.esinx . B.  (sinx − cos2x)esinx . C.  (cos2x − sinx)esinx . D.  (− cos2x)esinx . Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  x3 − 3x2 − m = 0 có 3 nghiệm phân  biệt. A.  0 < m < 2 . B.  −4 m 0 . C.  −4 < m < 0 . D.  0 m 2 . Câu 30: Cho hàm số  y = − x3 + 3x2 − 3x + 1. Mệnh đề nào sao đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. B. Hàm số nghịch biến trên R. C. Hàm số đồng biến trên R. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 31: Tìm hoảng đồng biến của hàm số  y = xlnx . � 1� �1 � � 1� A.  �− ; �. B.  � ; + �. C.  (0;1) . D.  �0; �. � e � �e � � e � 2x + 1 Câu 32: Cho hàm số   y =  có đồ thị (C). Tính tích các khoảng cách từ điểm M trên  x−1 (C) đến hai tiệm cận của (C). A. 2. B.  3 . C. 1. D. 4. Câu 33: Phương trình  3x + 1= 6x + 2x có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 34:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ  nhật với AB = 2a, AD = a   .Hình chiếu S lên (ABCD) là trung điểm H của AB. Cạnh bên SC tạo với đáy góc 45 0.  Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3
  4. a3 3 2a3 B.  2a 2 . 3 A.  . C.  . D.  a 3 . 3 3 3 2 x4 Câu 35: Cho hàm số  y = − 2x2 − 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? 4 A. Giá trị cự tiểu của hàm số là  −1. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. C. Giá trị cự đại của hàm số là  −5. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều cạnh bên là  a 2 , chiều cao là a . Tính thể tích khối  chóp. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 12 8 6 4 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Cạnh bên  SA vuông   góc với mặt đáy, SA = 2a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. A.  S = 24πa2 .         B.  S = 16πa2 .   C.  S = 6πa2                 D.  S = 2πa2 . Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả  các cạnh bằng a. Góc giữa cạnh bên và  đáy hình chóp là  α . Tính  tanα . 2 6 A. . B.  2 . C.  .      D.  6 . 2 3 Câu 39: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B   với BA = BC = a ,biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 60 0 .Tính thể  tích khối lăng  trụ. 3 3 3 A.  3a 3 . B.  a . C.  2 3a . D.  a 3 . 2 3 2 Câu 40: Khối lăng trụ tứ giác đều có chiều cao  a 3  và đáy lăng trụ nội tiếp trong hình  tròn có bán kính a . Tính thể tích khối lăng trụ. a3 3 A.  a3 3 . B.  . C.  2a3 3 . D.  a3 3 . 6 2x2 + x + 1 Câu 41: Tính tích các giá trị cực trị của hàm số  y = . x+1 11 A. ­7. B. 0. C.  −2. .D.  3 Câu 42: Cho lăng trụ xiên ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác   đều cạnh a . Hình chiếu  của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp ABC .Cạnh bên tạo với đáy góc   60o .Tính thể tích lăng trụ . 3 D.  a 3 . 3 C.  8a 3 . 3 3 A.  16a 2 . B.  a 3 . 3 12 3 4 Câu 43: Cho  α = loga x, β = logb x . Tính  logab x theo  α, β . α +β 1 αβ 1 A.  . B.  . C.  . D.  . αβ α +β α +β αβ Câu 44: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một  hình vuông có cạnh bằng  3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ. 4
  5. 13a2π a2 π 3 27πa2 A.  . B.  . C.  a π 3 . 2 D.  . 6 2 2 Câu 45: Tính diện tích xung quanh của hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều   cạnh  a. A.  πa2 . B.  πa2 . C.  πa2 . D.  2πa2 . 4 2 Câu 46: Tính thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh góc  vuông bằng  2a. 2πa3 B.  8πa 2 . C.  2πa 2 . 3 3 A.  2πa3 2 . D.  . 3 3 3 Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và   mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối nón ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. A.  πa 2 . B.  πa 6 . C.  πa 2 . D.  πa 6 . 3 3 3 3 6 12 12 4 2x − 3 Câu 48: Tìm tất cả các giá trị m để hai đồ thị hàm số   y =  và  y = 2x + m cắt nhau  x−1 tại 2 điểm phân biệt. A.  m < −2 2 . B.  −2 2 < m < 2 2 . C.  m < −2 2 �m > 2 2 . D.  m > 2 2 . Câu 49: Tìm x để hàm số  y = 1− x + 1+ x đạt giá trị lớn nhất. A.  x = 0. B.  x = −1. C.  x = 2. D.  x = 1. 5 Câu 50: Đơn giản biểu thức  M = lg log 1 a a  (với  0 < a 1). a3 7 A. 1. B.  lg3. C.  lga. D. – 1. 30 ­­­­ HẾT ­­­­ 5
  6. HƯỚNG GIẢI ĐỀ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016­2017 MÔN TOÁN LỚP 12 Câu Hướng giải ĐA Câu Hướng giải ĐA 1 B,C,D đúng A y = x − 3x2 � y' = 3x2 − 6x 3 y' = 3x2 − 6x ; x = 0;y = 0 29 y' = 0 C 2 y' = 0 � x = 0;x = 2 B x = 2;y = −4 y' < 0 � 0 < x < 2 3 Pthđgđ:  x = 2;y = 3 C 30 y' = −3x2 + 6x − 3 0∀x B 1 ĐK: x > 0 4 V = abc B 1 6 31 y' = lnx + 1;  y' > 0 � x > B 5 Pt  x − 2x2 − 3 = 0có 2 nghiệm 4 D e 2a 3 d1(M,TCD) = x − 1 AC = 2a 3 ; AB = 3 3 6 C 32 d2(M,TCN) = y − 2 = B 4a 6 16a 2 x−1 BC = �V = 3 3 d1.d3 = 3 y' = 3x2 − 6x 33 PT :(3x + 1)(1− 2x ) = 0 � 2x = 1 A 7 y' = 0 � x = 0;x = 2 A f(0) = m;f(−1) = m− 4;f(1) = m − 2 HC = a 2 = SH ; SABCD = 2a 2 � m− 4 = 0 � m = 4 34 B 8 3 cực trị B V = 2a3 2 / 3 Pthđgđ:  x2 − 2x − 5 = 0   y' = x3 − 4x;y'' = 3x2 − 4 9 A 35 B � 2xI = xA + xB = 2 � I(1;2) y'(2) = 0;y''(2) > 0 10 Pt  y' = 0 � ex = e−1 � x = −1 A 3a AO = a ; AM = � AB = a 3 2 2x = −1< 0 36 D 11 Pt  D 3a2 3 a2 3 2x = −2 < 0 SABCD = ;V = 4 4 12 A,B,C đúng D 37 Bán kính mặt cầu      C 13 A y' = x2 − 2mx + m2 − m+ 1    R = SC = a 6 y'(1) = m2 − 3m+ 2 = 0 2 2 � m = 1;m = 2 Diện tích mặt cầu y''(1) < 0 � 2 − 2m < 0 � m > 1 S = 6πa2 6
  7. Vậy m = 2 Diện tích ABCD :  (a2 3) / 2 Gọi O là tâm đáy Chiều cao:  3a2 − a2 = a 2 a 3 a 6 AO = � SO = 14 B 38 3 3 B 3 V = a 6 SO 2 tanα = = 2 AO 15 y' < 0 � 1− m < 0 � m > 1 B a 1 Cạnh là x > 0 , cạnh kia  − x >0 SABC = a2 2 2 a a AA ' = atan600 = a 3 16 S = −x2 + x � S' = −2x + A 39 D 2 2 1 V = a3 3 a a2 2 S' = 0 � x = � maxS = 4 16 Biện luận số nghiệm bằng đồ thị Đường chéo đáy  AC = 2a Hoặc phương trình bậc 2 theo  x2   Cạnh đáy  AB = a 2 có 2nghiệm phân biệt dương 17 A 40 SABCD = 2a2 C ∆ = 9 − 4m > 0 9 S = 3> 0 � 0 < m< V = 2a2 3 P = m> 0 4 Phương trình bậc 2 theo  x2  có  x = 0;y = 1 41 y' = 0 A 2nghiệm phân biệt dương  x = −2;y = −7 { 18 ∆ = m2 − 4m+ 4 > 0 B S = m> 0 m> 1 Gọi O là tâm ABC P = m− 1> 0 m 2 a2 3 ; a 3 42 SABC = SO = 3= a D 19 ĐK: −−m �۹1− 0 m 1 C 4 3 20 A,B,D đúng C V = (a3 3) / 4 3 1 1 21 SABCD = a2 ; h = a 3 V = a 3 D 43 logab x = = C 2 6 logx ab logx a + logx a 1 1 1  = a a a = a2+ 4+ 8 = a8 7 3a 9a2 27πa2 22 A 44 Stp = 2π 3a + 2π = D 2 4 2 ĐK:  x > 3 a πa2 23 Bpt:  x2 −+5x � 4� 0 1 x 4 B 45 Stp = π .a = C Giao điều kiện được  3 < x 4 2 2 24 A,B,C đúng D 2πa3 2 ĐK:  46 ;  R = h= a 2 V = C 25 D 3 −x + x + 2 �� 2 0 −1�� x 2 TXĐ:  D = � �0;4� � a 2 a 6; πa3 6 26 −x + 2 D 47 R= ;h = V= B y' = < 0� 2< x < 4 2 2 12 −x2 + 4x y' = −3x2 − 6x PTHĐGĐ 27 = −3� (x + 1)2 − 1� A 48 2x2 + (m− 4)x − m+ 3 = 0 C � �3 ĐK:  ∆ > 0 và  x 1 7
  8. Hệ số góc lớn nhất là 3 49 Bấm máy hàm số , thay x,KQ A y' = esinx cosx 28 C 1 3 y'' = esinx cos2 x − esinx sinx 50 M = log − . = −1 D 3 10 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0